Khảo sát

Bạn đánh giá thế nào về công tác chống dịch hiện nay ở Hà Nội?
  • Rất tốt

    Số phiếu: 5 83.3%
  • Chưa tốt lắm

    Số phiếu: 1 16.7%
  • Rất kém

    Số phiếu: 0 0.0%

GIÁO TRÌNH 301 BÀI 12 我想买件毛衣 (Tôi muốn mua áo len)

C

GIÁO TRÌNH 301 BÀI 12 我想买件毛衣 (Tôi muốn mua áo len)​

1645697717479.png

一、 句子Jùzi Câu​

天冷了。
Tiān lěngle.
Trời lạnh rồi.

我想买件毛衣。
Wǒ xiǎng mǎi jiàn máoyī.
Tôi muốn mua chiếc áo len.

星期天去,怎么样?
Xīngqītiān qù, zěnmeyàng?
Chủ nhật có đi mua được không?

星期天人太多。
Xīngqītiān rén tài duō.
Chủ nhật đông người lắm.

我看看那件毛衣。
Wǒ kànkan nà jiàn máoyī.
Cho tôi xem chiếc áo len kia.

这件毛衣我可以试试吗?
Zhè jiàn máoyī wǒ kěyǐ shìshi ma?
Tôi có thể thử chiếc áo len này không?

这件毛衣不大也不小。
Zhè jiàn máoyī bú dà yě bù xiǎo.
Chiếc áo len này vừa vặn lắm.

好极了。
Hǎo jíle.
Rất tuyệt (tốt quá).

二、 会话 Huìhuà Hội thoại​

大卫:天冷了。我想买件毛衣。
Dàwèi: Tiān lěngle. Wǒ xiǎng mǎi jiàn máoyī.
玛丽:我也要买东西。我们什么时候去?
Mǎlì: Wǒ yě yào mǎi dōngxi. Wǒmen shénme shíhou qù?
大卫:星期天去,怎么样?
Dàwèi: Xīngqītiān qù, zěnmeyàng?
玛丽:星期天人太多。
Mǎlì: Xīngqītiān rén tài duō.
大卫:那明天下午去吧。
Dàwèi: Nà míngtiān xiàwǔ qù ba.

** *
大卫:同志,我看看那件毛衣。
Dàwèi: Tóngzhì, wǒ kànkan nà jiàn máoyī.
售货员:好。
Shòuhuòyuán: Hǎo.
大卫:我可以试试吗?
Dàwèi: Wǒ kěyǐ shìshi ma?
售货员:您试一下儿吧。
Shòuhuòyuán: Nín shì yí xiàr ba.
玛丽:这件太短了。
Mǎlì: Zhè jiàn tài duǎnle.
售货员:您试试那件。
Shòuhuòyuán: Nín shìshi nà jiàn.
大卫:好,我再试一下儿。
Dà wèi: Hǎo, wǒ zài shì yí xiàr.
玛丽:这件不大也不小。
Mǎlì: Zhè jiàn bú dà yě bù xiǎo.
大卫:好极了,我就买这件。
Dà wèi: Hǎo jíle, wǒ jiù mǎi zhè jiàn.

三、 生词Shēngcí Từ mới​

1. 天 Tiān trời
2. 冷 Lěng lạnh
3. 想 Xiǎng muốn
4. 件 Jiàn chiếc
5. 毛衣 Máoyī áo len
6. 怎么样 Zěnmeyàng thế nào
7. 可以 Kěyǐ có thể
8. 试 Shì thử
9. 大 Dà lớn
10. 小 Xiǎo bé, nhỏ
11. 极了 Jíle rất
12. 短 Duǎn ngắn
13. 再 Zài nữa
14. 练习 Liànxí bài tập, luyện tập
15. 穿 Chuān mặc
16. 衣服 Yīfu y phục, quần áo
17. 长 Cháng dài
18. 生词 Shēngcí từ mới
19. 少 Shǎo ít

Hội thoại Giao tiếp mua áo len​

服务员,我要看看这件毛衣。
Fúwùyuán, wǒ yào kàn kàn zhè jiàn máoyī.
Em ơi, anh muốn xem chút chiếc áo len này.

好的,你要看这件毛衣吗?
Hǎo de, nǐ yào kàn zhè jiàn máoyī ma?
Oke anh, anh muốn xem chiếc này ạ?

恩,对了。
Ēn, duì le.
Ừ, đúng rồi.

我觉得这件毛衣颜色有点儿深。
Wǒ juéde zhè jiàn máoyī yánsè yǒu diǎnr shēn.
Anh thấy chiếc áo len này mầu sắc hơi đậm một chút.

我要试试那件毛衣。
Wǒ yào shìshi nà jiàn máoyī.
Anh muốn thử chút chiếc áo len kia.

是这件吗?
Shì zhè jiàn ma?
Là chiếc này phải không anh?

是的。
Shì de.
Ừ.

这件毛衣我觉得颜色很好看,跟我很合适。
Zhè jiàn máoyī wǒ juéde yánsè hěn hǎokàn, gēn wǒ hěn héshì.
Chiếc áo len này anh thấy mầu sắc rất đẹp, rất vừa vặn với anh.

你要买这件毛衣吗?
Nǐ yào mǎi zhè jiàn máoyī ma?
Anh muốn mua chiếc áo len này không?

恩,这件毛衣可以打折吗?
Ēn, zhè jiàn máoyī kěyǐ dǎzhé ma?
Ừ, chiếc áo len này có giảm giá không?

如果你买两件的话,我就给你打六折。
Rúguǒ nǐ mǎi liǎng jiàn dehuà, wǒ jiù gěi nǐ dǎ liù zhé.
Nếu anh mua 2 chiếc thì em sẽ giảm 40% giá cho anh.

好吧,那我要买两件毛衣。
Hǎo ba, nà wǒ yào mǎi liǎng jiàn máoyī.
Oke em, vậy anh muốn mua 2 chiếc áo len.

一共多少钱呢?
Yí gòng duōshǎo qián ne?
Tổng cộng bao nhiêu tiền em?

你的一共是一百九十九块钱。
Nǐ de yí gòng shì yì bǎi jiǔshíjiǔ kuài qián.
Của anh tổng cộng là 199 tệ.
 
Thẻ
giáo trình 301 bài 12 我想买件毛衣 (tôi muốn mua áo len)
Bình luận
Bên trên