Khảo sát

Bạn đánh giá thế nào về công tác chống dịch hiện nay ở Hà Nội?
  • Rất tốt

    Số phiếu: 5 83.3%
  • Chưa tốt lắm

    Số phiếu: 1 16.7%
  • Rất kém

    Số phiếu: 0 0.0%

Tên các món ăn thông dụng bằng tiếng Trung

C

Tên các món ăn thông dụng bằng tiếng Trung​



Món ăn thường có trong thực đơn​

Khi ăn nhà hàng bạn có biết cách đọc các món ăn thường có trong thực đơn chưa? Hãy bỏ túi các từ vựng để có thêm kinh nghiệm trong giao tiếp nhé!

Tiếng TrungPhiên âm chữ HánTiếng Việt
包子 bāoziBánh bao
汉堡包 hànbǎobāoBánh hamburger
比萨饼 bǐsàbǐngBánh pizza
粽子 zòngziBánh tét bánh ú
铁板牛肉 tiě bǎn niúròuBò áp chảo
清蒸鱼 qīngzhēng yúCá hấp
酸菜鱼 suāncài yúCá nấu dưa chua
糖醋鱼 táng cù yúCá xốt chua ngọt
炒青菜 chǎo qīngcàiCải ngọt xào
扬州炒饭 yángzhōu chǎofànCơm chiên Dương Châu
麻婆豆腐, 四川豆腐 má pó dòufu, Sìchuān dòu fuĐậu hũ Tứ Xuyên
咖喱鸡 gālí jīGà cà ri
炸鸡 zhá jīGà rán
蒸饺 zhēng jiǎoHá cảo
水饺 shuǐjiǎoHá cảo
冰糖葫芦 bīngtánghúluKẹo hồ lô
香肠 xiāngchángLạp xưởng
火锅 huǒguōLẩu
刀削面 dāoxiāomiànMì cắt dao
过桥米线 guò qiáo mǐxiànMì qua cầu
菠菜 bōcàiRau chân vịt
牦牛肉 máoniú ròuThịt bò Tây Tạng
黑椒牛柳 hēi jiāo niú liǔThịt bò xào tiêu
新疆羊肉 xīnjiāng yángròuThịt dê Tân Cương
红烧肉 hóngshāo ròuThịt lợn kho tộ
鱼香肉丝 yú xiāng ròu sīThịt lợn thái sợi xào cá
香菇肉片 xiānggū ròupiànThịt lợn xào nấm
香波咕噜肉 xiāngbō gūlū ròuThịt lợn xốt chua ngọt
腊肉 làròuThịt xông khói
烤鸭 kǎoyāVịt quay
烤鸭北京 kǎoyā BěijīngVịt quay Bắc Kinh
西兰花带子 xī lánhuā dàiziXúp lơ xào hải sản
素食 sùshíĐồ ăn chay
主菜 zhǔ càiMón chính, bữa ăn chính
快餐 kuàicānĐồ ăn nhanh
零食 língshíĐồ ăn nhẹ, ăn vặt
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Từ mới về đồ uống tiếng Trung​

Học tiếng Trung online tại nhà qua từ vựng liên quan đến các loại nước.

