GIÁO TRÌNH 301 BÀI 12 我想买件毛衣 (Tôi muốn mua áo len)
一、 句子Jùzi Câu
天冷了。Tiān lěngle.
Trời lạnh rồi.
我想买件毛衣。
Wǒ xiǎng mǎi jiàn máoyī.
Tôi muốn mua chiếc áo len.
星期天去,怎么样?
Xīngqītiān qù, zěnmeyàng?
Chủ nhật có đi mua được không?
星期天人太多。
Xīngqītiān rén tài duō.
Chủ nhật đông người lắm.
我看看那件毛衣。
Wǒ kànkan nà jiàn máoyī.
Cho tôi xem chiếc áo len kia.
这件毛衣我可以试试吗?
Zhè jiàn máoyī wǒ kěyǐ shìshi ma?
Tôi có thể thử chiếc áo len này không?
这件毛衣不大也不小。
Zhè jiàn máoyī bú dà yě bù xiǎo.
Chiếc áo len này vừa vặn lắm.
好极了。
Hǎo jíle.
Rất tuyệt (tốt quá).
二、 会话 Huìhuà Hội thoại
大卫:天冷了。我想买件毛衣。Dàwèi: Tiān lěngle. Wǒ xiǎng mǎi jiàn máoyī.
玛丽:我也要买东西。我们什么时候去?
Mǎlì: Wǒ yě yào mǎi dōngxi. Wǒmen shénme shíhou qù?
大卫:星期天去,怎么样?
Dàwèi: Xīngqītiān qù, zěnmeyàng?
玛丽:星期天人太多。
Mǎlì: Xīngqītiān rén tài duō.
大卫:那明天下午去吧。
Dàwèi: Nà míngtiān xiàwǔ qù ba.
** *
大卫:同志,我看看那件毛衣。
Dàwèi: Tóngzhì, wǒ kànkan nà jiàn máoyī.
售货员:好。
Shòuhuòyuán: Hǎo.
大卫:我可以试试吗?
Dàwèi: Wǒ kěyǐ shìshi ma?
售货员:您试一下儿吧。
Shòuhuòyuán: Nín shì yí xiàr ba.
玛丽:这件太短了。
Mǎlì: Zhè jiàn tài duǎnle.
售货员:您试试那件。
Shòuhuòyuán: Nín shìshi nà jiàn.
大卫:好,我再试一下儿。
Dà wèi: Hǎo, wǒ zài shì yí xiàr.
玛丽:这件不大也不小。
Mǎlì: Zhè jiàn bú dà yě bù xiǎo.
大卫:好极了,我就买这件。
Dà wèi: Hǎo jíle, wǒ jiù mǎi zhè jiàn.
三、 生词Shēngcí Từ mới
1. 天 Tiān trời2. 冷 Lěng lạnh
3. 想 Xiǎng muốn
4. 件 Jiàn chiếc
5. 毛衣 Máoyī áo len
6. 怎么样 Zěnmeyàng thế nào
7. 可以 Kěyǐ có thể
8. 试 Shì thử
9. 大 Dà lớn
10. 小 Xiǎo bé, nhỏ
11. 极了 Jíle rất
12. 短 Duǎn ngắn
13. 再 Zài nữa
14. 练习 Liànxí bài tập, luyện tập
15. 穿 Chuān mặc
16. 衣服 Yīfu y phục, quần áo
17. 长 Cháng dài
18. 生词 Shēngcí từ mới
19. 少 Shǎo ít
Hội thoại Giao tiếp mua áo len
服务员,我要看看这件毛衣。Fúwùyuán, wǒ yào kàn kàn zhè jiàn máoyī.
Em ơi, anh muốn xem chút chiếc áo len này.
好的,你要看这件毛衣吗?
Hǎo de, nǐ yào kàn zhè jiàn máoyī ma?
Oke anh, anh muốn xem chiếc này ạ?
恩,对了。
Ēn, duì le.
Ừ, đúng rồi.
我觉得这件毛衣颜色有点儿深。
Wǒ juéde zhè jiàn máoyī yánsè yǒu diǎnr shēn.
Anh thấy chiếc áo len này mầu sắc hơi đậm một chút.
我要试试那件毛衣。
Wǒ yào shìshi nà jiàn máoyī.
Anh muốn thử chút chiếc áo len kia.
