Khảo sát

Bạn đánh giá thế nào về công tác chống dịch hiện nay ở Hà Nội?
  • Rất tốt

    Số phiếu: 5 83.3%
  • Chưa tốt lắm

    Số phiếu: 1 16.7%
  • Rất kém

    Số phiếu: 0 0.0%

HỌC TIẾNG TRUNG QUA GIÁO TRÌNH Short-term Spoken Chinese Threshold Lesson 9

C
Short-term Spoken Chinese Threshold Lesson 9
spokenPNG.PNG
TỪ MỚI
想 xiǎng : nhớ
家 jiā : nhà
当然 dāngrán : đương nhiên
口 kǒu : miệng . cửa
兄弟 xiōngdì : anh em
姐妹 jiěmèi : chị em
独生女 dúshēngnǚ : con gái duy nhất
父亲 fùqīn : cha
工作 gōngzuò : công việc
医生 yīsheng : bác sĩ
母亲 mǔqin : mẹ
公司 gōngsī : công ty
职员 zhíyuán : nhân viên
记者 jìzhě : phóng viên
名片 míngpiàn : danh thiếp
父母 fùmǔ : cha mẹ
今年 jīnnián : năm nay
多 duō : nhiều
年纪 niánjì : tuổi tác, niên kỷ ( thòi gian)
岁 suì : tuổi
秘密 mìmì : bí mật
孩子 háizi : trẻ e, em bé
儿子 érzi : con trai, người con ( dùng đối với cha me)
真 zhēn : thật
售货员 shòuhuòyuán : nhân viên thu ngân
经理 jīnglǐ : giám đốc, người quản lý
司机 sījī :lái xe
爷爷 yéye : ông nội
奶奶 nǎinai : bà nội
 
Thẻ
short-term spoken chinese threshold lesson 9
Bình luận
Bên trên