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
青岛啤酒 qīngdǎo píjiǔBia Thanh Đảo
饮料 yǐnliàoĐồ uống
红茶 hóngcháHồng trà
红豆抹茶 hóngdòu mǒcháMatcha đậu đỏ
女儿红 nǚ’ér hóngNữ nhi hồng
柠檬水 níngméngNước chanh
果汁 guǒzhīNước ép
矿泉水 kuàngquán shuǐNước khoáng
汽水 qìshuǐNước ngọt
白兰地 báilándìRượu brandi
香槟酒 xiāngbīnjiǔRượu sâm banh
威士忌 wēishìjìRượu whisky
冰沙 bīng shāSinh tố
黑糖珍珠鲜奶 hēitáng zhēnzhū xiān nǎiSữa tươi trân châu đường đen
宁梦茶 níngméng cháTrà chanh
黑茶 hēi cháTrà đen
花茶 huācháTrà hoa
菊花茶 júhuā cháTrà hoa cúc
玫瑰茶 méiguī cháTrà hoa hồng
果茶 guǒ cháTrà hoa quả
乌龙奶茶 wū lóng nǎicháTrà ô long
奶茶 nǎicháTrà sữa
咖啡奶茶 kāfēi nǎicháTrà sữa cà phê
焦糖奶茶 jiāo táng nǎicháTrà sữa caramel
草莓奶茶 cǎoméi nǎicháTrà sữa dâu tây
红豆奶茶 hóngdòu nǎicháTrà sữa đậu đỏ
芋头奶茶 yùtou nǎicháTrà sữa khoai môn
抹茶奶茶 mǒchá nǎicháTrà sữa matcha
布丁奶茶 bùdīng nǎicháTrà sữa pudding
芝士奶油奶茶 zhīshì nǎiyóu nǎicháTrà sữa phô mai
巧克力奶茶 qiǎokèlì nǎicháTrà sữa socola
泰式奶茶 tài shì nǎicháTrà sữa Thái
绿茶奶茶 lǜchá nǎicháTrà sữa trà xanh
珍珠奶茶 zhēnzhū nǎicháTrà sữa trân châu
黄金珍珠奶茶 huángjīn zhēnzhū nǎicháTrà sữa trân châu hoàng kim
白珍珠奶茶 bái zhēnzhū nǎicháTrà sữa trân châu trắng
蓝莓奶茶 lánméi nǎicháTrà sữa việt quất
芒果奶茶 mángguǒ nǎicháTrà sữa xoài
百香果绿茶 bǎixiāng lǜcháTrà xanh chanh dây

2. Học từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống​

Các cách chế biến món ăn bằng tiếng Trung​

Để có được một món ăn ngon phải trải qua giai đoạn chế biến, đầu bếp hay người nấu sẽ dùng các đồ dùng như nồi, chảo để nấu.

Từ vựng về món ăn trong tiếng Trung
Từ vựng về món ăn trong tiếng Trung
Tiếng TrungPhiên âm chữ HánTiếng Việt
shāoNướng, quay
bāoBọc, gói
清蒸 qīngzhēngHấp
chǎoXào
jiǎnChiên
红烧 hóng shāoOm đỏ
wēiNấu đun nhỏ lửa
huìXào, hấp (Cơm cùng thức ăn)
cuānTrần, luộc nhanh
dùnHầm
zhàRán
kǎoNướng
Nướng hoặc hấp
bànGỏi
yānMuối chua, giữ lâu
xūnHun khói
zhuóChiên xù
dòngKho đông

Từ mới các vị nếm cơ bản trong tiếng Trung​

Khi đi qua các địa danh có các địa điểm đồ ăn vặt, các nơi ẩm thực như ẩm thực Ý, đồ ăn Trung Quốc, đồ ăn Ấn Độ, vân vân, sẽ có các vị nếm khác nhau và từ vựng tiếng Trung rất phong phú.

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
suānChua
Cay
xiánMặn
tiánNgọt
Đắng
可口的 kěkǒu deNgon miệng

Các gia vị, thảo mộc, nước sốt, dầu​

Nói đến thức ăn thì không thể không biết đến các loại gia vị hay thảo mộc, trái cây, một số từ vựng rau củ qua tiếng Trung. Nếu như bạn đang cần tìm kiếm các từ vựng tiếng Trung cơ bản chủ đề này hãy bỏ túi ngay hôm nay.