是这件吗?
Shì zhè jiàn ma?
Là chiếc này phải không anh?
是的。
Shì de.
Ừ.
这件毛衣我觉得颜色很好看,跟我很合适。
Zhè jiàn máoyī wǒ juéde yánsè hěn hǎokàn, gēn wǒ hěn héshì.
Chiếc áo len này anh thấy mầu sắc rất đẹp, rất vừa vặn với anh.
你要买这件毛衣吗?
Nǐ yào mǎi zhè jiàn máoyī ma?
Anh muốn mua chiếc áo len này không?
恩,这件毛衣可以打折吗?
Ēn, zhè jiàn máoyī kěyǐ dǎzhé ma?
Ừ, chiếc áo len này có giảm giá không?
如果你买两件的话,我就给你打六折。
Rúguǒ nǐ mǎi liǎng jiàn dehuà, wǒ jiù gěi nǐ dǎ liù zhé.
Nếu anh mua 2 chiếc thì em sẽ giảm 40% giá cho anh.
好吧,那我要买两件毛衣。
Hǎo ba, nà wǒ yào mǎi liǎng jiàn máoyī.
Oke em, vậy anh muốn mua 2 chiếc áo len.
一共多少钱呢?
Yí gòng duōshǎo qián ne?
Tổng cộng bao nhiêu tiền em?
你的一共是一百九十九块钱。
Nǐ de yí gòng shì yì bǎi jiǔshíjiǔ kuài qián.
Của anh tổng cộng là 199 tệ.
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa- giao trình thiên về giao tiếp
Review Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa 301 câu đàm thoại tiếng Hoa là quyển sách dành cho các bạn học tiếng Trung với mục đích giao tiếp là chủ yếu. 301 Câu đàm thoại tiếng Hoa Giới thiệu chung về giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa “ 301 câu đàm thoại tiếng Hoa” do nhóm tác giả Việt...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa -第一课 Bài 1 你好!
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - Bài 1 第一课 Bài 1 你好! Chào bạn ! How do you do ? I. 句子 MẪU CÂU 你好 ! Chào bạn nǐ hǎo! How do you do? 你好吗? Bạn có khỏe không? Nǐ hǎo ma? How are you? 很好。Rất khỏe. Hěn hǎo. Very well 我也很好。 Tôi cũng rất khỏe. Wǒ yě hěn hǎo. I am very well, too. II. 会话...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu giao tiếp tiếng Hoa bài 2 弟 二 课 你身体好吗?
弟 二 课:BÀI 2 你身体好吗? Bạn có khỏe không ? How is your health ? I. 句子 MẪU CÂU 你早! Chào bạn ( chỉ dùng cho buổi sáng) ní zảo Good morning! 你身体好吗? Sức khỏe của bạn tốt không? Nǐ shēntǐ hǎo ma? How is your health ? 谢谢 cảm ơn Xie xie Thanks ! 在见 tạm biệt Zai jian Good bye! II. 会话...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa 第三课 Bài 3 你工作忙吗 ?
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - Bài 3 第三课 Bài 3 你工作忙吗 ? Bạn làm việc có bận rộn không? Are you busy with your work? I. 句子 MẪU CÂU 你 工作 忙 吗 ? Bạn làm việc có bận rộn không? nǐ gōngzuò máng ma? Are you busy with your work? 很忙。你呢 ? Rất bận. Còn bạn? Hěn máng. Nǐ ne...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - 第四课 您贵姓?bài 4
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - 第四课 您贵姓?bài 4 第四课 Bài 4 您贵姓? Ngài họ gì ? May know your name? I. 句子 MẪU CÂU 我叫玛丽。 Tôi là Mary.(Tôi tên là Mary) Wǒ jiào mǎlì. Iam Mary 认识你, 很高兴。 Rất hân hạnh được biết ông (bà) Rènshì nǐ, hěn gāoxìng. I am...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa- 弟五课:BÀI 5 我 介绍一下儿
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa 弟五课:BÀI 5 我 介绍一下儿 Tôi xin được giới thiệu Let me introduce … MẪU CÂU 他是谁? Tā shì shúi? ông ấy là ai? 我介绍一下儿。 Wǒ jièshào yí xiàr. Tôi xin được giới thiệu… 你去哪? Nǐ qù nǎr? Bạn đi đâu thế? 张老师在家吗? Zhāng lǎoshī zàijiā ma? Thầy Trương có nhà...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 第六课 Bài 6 我的生日是几越几号?
