Đại học Quý Châu được thành lập vào năm 1902, với nhiều tên gọi khác nhau như Quý Châu Đại học đường, Đại học tỉnh Quý Châu, Học viện Kỹ thuật Nông nghiệp Quốc gia Quý Châu, Đại học Quốc gia Quý Châu….. Tháng 10/1950 trường được gọi với tên là Đại học Quý Châu. Tháng 11 /1951, Chủ tịch nước Mao Trạch Đông đích thân đề tên cho trường là “Đại học Quý Châu”. Tháng 8/ 1997 đến tháng 8/2014 đã sát nhập với các trường Đại học và học viện khác như Học viện Nông nghiệp Quý Châu, Đại học Công nghiệp Quý Châu.
Tháng 12/2004, trở thành trường Đại học trực thuộc quản lý của Bộ Giáo dục Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Tháng 9/ 2005 trở thành trường Đại học nằm trong “Dự án 211” phát triển của quốc gia. Là trường Đại học duy nhất của tỉnh Quý Dương được xếp vào danh sách trường đại học tốt nhất của quốc gia.
Hệ thạc sĩ
Hệ tiến sĩ
● Nhà vệ sinh riêng, nước nóng 24/24
● Máy lạnh
● TV
● Tủ lạnh
● Điện thoại
● Hai giường
● Bàn
● Tủ quần áo
● Truy cập Internet băng thông rộng (35 nhân dân tệ / tháng)
Chú ý:
Tháng 12/2004, trở thành trường Đại học trực thuộc quản lý của Bộ Giáo dục Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Tháng 9/ 2005 trở thành trường Đại học nằm trong “Dự án 211” phát triển của quốc gia. Là trường Đại học duy nhất của tỉnh Quý Dương được xếp vào danh sách trường đại học tốt nhất của quốc gia.
Vị trí địa lý
Trường Đại học Quý Châu toạ lạc tại Quý Châu, nơi giáp ranh với tỉnh Tứ Xuyên và thành phố Trùng Khánh ở phía bắc, giáp với tỉnh Vân Nam ở phía tây, giáp với Quảng Tây ở phía nam và giáp với tỉnh Hồ Nam ở phía đông. Về tổng thể, Quý Châu là một tỉnh đồi núi song về chi tiết, ở phía đông tỉnh có địa hình địa hình núi non hơn trong khi ở các bộ phận ở phía đông và phía nam tương đối bằng phẳng.Cơ sở vật chất
Trường có khuôn viên rộng lớn 6117.70 mẫu, thư viện trường hiện có 3.780.000 tài liệu sách, 4.130.000 tài liệu điện tử trong và ngoài nước. Trường tập trung đầy đủ các chuyên ngành: Lịch sử học, Triết học, Nông nghiệp học, Công nghiệp học, Y học, Kinh tế học, Quản lý học….Có 40 Học viện, toàn trường có 33.064 sinh viên, Học viện độc lập có 18.880 sinh viên, 11.925 nghiên cứu sinh. Trường hiện có 3.940 giảng viên, trong đó có 2.523 giảng viên chuyên trách, 497 Giáo sư, 1096 Phó Giáo sư. 1.006 người có học vị Tiến sĩ và 1.284 người có học vị Thạc sĩThành tích đào tạo
Trường tích cực đóng góp phục vụ sự phát triển kinh tế xã hội của tỉnh Quý Châu, chú trọng ưu tiên đào tạo vào các ngành học có ưu thế. Những năm gần đây đã thành lập một số học viện tiêu biểu như Học viện Dược, học viện Văn hóa – Du lịch, Học viện Công nghệ thực phẩm và nấu rượu… Một số tổ chức nghiên cứu tiêu biểu được thành lập như Viện nghiên cứu ASEAN, Viện nghiên cứu văn hóa Dương Minh, Viện nghiên cứu văn hóa Trương Chinh, Trung tâm nghiên cứu năng lực phát triển Tây bộ Trung Quốc… Trong đó trung tâm nghiên cứu năng lực phát triển Tây bộ Trung Quốc được lựa chọn làm tổ chức nghiên cứu phát triển quan trọng của Trung Quốc.Thế mạnh của trường
Đại học Quý Châu chú trọng việc hợp tác giao lưu quốc tế, đã trao đổi và hợp tác với hơn 150 trường Đại học hoặc viện nghiên cứu tại hơn 49 Quốc gia và khu vực. Đây cơ sở giáo dục được nhận sự viện trợ của Bộ giáo dục, cơ sở hợp tác khoa học kỹ thuật của Bộ Khoa học Kỹ thuật, học bổng chính phủ dành cho trường Đại học, Học bổng của Viện Khổng tử, thành lập học viện khổng tử tại trường PRESBYTERIAN COLLEGE (Mỹ), cùng với trường The Gambia College thành lập Học viện Khổng Tử….Chuyên ngành đào tạo và học phí
