GIÁO TRÌNH 301 BÀI 16 你看过京剧吗?
TỪ MỚI1. 过guò (quá): qua
động từ + 过 : làm qua điều gì
看过kàn guò (khán qua) : xem qua
我看过这部电影了
wǒ kàn guò zhè bù diàn yǐng le .
2. 京剧jīng jù (kinh kịch): kinh kịch
她会唱京剧。
tā huì chàng jīng jù .
3. 演yǎn (diễn): diễn
表演biǎo yǎn ( biểu diễn )
演戏yǎn xì ( diễn kịch )
演变yǎn biàn ( diễn biến )
请你上台表演.
qǐng nǐ shàng tái biǎo yǎn .
4. 以后yǐ hou (dĩ hậu): sau
然后rán hòu (nhiên hậu ): sau đó
.................... 以后
........., 然后............
我来中国以后才学汉语。
wǒ lái zhōng guó yǐ hòu cái xué hàn yǔ .
你吃了饭,然后跟我去玩儿。
nǐ chī le fàn ,rán hòu gēn wǒ qù wán r .
5. 告诉gào sù (cáo tố): bảo, nói
我告诉你一件事,你别跟别人说啊。
wǒ gào sù nǐ yí jiàn shì , nǐ bié gēn bié rén shuō a .
6. 烤鸭kǎo yā (khảo áp): vịt quay
北京烤鸭běi jīng kǎo yā
7. 应该yīng gāi (ứng cái): nên
你应该早点儿来吧。
nǐ yīng gāi záo diǎn r lái ba .
8. 行xíng (hành): được
你借给我一点儿钱,行吗 ?
nǐ jiè gěi wǒ yì diǎn r qián ,xíng ma ?
三人行必有我师
sān rén xíng bì yǒu wǒ shī
9. 有意思yǒu yì si (hữu ý tứ): hay, có ý nghĩa
这首歌的歌词很有意思。
zhè shǒu gē de gē cí hěn yǒu yì si .
没有意思méi yǒu yì si : không hay, vô vị
不好意思bù hǎo yì si : thật ngại quá
不好意思,我忘带钱包了。
bù hǎo yì si ,wǒ wàng dài qián bāo le .
10. 当然dāng rán (đương nhiên): đương nhiên
当然如此dāng rán rú cǐ
他在中国十年了,当然汉语很好
tā zài zhōng guó shí nián le , dāng rán hàn yǔ hěn hǎo .
11. 名菜míng cài (danh thái): món ăn nổi tiếng
这个饭馆有很多中国名菜,我们 去吃吧。zhè ge fàn guǎn yǒu hěn duō zhōng guó míng cài, wǒ men qù chī ba .
12. 事shì (sự): việc
你找我有什么事呢。
nǐ zhǎo wǒ yǒu shén me shì ne .
13. 茶chá (trà): chè, trà
茶叶chá yè ( trà diệp ): trà
这种茶很好喝。
zhè zhǒng chá hěn hǎo hē
14. 菜cài (thái): rau, món ăn
蔬菜shū cài ( sơ thái ): rau xanh
今天我去市场买一些蔬菜。
jīn tiān wǒ qù shì chǎng mǎi yì xiē shū cài .
15. 酒jiǔ (tửu): rượu
好酒好友hǎo jiǔ hǎo yòu
酒量 jiǔ liàng ( tửu lượng )
16. 收shōu (thu): thu
收入shōu rù (thu nhập )
他一个月的收入很高。
tā yí ge yuè de shōu rù hěn gāo .
17. 词典cí diǎn (từ điển): từ điển
我要买一本汉越词典。
wǒ yào mǎi yì běn hàn yuè cí diǎn
18. 咖啡kā fēi (ca phi): cafe
咖啡厅kā fēi tīng : quán cafe
19. 杂技zá jì (tạp kỹ): xiếc
复杂fù zá ( phức tạp )
技术jì shù ( kĩ thuật )
小孩很喜欢看杂技表演。
xiǎo hái hěn xǐ huan kàn zá jì biǎo yǎn .