Tiếng TrungPhiên âm chữ HánTiếng Việt
香辛料 xiāngxīnliàoGia vị
咖喱 粉 gālí fěnBột cà ri
姜粉 jiāng fěnBột gừng
花椒 粉 huājiāo fěnBột hạt tiêu Tứ Xuyên
辣椒 粉 làjiāo fěnBột ớt
胡椒粉 hújiāo fěnBột tiêu
桂皮, 肉桂 guì pí, rỉuguìQuế Trung Quốc
孜然 zī ránCây thì là
丁香 dīngxiāngĐinh hương
jiāngGừng
茴香 籽 huí xiāng zǐHạt cây thì là
芝麻 zhī maHạt mè
黑 胡椒 hēihújiāoHạt tiêu đen (Ngô)
花椒 huājiāoHạt tiêu Tứ Xuyên (Ngô)
白 胡椒 báihújiāoHạt tiêu trắng (Ngô)
yánMuối
五香粉 wǔxiāngfěnNgũ vị hương
肉荳蔻 ròu dòukòuNhục đậu khấu
辣椒 làjiāoỚt
红 花椒 hóng huājiāoỚt đỏ Tứ Tuyên (Ngô)
甘草 gāncǎoRễ cam thảo Trung Quốc
八角 bājiǎoCây hồi
青 花椒 qīng huājiāoTiêu Tứ Xuyên xanh (Ngô)
大蒜 dàsuànTỏi
小 荳蔻 xiǎodòukòuThảo quả
黑 豆蔻 hēi dòukòuThảo quả đen
小 茴香 xiǎohuíxiāngThì là
果皮, 陳皮 guǒpí / chénpíTrái cây khô, vỏ quýt
香草 xiāngcǎoThảo mộc
香叶 / 月桂 叶 xiāng yè / yuèguì yèBay lá
薄荷 bòheCây bạc hà
迷迭香 mídiéxiāngCây mê điệt
cōngHành lá, hành lá
韭菜 jiǔcàiHẹ
罗勒 luólèHúng quế
墨 角 兰 mòjiǎolánLá kinh giới
欧芹 ōuqínMùi tây
香菜 xiāngcàiNgò
牛 至 niúzhìRau kinh giới
莳 萝 shíluóRau thì là
百里香 bǎilǐxiāngXạ hương
调料 和 油 tiáoliào hé yóuNước sốt & dầu
芝麻油 zhīmayóuDầu mè
豆瓣酱 dòubànjiàngĐậu tương
米醋 mǐcùGiấm gạo
海鲜 酱 hǎixiānjiàngNước sốt hải sản
料酒 liàojiŭRượu gạo
蚝油 háoyóuSốt hàu
辣椒 酱 làjiāo jiàngTương ớt / dán
酱油 jiàngyóuXì dầu

3. Một số mẫu câu thông dụng khi giao tiếp tiếng Trung về ăn uống​

Ngữ pháp là một phần rất quan trọng trong giao tiếp tiếng Trung với bất kì loại chủ đề nào. Nếu như nói sai ngữ pháp sẽ rất dễ làm người nghe hiểu sai hoặc sẽ không hiểu, vì vậy hãy tham khảo các mẫu câu ở bên dưới.

Mẫu câu về ăn uống
Mẫu câu chủ đề đồ ăn tiếng Trung
Tiếng TrungPhiên âm chữ HánTiếng Việt
你饿了吗? 我们出去吃饭啊!Nǐ èle ma? Wǒmen chūqù chīfàn a!Bạn đói chưa? Chúng ta đi ăn cơm thôi!
你要在哪儿吃饭?Nǐ yào zài nǎ’er chīfàn?Bạn muốn ăn cơm ở đâu?
我要在中国酒家吃饭。Wǒ yào zài zhōngguó jiǔjiā chīfàn.Tôi muốn đi ăn nhà hàng Trung quốc.
给我菜单,我要点菜。Gěi wǒ càidān, wǒ yàodiǎn cài.Cho tôi thực đơn, tôi muốn gọi món.
你要用什么菜?Nǐ yào yòng shénme cài?Bạn muốn dùng món gì ạ?
你真是个挑食的人Nǐ zhēnshi gè tiāoshí de rénBạn đúng là một người kén ăn
你们想喝点儿什么?Nǐmen xiǎng hē diǎn er shénme?Các bạn muốn loại nước gì?
给我两瓶可口可乐。Gěi wǒ liǎng píng kěkǒukělè.Cho tôi hai chai coca cola.
你要喝点儿什么?Nǐ yào hē diǎn er shénme?Bạn có uống gì không?
你做的饭很好吃Nǐ zuò de fàn hěn hào chīĐồ ăn anh nấu thật ngon
我想打电话订购Wǒ xiǎng dǎ diànhuà dìnggòuTôi muốn gọi điện thoại đặt hàng
 
Thẻ
tên các món ăn thông dụng bằng tiếng trung
Bình luận
Bên trên