Hệ đại họcHệ thạc sĩ
Hệ tiến sĩ
Chuyên ngành | Số năm học | Ngôn ngữ giảng dạy | Học phí |
Computerized Accounting | 4 | Chinese | 15500 |
Finance and Insurance | 4 | Chinese | 15500 |
Electronic Information Engineering Technology | 4 | Chinese | 15500 |
Computer Network Technology | 4 | Chinese | 15500 |
Automotive Technology Service & Marketing | 4 | Chinese | 15500 |
Construction Engineering Technology | 4 | Chinese | 15500 |
Mine Ventilation and Safety | 4 | Chinese | 15500 |
Mine Electromechanics | 4 | Chinese | 15500 |
Costume and Apparel Design | 4 | Chinese | 21000 |
Product Design | 4 | Chinese | 21000 |
Environment Design | 4 | Chinese | 21000 |
Visual Communication Design | 4 | Chinese | 21000 |
Photography | 4 | Chinese | 21000 |
Sculpture | 4 | Chinese | 21000 |
Painting | 4 | Chinese | 21000 |
Broadcasting and Hosting | 4 | Chinese | 21000 |
Performance | 4 | Chinese | 21000 |
Dance Performance | 4 | Chinese | 21000 |
Musicology | 4 | Chinese | 21000 |
Music Performance | 4 | Chinese | 21000 |
Tourism Management | 4 | Chinese | 15500 |
Electronic Commerce | 4 | Chinese | 15500 |
Industrial Engineering | 4 | Chinese | 15500 |
Logistics Management | 4 | Chinese | 15500 |
City Management | 4 | Chinese | 15500 |
Land Resource Management | 4 | Chinese | 15500 |
Labor and Social Security | 4 | Chinese | 15500 |
Public Administration | 4 | Chinese | 15500 |
Public Service Administration | 4 | Chinese | 15500 |
Agro-forestry Economy Management | 4 | Chinese | 15500 |
Culture Industry Management | 4 | Chinese | 15500 |
Human Resource Management | 4 | Chinese | 15500 |
Financial Management | 4 | Chinese | 15500 |
Accounting | 4 | Chinese | 15500 |
Marketing | 4 | Chinese | 15500 |
Business Administration | 4 | Chinese | 15500 |
Engineering Management | 4 | Chinese | 15500 |
Information Management and System Program | 4 | Chinese | 15500 |
Cultivation and Identification of Chinese Herbal Medicine | 4 | Chinese | 15500 |
Pharmaceutican Preparation | 4 | Chinese | 15500 |
Grassland Science | 4 | Chinese | 15500 |
Aquaculture Science | 4 | Chinese | 15500 |
Landscape Architecture | 4 | Chinese | 15500 |
Forestry | 4 | Chinese | 15500 |
Animal Medical Science | 4 | Chinese | 15500 |
Animal Science | 4 | Chinese | 15500 |
Soil and Water Conservation and Desertification Control | 4 | Chinese | 15500 |
Agricultura Resources and Environment | 4 | Chinese | 15500 |
Tobacco | 4 | Chinese | 15500 |
Tea Science | 4 | Chinese | 15500 |
Plant Protection | 4 | Chinese | 15500 |
Horticulture | 4 | Chinese | 15500 |
Agriculture | 4 | Chinese | 15500 |
Bioengineering | 4 | Chinese | 15500 |
Safety Engineering | 4 | Chinese | 15500 |
Achitecture | 4 | Chinese | 15500 |
Brewing Engineering | 4 | Chinese | 15500 |
Food Quality and Safety | 4 | Chinese | 15500 |
Food Science and Engineering | 4 | Chinese | 15500 |
Environmental Science | 4 | Chinese | 15500 |
Environmental Engineering | 4 | Chinese | 15500 |
Agricultural Mechanization and its Automation | 4 | Chinese | 15500 |
Mineral Resources Engineering | 4 | Chinese | 15500 |
Mineral Processing Engineering | 4 | Chinese | 15500 |
Mineral Engineering | 4 | Chinese | 15500 |
Resources Exploration Engineering | 4 | Chinese | 15500 |
Exploration Technology and Engineering | 4 | Chinese | 15500 |
Energy Chemical Engineering | 4 | Chinese | 15500 |
Pharmaceutical Engineering | 4 | Chinese | 15500 |
Chemical Engineering and Technology | 4 | Chinese | 15500 |
Surveying and Mapping Engineering | 4 | Chinese | 15500 |