Danh từ riêng:
人民剧场 rén mín jù chǎng (Nhân dân kịch trường): rạp hát Nhân Dân
NGỮ PHÁP:
1. Trợ từ động thái 过
Trợ từ động thái过 đặt sau một số động từ nói rõ động tác đó đã tững xảy ra trong quá khứ, thường dùng để nhấn mạnh trong quá khứ đã từng xảy ra việc như thế. Ví dụ:
(1)我去过长城了。
wǒ qù guò cháng chéng le.
(2)我学过汉语了。
wǒ xué guò hàn yǔ le.
(3)我没吃过烤鸭。
wǒ méi chī guò kǎo yā.
Dạng câu chính phản của nó là : 过…… 没有?Ví dụ:
(4)你去过美国没有?
nǐ qù guǒ měi guò méi yǒu .
(5)你看过那个电影没有?
nǐ kàn guò nà ge diàn yǐng méi yǒu ?
Trong câu liên động khi muốn chỉ sự từng trải trong quá khứ, 过 thường được đặt sau động từ thứ hai. Ví dụ:
(6)我去那个饭店吃过饭。
wǒ qù nà ge fàn diàn chī guò fàn .
2. Câu vô chủ:
Hầu hết các câu đều được hợp thành bởi hai thành phần chủ ngữ và vị ngữ, nhưng cũng có một số câu chỉ có vị ngữ mà không có chủ ngữ nên gọi là câu vô chủ. Ví dụ:
(1)有人找你。
Yǒu rén zhǎo nǐ .
(2)有人请你看电影。
Yǒu rén qǐng nǐ kàn diàn yǐng .
3. 还没(有)……..呢。Còn chưa ….. nữa
Biểu thị một động tác hiện còn chưa xảy ra hoặc chưa hoàn thành. Ví dụ:
(1) 他还没(有) 来呢。
tā hái méi (yǒu) lái ne .
(2)这件事我还没知道呢。
zhè jiàn shì wǒ hái méi zhī dao ne .
(3)我还没吃过烤鸭呢。
wǒ hái méi chī guò kǎo yā ne .
BÀI KHÓA:
Mẫu câu:
101. 你看过京剧吗?
Nǐ kàn guò jīng jù ma ?
Bạn đã xem kinh kịch chưa ?
102. 我没看过京剧 .
Wǒ méi kàn guò jīng jù .
Tôi chưa xem kinh kịch.
103. 你知道哪儿演京剧吗?
Nǐ zhī dao nǎr yǎn jīng jù ma ?
Bạn có biết ở đâu diễn kinh kịch không ?
104. 你买到票以后告诉我。
nǐ mǎi dào piào yǐ hou gào sù wǒ .
Bạn mua xong vé sau đó bảo với tôi.
105. 我还没吃过北京烤鸭呢 !
Wǒ hái méi chī guò běi jīng kǎo yā ne !
Tôi vẫn chưa ăn qua món vịt quay Bắc Kinh!
106. 我们应该去尝一尝。
wǒ yīng gāi qù cháng yī cháng .
Chúng ta nên đi ăn thử một chút.
107. 不行。
bù xíng .
Không được.
108. 有朋友来看我。
Yǒu péng you lái kàn wǒ .
Có bạn đến thăm tôi.
ĐÀM THOẠI:
Mǎ lì : nǐ kàn guò jīng jù ma ?
Mary: Bạn đã xem kinh kịch chưa ?
大卫:没看过。
Dà wèi : méi kàn guò .
Davis: Chưa xem bao giờ.
玛丽:听说很有意思。
Mǎ lì : tīng shuō hěn yǒu yì si .
Mary: Nghe nói rất hay.
大卫:我很想看,你呢?
Dà wèi : wǒ hěn xiǎng kàn , nǐ ne ?
Davis: Tôi rất muốn xem còn bạn thì sao ?
玛丽:我也很想看。你知道哪儿演吗?
