Khảo sát

Bạn đánh giá thế nào về công tác chống dịch hiện nay ở Hà Nội?
  • Rất tốt

    Số phiếu: 5 83.3%
  • Chưa tốt lắm

    Số phiếu: 1 16.7%
  • Rất kém

    Số phiếu: 0 0.0%

GIÁO TRÌNH 301 BÀI 16 你看过京剧吗?

C

1646274379663.png

GIÁO TRÌNH 301 BÀI 16 你看过京剧吗?​

TỪ MỚI

1. 过guò (quá): qua

động từ + 过 : làm qua điều gì

看过kàn guò (khán qua) : xem qua

我看过这部电影了

wǒ kàn guò zhè bù diàn yǐng le .

2. 京剧jīng jù (kinh kịch): kinh kịch

她会唱京剧。

tā huì chàng jīng jù .

3. 演yǎn (diễn): diễn

表演biǎo yǎn ( biểu diễn )

演戏yǎn xì ( diễn kịch )

演变yǎn biàn ( diễn biến )

请你上台表演.

qǐng nǐ shàng tái biǎo yǎn .



4. 以后yǐ hou (dĩ hậu): sau

然后rán hòu (nhiên hậu ): sau đó

.................... 以后

........., 然后............

我来中国以后才学汉语。

wǒ lái zhōng guó yǐ hòu cái xué hàn yǔ .

你吃了饭,然后跟我去玩儿。

nǐ chī le fàn ,rán hòu gēn wǒ qù wán r .

5. 告诉gào sù (cáo tố): bảo, nói

我告诉你一件事,你别跟别人说啊。

wǒ gào sù nǐ yí jiàn shì , nǐ bié gēn bié rén shuō a .

6. 烤鸭kǎo yā (khảo áp): vịt quay

北京烤鸭běi jīng kǎo yā

7. 应该yīng gāi (ứng cái): nên

你应该早点儿来吧。

nǐ yīng gāi záo diǎn r lái ba .

8. 行xíng (hành): được

你借给我一点儿钱,行吗 ?

nǐ jiè gěi wǒ yì diǎn r qián ,xíng ma ?

三人行必有我师

sān rén xíng bì yǒu wǒ shī

9. 有意思yǒu yì si (hữu ý tứ): hay, có ý nghĩa

这首歌的歌词很有意思。

zhè shǒu gē de gē cí hěn yǒu yì si .

没有意思méi yǒu yì si : không hay, vô vị

不好意思bù hǎo yì si : thật ngại quá

不好意思,我忘带钱包了。

bù hǎo yì si ,wǒ wàng dài qián bāo le .

10. 当然dāng rán (đương nhiên): đương nhiên

当然如此dāng rán rú cǐ

他在中国十年了,当然汉语很好

tā zài zhōng guó shí nián le , dāng rán hàn yǔ hěn hǎo .

11. 名菜míng cài (danh thái): món ăn nổi tiếng

这个饭馆有很多中国名菜,我们 去吃吧。zhè ge fàn guǎn yǒu hěn duō zhōng guó míng cài, wǒ men qù chī ba .

12. 事shì (sự): việc

你找我有什么事呢。

nǐ zhǎo wǒ yǒu shén me shì ne .

13. 茶chá (trà): chè, trà

茶叶chá yè ( trà diệp ): trà

这种茶很好喝。

zhè zhǒng chá hěn hǎo hē

14. 菜cài (thái): rau, món ăn

蔬菜shū cài ( sơ thái ): rau xanh

今天我去市场买一些蔬菜。

jīn tiān wǒ qù shì chǎng mǎi yì xiē shū cài .

15. 酒jiǔ (tửu): rượu

好酒好友hǎo jiǔ hǎo yòu

酒量 jiǔ liàng ( tửu lượng )

16. 收shōu (thu): thu

收入shōu rù (thu nhập )

他一个月的收入很高。

tā yí ge yuè de shōu rù hěn gāo .

17. 词典cí diǎn (từ điển): từ điển

我要买一本汉越词典。

wǒ yào mǎi yì běn hàn yuè cí diǎn

18. 咖啡kā fēi (ca phi): cafe

咖啡厅kā fēi tīng : quán cafe

19. 杂技zá jì (tạp kỹ): xiếc

复杂fù zá ( phức tạp )

技术jì shù ( kĩ thuật )

小孩很喜欢看杂技表演。

xiǎo hái hěn xǐ huan kàn zá jì biǎo yǎn .

Danh từ riêng:

人民剧场 rén mín jù chǎng (Nhân dân kịch trường): rạp hát Nhân Dân


NGỮ PHÁP:

1. Trợ từ động thái 过

Trợ từ động thái过 đặt sau một số động từ nói rõ động tác đó đã tững xảy ra trong quá khứ, thường dùng để nhấn mạnh trong quá khứ đã từng xảy ra việc như thế. Ví dụ:

(1)我去过长城了。

wǒ qù guò cháng chéng le.

(2)我学过汉语了。

wǒ xué guò hàn yǔ le.

(3)我没吃过烤鸭。

wǒ méi chī guò kǎo yā.

Dạng câu chính phản của nó là : 过…… 没有?Ví dụ:

(4)你去过美国没有?

nǐ qù guǒ měi guò méi yǒu .

(5)你看过那个电影没有?

nǐ kàn guò nà ge diàn yǐng méi yǒu ?