Hydrology and Water Resources Engineering | 4 | Chinese | 15500 |
Hydraulic and Hydro-Power Engineering | 4 | Chinese | 15500 |
Water Supply and Drainage Science & Engineering | 4 | Chinese | 15500 |
Achitecture Environment and Energy application Engineering | 4 | Chinese | 15500 |
Civil Engineering | 4 | Chinese | 15500 |
Spatial Information and Digital Technology | 4 | Chinese | 15500 |
Digital Media Technology | 4 | Chinese | 15500 |
Information Security | 4 | Chinese | 15500 |
Network Engineering | 4 | Chinese | 15500 |
Software Engineering | 4 | Chinese | 15500 |
Computer Science and Technology | 4 | Chinese | 15500 |
Automation | 4 | Chinese | 15500 |
Electronic Information Science and Technology | 4 | Chinese | 15500 |
Optoelectronic Information Science and Engineering | 4 | Chinese | 15500 |
Telecommunication Engineering | 4 | Chinese | 15500 |
Electronics Science and Technology | 4 | Chinese | 15500 |
Electronic Information Engineering | 4 | Chinese | 15500 |
Electrical Engineering and Automation | 4 | Chinese | 15500 |
New Energy Sicence and Engineering | 4 | Chinese | 15500 |
Energy and Power Engineering | 4 | Chinese | 15500 |
Polymer and Engineering | 4 | Chinese | 15500 |
Inorganic Non-metallic Materials Engineering | 4 | Chinese | 15500 |
Metallurgical Engineering | 4 | Chinese | 15500 |
Materials Chemistry | 4 | Chinese | 15500 |
Materials Physics | 4 | Chinese | 15500 |
Material Science and Engineering | 4 | Chinese | 15500 |
Measurement Control Technology and Instruments | 4 | Chinese | 15500 |
Process Equipment and Control Engineering | 4 | Chinese | 15500 |
Industrial Design | 4 | Chinese | 15500 |
Material Processing and Control Engineering | 4 | Chinese | 15500 |
Mechanical Design-manufacture and Automation | 4 | Chinese | 15500 |
Statistics | 4 | Chinese | 15500 |
Ecology | 4 | Chinese | 15500 |
Biotechnology | 4 | Chinese | 15500 |
Bioscience | 4 | Chinese | 15500 |
Applied Chemistry | 4 | Chinese | 15500 |
Chemistry | 4 | Chinese | 15500 |
Physics | 4 | Chinese | 15500 |
Science of Information and Computation | 4 | Chinese | 15500 |
Mathematics and Applied Mathematics | 4 | Chinese | 15500 |
History | 4 | Chinese | 14000 |
Journalism | 4 | Chinese | 14000 |
Chinese Literature | 4 | Chinese | 14000 |
Educational Technology | 4 | Chinese | 14000 |
Ideological and Political education | 4 | Chinese | 14000 |
Social Work | 4 | Chinese | 14000 |
Politics and Administration | 4 | Chinese | 14000 |
Law | 4 | Chinese | 14000 |
Internatonal Economics and Trade | 4 | Chinese | 14000 |
Finance | 4 | Chinese | 14000 |
Cameralistics | 4 | Chinese | 14000 |
Economics | 4 | Chinese | 14000 |
Philosophy | 4 | Chinese | 14000 |
Các chi phí khác
Ký túc xá dành cho sinh viên quốc tế: cung cấp điều kiện sống đầy đủ như ở nhà cho sinh viên quốc tế, bao gồm phòng sinh hoạt chung (có ghế sofa, bàn cà phê), bếp (có lò vi sóng) và máy giặt (máy giặt hoạt động bằng tiền xu) cùng với các tiện nghi trong phòng ngủ tiêu chuẩn hai người bao gồm:● Nhà vệ sinh riêng, nước nóng 24/24
● Máy lạnh
● TV
● Tủ lạnh
● Điện thoại
● Hai giường
● Bàn
● Tủ quần áo
● Truy cập Internet băng thông rộng (35 nhân dân tệ / tháng)
Loại | Dài hạn | Ngắn hạn |
Ký túc xá | Phòng đôi 4000 tệ/giường/kỳ (có thể 1 mình bao cả phòng) | Phòng đôi 35 tệ/giường/ngày |
Tiền điện nước | Tự túc |
- Sinh viên quốc tế tại trường đại học Quý Châu có thể thuê phòng ở ngoài khuôn viên trường, nhưng phải đến đồn cảnh sát địa phương để làm thủ tục cư trú.