Mǎ lì : wǒ yě hěn xiǎng kàn . nǐ zhī dao nǎ r yǎn ma ?
Mary: Tôi cũng rất muốn xem. Bạn có biết ở đâu diễn không ?
大卫:人民剧场常演。
Dà wèi : rén mín jīng jù chǎng cháng yǎn .
Davis: Rạp hát nhân dân thường diễn.
玛丽:那我们星期六去看,好不好?
Mǎ lì : nà wǒ men xīng qī liù qù kàn , hǎo bù hǎo ?
Mary: Vây thì chúng ta thứ 7 đi xem nhé, có được không ?
大卫:当然好。明天我们去买票。
Dà wèi : dāng rán hǎo . míng tiān wǒ men qù mǎi piào .
Davis: Đương nhiên được. Ngày mai chúng ta đi mua vé.
玛丽:买到票以后告诉我。
Mǎ lì : mǎi dào piào yǐ hou gào sù wǒ .
Mary: Mua vé xong thì bảo với tôi.
大卫:好。
Dà wèi : hǎo .
Davis: Được.
和子:听说,烤鸭是北京的名菜。
Hé zǐ : tīng shuō, kǎo yā shì běi jīng de míng cài .
Hòa Tử: Nghe nói, vịt quay là món ăn nổi tiếng của Bắc Kinh.
玛丽:我还没吃过呢!
Mǎ lì : wǒ hái méi chī guò ne !
Mary: Tôi vẫn chưa ăn.
和子:我们应该去尝一尝。
Hé zǐ : wǒ men yīng gāi qù cháng yī cháng .
Hòa Tử: Chúng ta nên đi ăn thử một chút.
玛丽:二十八号晚上我没事,你呢 ?
Mǎ lì : ěr shí bā hào wǎn shang wǒ méi shì , nǐ ne ?
Mary: Tôi ngày 28 tôi không bận, còn bạn thì sao ?
和子:不行,有朋友来看我。
Hé zǐ : bù xíng , yǒu péng you lái kàn wǒ .
Hòa Tử: Không được, có bạn đến thăm tôi.
玛丽:三十号晚上怎么样 ?
Mǎ lì : sān shí hào wǎn shang zěn me yàng ?
Mary: Tôi ngày 30 thì sao ?
和子:可以。
Hé zǐ : ké yǐ .
Hòa Tử: Được.
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa- giao trình thiên về giao tiếp
Review Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa 301 câu đàm thoại tiếng Hoa là quyển sách dành cho các bạn học tiếng Trung với mục đích giao tiếp là chủ yếu. 301 Câu đàm thoại tiếng Hoa Giới thiệu chung về giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa “ 301 câu đàm thoại tiếng Hoa” do nhóm tác giả Việt...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa -第一课 Bài 1 你好!
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - Bài 1 第一课 Bài 1 你好! Chào bạn ! How do you do ? I. 句子 MẪU CÂU 你好 ! Chào bạn nǐ hǎo! How do you do? 你好吗? Bạn có khỏe không? Nǐ hǎo ma? How are you? 很好。Rất khỏe. Hěn hǎo. Very well 我也很好。 Tôi cũng rất khỏe. Wǒ yě hěn hǎo. I am very well, too. II. 会话...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu giao tiếp tiếng Hoa bài 2 弟 二 课 你身体好吗?
弟 二 课:BÀI 2 你身体好吗? Bạn có khỏe không ? How is your health ? I. 句子 MẪU CÂU 你早! Chào bạn ( chỉ dùng cho buổi sáng) ní zảo Good morning! 你身体好吗? Sức khỏe của bạn tốt không? Nǐ shēntǐ hǎo ma? How is your health ? 谢谢 cảm ơn Xie xie Thanks ! 在见 tạm biệt Zai jian Good bye! II. 会话...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa 第三课 Bài 3 你工作忙吗 ?