第六课Bài 6 我的生日是几越几号? Sinh nhật của bạn ngày nào When is your birthday? bài 6 : các bạn tua tới phút 6:22 MẪU CÂU 今天几号? Jīntiān jǐ hào? Hôm nay ngày mấy? 今天十月三十一 号 。 Jīntiān shí yuè sānshíyī hào. Hôm nay 31 tháng 10. 今天不是星期四,昨天星期四。 Jīntiān bùshì xīngqísì,zuótiān xīngqísì. Hôm nay...
dantiengtrung.vn
Đảo Hải Nam 海南- Hòn Đảo Rộng Nhất Trung Quốc
Hải Nam (chữ Hán: 海南, bính âm: Hǎinán) là tỉnh cực nam của Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa. Năm 2018, Hải Nam là tỉnh đông thứ hai mươi tám về số dân, đứng thứ hai mươi tám về kinh tế Trung Quốc với 9,1 triệu dân, tương đương với Honduras[2] và GDP danh nghĩa đạt 483,2 tỉ NDT (73 tỉ USD) tương ứng...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 第七课 Bài 7 你家有几口人?
第七课Bài 7 你家有几口人? Gia đình bạn có mấy người? How many people are there in your family? bài 7 : bắt đầu từ phút thứ 7:20 MẪU CÂU 你家有几口人 ? nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén? Nhà bạn có mấy người? 你爸爸 作什么工作? Nǐ bàba zuò shénme gōngzuò? Ba của bạn làm việc gì? 他在大学工作。 Tā zài dàxué gōngzuò. Ông ấy làm...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 第八课Bài 8 现在几点?
第八课Bài 8 现在几点? Bây giờ là mấy giờ? What time is it? bài 8 bắt đầu giây 9 : 03 MẪU CÂU 现在几点? Xiànzài jǐ diǎn? Bây giờ là mấy giờ? 现在七点二十五分。 Xiànzài qī diǎn èrshíwǔ fēn. Bây giờ là 7 giờ 25 phút. 你几点上课? Nǐ jǐ diǎn shàngkè? Mấy giờ bạn lên lớp? 差一刻八点去。 Chà yīkè bā diǎn qù. Tám giờ...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301第九 课 BÀI 9 你住在哪儿?
第九 课:BÀI 9 你住在哪儿? Bạn ở tại đâu ? Where do you live ? MẪU CÂU 你住在哪儿? Nǐ zhù zài nǎr? Bạn ở tại đâu? 住在留学生 宿舍。 Zhù zài liúxuéshēng sùshè. ở tại kí túc xác lưu học sinh 多少号房间? Duōshǎo hào fángjiān? Phòng số bao nhiêu? 你家在哪儿? Nǐ jiā zài nǎr? Nhà bạn ở đâu? 欢迎你去玩。 Huānyíng nǐ...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301第十 课 BÀI 10邮局在哪儿
弟十课:BÀI 10 邮局在哪儿 Bưu điện ở đâu? Where is the post office ? MẪU CÂU 八楼在九楼旁边。 Bālóu zài jiǔlóu pángbiān. Tòa nhà số 8 ở cạnh tòa nhà số 9. 去八楼怎么走? Qù bālóu zěnme zǒu? Đến tòa nhà số 8 thì đi như thế nào? 那个楼就是八楼。 Nà ge lóu jiùshì bā lóu. Tòa nhà đó là tòa nhá số 8. 请问,邮局在哪儿?...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301第十一 课 BÀI 11 我要买桔子 ( tôi muốn mua quýt)
GIÁO TRÌNH 301第十一 课 BÀI 11 我要买桔子 ( tôi muốn mua quýt) I. 生词: 1. 要yào (yếu): cần, phải 请问,你要买什么 ? Qǐng wèn, nǐ yào mǎi shén me ? 我要买一些水果。 Wǒ yào mǎi yì xiē shuǐ guǒ . 2. 苹果píng guǒ (bình quả ): táo 3. 钱qián (tiền ): tiền 多少钱 ? duō shǎo qián 零钱 líng qián (linh tiền ): tiền lẻ 现金 xiàn jīn...
dantiengtrung.vn