Khảo sát

Bạn đánh giá thế nào về công tác chống dịch hiện nay ở Hà Nội?
  • Rất tốt

    Số phiếu: 5 83.3%
  • Chưa tốt lắm

    Số phiếu: 1 16.7%
  • Rất kém

    Số phiếu: 0 0.0%

Ngôn ngữ mạng viết tắt của Trung Quốc

C

Ngôn ngữ mạng viết tắt của Trung Quốc​

Ngôn ngữ mạng viết tắt tiếng Trung
Nếu thường xuyên sử dụng mạng xã hội Trung Quốc, chắc hẳn các bạn sẽ gặp phải một số từ quen thuộc nhưng lại không đoán được ý nghĩa. Bài dưới đây chúng mình tổng hợp lại các tiếng lóng viết tắt thường xuyên được giới trẻ Trung Quốc sử dụng nhé.
  1. Các cụm viết tắt​

  • 高玩/Gāo wán/
高端职业玩家: người chơi game giỏi, chuyên nghiệp
  • 一本道/yī běndào/
一本正经地胡说八道: nói năng linh tinh nhưng tỏ ra có lí
  • 经拿滚/jīng ná gǔn/
经验拿好,赶紧滚: có kinh nghiệm rồi, phắn thôi
  • 语体教/yǔtǐjiào/
语文是体育老师教的: giáo viên thể dục dạy đấy
  • 爷青结/yé qīng jié/
爷的青春结束了: Thanh xuân của ông đây hết mất rồi.
  • 艹不百/caobù bǎi/
CNM,你不会百度吗?: đậu, cậu không biết tra baidu à?

2. Viết tắt bằng chữ cái đầu của pinyin​

awsl=啊我死了: Ôi chết tôi rồi
bdjw=不懂就问: Không hiểu thì hỏi
bhys=不好意思: Thật ngại quá
bksn=不愧是你: Không hổ là bạn
dbq=对不起: Xin lỗi
gck= 滚出克。四川方言,“滚出去”的意思。见抽象话。Tiếng đại phương vùng Tứ Xuyên
gkd= 搞快点: Nhanh lên
hso= 好色哦(好骚哦) 用于回应软/硬色情内容,褒义: Háo sắc,….
hxd= 好兄弟: Anh em tốt
JJ= 男性生殖器: Bộ phận…của con trai
NB=牛逼: Trâu bò
nc= 脑残: Não tàn, không có đầu óc
nmd= 你妈的: Mẹ nhà cậu
nsdd= 你是对的/你说得对: Bạn nói đúng lắm
OJBK= O鸡巴K。语气增强的“OK”. Nhấn mạnh Ok
pyq= 朋友圈: Vòng bạn bè
sb= 傻逼: ngu ngốc
sxbk= 丧心病狂: đau lòng đến điên dại
sdl= 是大佬斯大林
szd= 是真的: là thật đó (hình dung các cp)
sjd= 是假的: là giả đó (hình dung các cp)
whl=我好了: tôi ổn rồi
wlg= 我老公: chồng mị
wlp= 我老婆: vợ mình
WSND= 我是你爹: t là cha m
xdm= 兄弟们: Anh em ơi~~
xjj= 小姐姐: Chị gái xinh đẹp
xmsl= 羡慕死了: Ngưỡng mộ các cậu chết mất thôi
xswl= 笑死我了/吓死我了: Cười chết mất
xxs= 小学生(用作贬义): Học sinh cấp 1, chỉ sự
yy= 意淫
yyds= 永远的神、永远单身
yygq= 阴阳怪气
ZZ= 智障
 
Thẻ
ngôn ngữ mạng viết tắt của trung quốc
Bình luận
Bên trên