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - Bài 3 第三课 Bài 3 你工作忙吗 ? Bạn làm việc có bận rộn không? Are you busy with your work? I. 句子 MẪU CÂU 你 工作 忙 吗 ? Bạn làm việc có bận rộn không? nǐ gōngzuò máng ma? Are you busy with your work? 很忙。你呢 ? Rất bận. Còn bạn? Hěn máng. Nǐ ne...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - 第四课 您贵姓?bài 4
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - 第四课 您贵姓?bài 4 第四课 Bài 4 您贵姓? Ngài họ gì ? May know your name? I. 句子 MẪU CÂU 我叫玛丽。 Tôi là Mary.(Tôi tên là Mary) Wǒ jiào mǎlì. Iam Mary 认识你, 很高兴。 Rất hân hạnh được biết ông (bà) Rènshì nǐ, hěn gāoxìng. I am...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa- 弟五课:BÀI 5 我 介绍一下儿
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa 弟五课:BÀI 5 我 介绍一下儿 Tôi xin được giới thiệu Let me introduce … MẪU CÂU 他是谁? Tā shì shúi? ông ấy là ai? 我介绍一下儿。 Wǒ jièshào yí xiàr. Tôi xin được giới thiệu… 你去哪? Nǐ qù nǎr? Bạn đi đâu thế? 张老师在家吗? Zhāng lǎoshī zàijiā ma? Thầy Trương có nhà...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 第六课 Bài 6 我的生日是几越几号?
第六课Bài 6 我的生日是几越几号? Sinh nhật của bạn ngày nào When is your birthday? bài 6 : các bạn tua tới phút 6:22 MẪU CÂU 今天几号? Jīntiān jǐ hào? Hôm nay ngày mấy? 今天十月三十一 号 。 Jīntiān shí yuè sānshíyī hào. Hôm nay 31 tháng 10. 今天不是星期四,昨天星期四。 Jīntiān bùshì xīngqísì,zuótiān xīngqísì. Hôm nay...
dantiengtrung.vn
Đảo Hải Nam 海南- Hòn Đảo Rộng Nhất Trung Quốc
Hải Nam (chữ Hán: 海南, bính âm: Hǎinán) là tỉnh cực nam của Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa. Năm 2018, Hải Nam là tỉnh đông thứ hai mươi tám về số dân, đứng thứ hai mươi tám về kinh tế Trung Quốc với 9,1 triệu dân, tương đương với Honduras[2] và GDP danh nghĩa đạt 483,2 tỉ NDT (73 tỉ USD) tương ứng...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 第七课 Bài 7 你家有几口人?
第七课Bài 7 你家有几口人? Gia đình bạn có mấy người? How many people are there in your family? bài 7 : bắt đầu từ phút thứ 7:20 MẪU CÂU 你家有几口人 ? nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén? Nhà bạn có mấy người? 你爸爸 作什么工作? Nǐ bàba zuò shénme gōngzuò? Ba của bạn làm việc gì? 他在大学工作。 Tā zài dàxué gōngzuò. Ông ấy làm...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 第八课Bài 8 现在几点?
第八课Bài 8 现在几点? Bây giờ là mấy giờ? What time is it? bài 8 bắt đầu giây 9 : 03 MẪU CÂU 现在几点? Xiànzài jǐ diǎn? Bây giờ là mấy giờ? 现在七点二十五分。 Xiànzài qī diǎn èrshíwǔ fēn. Bây giờ là 7 giờ 25 phút. 你几点上课? Nǐ jǐ diǎn shàngkè? Mấy giờ bạn lên lớp? 差一刻八点去。 Chà yīkè bā diǎn qù. Tám giờ...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301第九 课 BÀI 9 你住在哪儿?