- Sinh viên nước ngoài có thể sử dụng tất cả các căng tin và nhà hàng trong khuôn viên trường. Hiện tại trường có tổng cộng 4 căng tin và nhiều nhà hàng đủ hương vị trong khuôn viên trường, có thể đáp ứng nhu cầu ăn khác nhau của sinh viên Trung Quốc và nước ngoài.
- Chi phí mỗi bữa ăn tại căng tin khoảng 15 tệ/bữa
Các học bổng của trường
Học bổng Chính phủ Trung Quốc:- Học bổng CSC – Tự chủ tuyển sinh ( Hệ Tiến sĩ, hệ Thạc sĩ, hệ Đại học)
- Học bổng Khổng Tử loại A (Hệ 1 học kỳ, hệ 1 năm tiếng)
- Học bổng Khổng Tử loại B (Hệ 1 năm tiếng)
Quy trình đăng ký và xin học tự túc
Mục Điều kiện ứng dụng Tài liệu ứng dụng Thời gian học Thời gian nộp đơn Đại học Tốt nghiệp cấp 3 1. Giấy chứng nhận tốt nghiệp
trung học 2. Bảng điểm trung học
3. Giấy chứng nhận HSK cấp 5 trở lên. Những người không có chứng chỉ có thể thử với lớp
4. 18 tuổi
5. Mẫu đơn
6. Bản sao hộ chiếu4-5 năm Hàng năm trước tháng bảy Sinh viên du học kinh tế và thương mại Tuyển sinh 10 người trở lên mới mở lớp 1 Mẫu đơn xin
2. Hộ chiếu
3. Hai ảnh 4×62 đến 4 tuần Tuyển sinh mỗi năm Bồi dưỡng Hán ngữ Không mang quốc tịch Trung Quốc, trên 18 tuổi, có sức khoẻ tốt 1 Đơn xin
2. Hộ chiếu
3. Hai ảnh 4×61 học kỳ trở lên Nhập học tháng 9 đăng ký trước tháng. Nhập học tháng 3 đăng ký trước tháng 12 Thực tập Được giới thiệu bởi các trường cao đẳng thân thiện 1 Đơn xin
2. Hộ chiếu
3. Hai ảnh 4×6
4. Sơ yếu lý kịch
5. Các giấy tờ chứng minh đang học1 học kỳ đến 1 năm học Nhập học tháng 9 đăng ký trước tháng. Nhập học tháng 3 đăng ký trước tháng 12 Dự án trao đổi sinh viên Được giới thiệu bởi các trường cao đẳng thân thiện 1 Đơn xin
2. Hộ chiếu
3. Hai ảnh 4×6
4. Sơ yếu lý kịch
5. Các giấy tờ chứng minh đang học1 năm học Nhập học tháng 9 đăng ký trước tháng. Nhập học tháng 3 đăng ký trước tháng 12 Thủ tục nhập học
1. Sau khi có thông báo chính thức về kết quả xin học bổng hoặc xin học tự túc. Trường sẽ gửi bộ giấy báo nhập học bao gồm: Giấy báo nhập học, JW201 hoặc JW202, một số giấy tờ khác giới thiệu về trường trong khoảng 30 ngày.
2. Làm visa:Mang bộ hờ sơ xin visa bao gồm: JW202, Giấy báo nhập học, hộ chiếu, ảnh, hộ khẩu photo không cần công chứng (chỉ đối với người làm visa Trung Quốc lần đầu tiên), tờ khai xin visa sau đó đến Đại sứ quán (lãnh sự quán) của Trung Quốc để xin visa du học.
3. Sau khi nhận visa, tiến hành nhập học theo đúng thời gian quy định ghi trên giấy báo nhập học. Chủ động liên hệ với trường báo cáo thời gian nhập học để trường bố trí người đưa đón và hướng dẫn làm thủ tục nhập học sau khi tới trường (nếu có).
4. Sau khi đến trường và làm xong thủ tục báo danh bao gồm: thanh toán học phí, ký túc xá, bảo hiểm, tiền sách vở, khám lại sức khỏe hoặc đổi giấy khám (nếu trường yêu cầu) thì tiến hành đến Phòng Quản Lý Xuất Nhập Cảnh của tỉnh làm thủ tục chuyển đổi Visa.
5. Chờ từ 8 – 10 ngày theo lịch hẹn của Phòng Quản Lý Xuất Nhập Cảnh ghi trên giấy hẹn sau đó đến nhận lại Visa. Hoàn thành thủ tục nhập học.