Trong câu liên động khi muốn chỉ sự từng trải trong quá khứ, 过 thường được đặt sau động từ thứ hai. Ví dụ:

(6)我去那个饭店吃过饭。

wǒ qù nà ge fàn diàn chī guò fàn .

2. Câu vô chủ:

Hầu hết các câu đều được hợp thành bởi hai thành phần chủ ngữ và vị ngữ, nhưng cũng có một số câu chỉ có vị ngữ mà không có chủ ngữ nên gọi là câu vô chủ. Ví dụ:

(1)有人找你。

Yǒu rén zhǎo nǐ .

(2)有人请你看电影。

Yǒu rén qǐng nǐ kàn diàn yǐng .

3. 还没(有)……..呢。Còn chưa ….. nữa

Biểu thị một động tác hiện còn chưa xảy ra hoặc chưa hoàn thành. Ví dụ:

(1) 他还没(有) 来呢。

tā hái méi (yǒu) lái ne .

(2)这件事我还没知道呢。

zhè jiàn shì wǒ hái méi zhī dao ne .

(3)我还没吃过烤鸭呢。

wǒ hái méi chī guò kǎo yā ne .


BÀI KHÓA:

Mẫu câu:

101. 你看过京剧吗?

Nǐ kàn guò jīng jù ma ?

Bạn đã xem kinh kịch chưa ?

102. 我没看过京剧 .

Wǒ méi kàn guò jīng jù .

Tôi chưa xem kinh kịch.

103. 你知道哪儿演京剧吗?

Nǐ zhī dao nǎr yǎn jīng jù ma ?

Bạn có biết ở đâu diễn kinh kịch không ?

104. 你买到票以后告诉我。

nǐ mǎi dào piào yǐ hou gào sù wǒ .

Bạn mua xong vé sau đó bảo với tôi.

105. 我还没吃过北京烤鸭呢 !

Wǒ hái méi chī guò běi jīng kǎo yā ne !

Tôi vẫn chưa ăn qua món vịt quay Bắc Kinh!

106. 我们应该去尝一尝。

wǒ yīng gāi qù cháng yī cháng .

Chúng ta nên đi ăn thử một chút.

107. 不行。

bù xíng .

Không được.

108. 有朋友来看我。

Yǒu péng you lái kàn wǒ .

Có bạn đến thăm tôi.

ĐÀM THOẠI:
玛丽:你看过京剧吗?

Mǎ lì : nǐ kàn guò jīng jù ma ?

Mary: Bạn đã xem kinh kịch chưa ?

大卫:没看过。

Dà wèi : méi kàn guò .

Davis: Chưa xem bao giờ.

玛丽:听说很有意思。

Mǎ lì : tīng shuō hěn yǒu yì si .

Mary: Nghe nói rất hay.

大卫:我很想看,你呢?

Dà wèi : wǒ hěn xiǎng kàn , nǐ ne ?

Davis: Tôi rất muốn xem còn bạn thì sao ?

玛丽:我也很想看。你知道哪儿演吗?

Mǎ lì : wǒ yě hěn xiǎng kàn . nǐ zhī dao nǎ r yǎn ma ?

Mary: Tôi cũng rất muốn xem. Bạn có biết ở đâu diễn không ?

大卫:人民剧场常演。

Dà wèi : rén mín jīng jù chǎng cháng yǎn .

Davis: Rạp hát nhân dân thường diễn.

玛丽:那我们星期六去看,好不好?

Mǎ lì : nà wǒ men xīng qī liù qù kàn , hǎo bù hǎo ?

Mary: Vây thì chúng ta thứ 7 đi xem nhé, có được không ?

大卫:当然好。明天我们去买票。

Dà wèi : dāng rán hǎo . míng tiān wǒ men qù mǎi piào .

Davis: Đương nhiên được. Ngày mai chúng ta đi mua vé.

玛丽:买到票以后告诉我。

Mǎ lì : mǎi dào piào yǐ hou gào sù wǒ .

Mary: Mua vé xong thì bảo với tôi.

大卫:好。

Dà wèi : hǎo .

Davis: Được.


和子:听说,烤鸭是北京的名菜。

Hé zǐ : tīng shuō, kǎo yā shì běi jīng de míng cài .

Hòa Tử: Nghe nói, vịt quay là món ăn nổi tiếng của Bắc Kinh.

玛丽:我还没吃过呢!

Mǎ lì : wǒ hái méi chī guò ne !

Mary: Tôi vẫn chưa ăn.

和子:我们应该去尝一尝。

Hé zǐ : wǒ men yīng gāi qù cháng yī cháng .

Hòa Tử: Chúng ta nên đi ăn thử một chút.

玛丽:二十八号晚上我没事,你呢 ?

Mǎ lì : ěr shí bā hào wǎn shang wǒ méi shì , nǐ ne ?

Mary: Tôi ngày 28 tôi không bận, còn bạn thì sao ?

和子:不行,有朋友来看我。

Hé zǐ : bù xíng , yǒu péng you lái kàn wǒ .

Hòa Tử: Không được, có bạn đến thăm tôi.

玛丽:三十号晚上怎么样 ?

Mǎ lì : sān shí hào wǎn shang zěn me yàng ?

Mary: Tôi ngày 30 thì sao ?

和子:可以。

Hé zǐ : ké yǐ .

Hòa Tử: Được.
 
Thẻ
giáo trình 301 bài 16 你看过京剧吗?
Bình luận
Bên trên