第九 课:BÀI 9 你住在哪儿? Bạn ở tại đâu ? Where do you live ? MẪU CÂU 你住在哪儿? Nǐ zhù zài nǎr? Bạn ở tại đâu? 住在留学生 宿舍。 Zhù zài liúxuéshēng sùshè. ở tại kí túc xác lưu học sinh 多少号房间? Duōshǎo hào fángjiān? Phòng số bao nhiêu? 你家在哪儿? Nǐ jiā zài nǎr? Nhà bạn ở đâu? 欢迎你去玩。 Huānyíng nǐ...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301第十 课 BÀI 10邮局在哪儿
弟十课:BÀI 10 邮局在哪儿 Bưu điện ở đâu? Where is the post office ? MẪU CÂU 八楼在九楼旁边。 Bālóu zài jiǔlóu pángbiān. Tòa nhà số 8 ở cạnh tòa nhà số 9. 去八楼怎么走? Qù bālóu zěnme zǒu? Đến tòa nhà số 8 thì đi như thế nào? 那个楼就是八楼。 Nà ge lóu jiùshì bā lóu. Tòa nhà đó là tòa nhá số 8. 请问,邮局在哪儿?...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301第十一 课 BÀI 11 我要买桔子 ( tôi muốn mua quýt)
GIÁO TRÌNH 301第十一 课 BÀI 11 我要买桔子 ( tôi muốn mua quýt) I. 生词: 1. 要yào (yếu): cần, phải 请问,你要买什么 ? Qǐng wèn, nǐ yào mǎi shén me ? 我要买一些水果。 Wǒ yào mǎi yì xiē shuǐ guǒ . 2. 苹果píng guǒ (bình quả ): táo 3. 钱qián (tiền ): tiền 多少钱 ? duō shǎo qián 零钱 líng qián (linh tiền ): tiền lẻ 现金 xiàn jīn...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 12 我想买件毛衣 (Tôi muốn mua áo len)
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 12 我想买件毛衣 (Tôi muốn mua áo len) 一、 句子Jùzi Câu 天冷了。 Tiān lěngle. Trời lạnh rồi. 我想买件毛衣。 Wǒ xiǎng mǎi jiàn máoyī. Tôi muốn mua chiếc áo len. 星期天去,怎么样? Xīngqītiān qù, zěnmeyàng? Chủ nhật có đi mua được không? 星期天人太多。 Xīngqītiān rén tài duō. Chủ nhật đông người lắm. 我看看那件毛衣。...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 13 这路车到天安门吗?
Từ vựng 1. 车 chē ( xa ): xe cộ, 车场 chē chǎng ( xa trường ): bãi đỗ xe 车胎 chē tái ( xa thai ): xăm xe 车轮 chē lún ( xa luân ): bánh xe 车座 chē zuò (xa tọa ): ghế xe 你买的车很好看。 nǐ mǎi de chē hěn hǎo kàn . 2. 到 dào ( đáo ): đến 我们到家了,请你们下车。 wǒ men dào jiā lē, qǐng nǐ men xià chē . 不到长城非好汉...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 14 我要去换钱 ?
第十四课 我要去换钱 ? 1. 听说tīng shuō ( thính thuyết ): nghe nói 听说明天你去中国旅行吗 ? tīng shuō míng tiān nǐ qù zhōng guó lǚ xíng ma ? 对啊,我跟几个朋友一起去。 duì a , wǒ gēn jǐ ge péng you yì qǐ qù . 2. 饭店fàn diàn ( phạn điếm ) : khách sạn, quán ăn 这是中国饭店,我们一起去用餐吧。 zhè shì zhōng guó fàn diàn, wǒ men yì qǐ qù yòng...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 15 有纪念邮票吗?
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 15 有纪念邮票吗? 有纪念邮票吗? Từ vựng 1. 新xīn (tân): mới 我新买了一辆车。 wǒ xīn mǎi le yí liàng chē 今天我们班来了一个新同学,请大家鼓掌。 jīn tiān wǒ men bān lái le yí ge xīn tóng xué ,qǐng dà jiā gǔ zhǎng . 2. 出chū ( xuất ): ra, xuất bản 出版chū bǎn ( xuất bản ) 出版社chū bǎn shè ( xuất bản xã ): nhà xuất...
dantiengtrung.vn