第七课Bài 7
你家有几口人?
Gia đình bạn có mấy người?
How many people are there in your family?
bài 7 : bắt đầu từ phút thứ 7:20
Dà wèi: Liú jīng, nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?
刘京:四口人。你家呢?
Liú jīng: Sì kǒu rén. Nǐ jiā ne?
大卫:三口人。爸爸,妈妈和我。
Dà wèi: Sānkǒu rén. Bàba, māmā hé wǒ.
刘京:你爸爸 作什么工作?
Liú jīng: Nǐ bàba zuò shénme gōngzuò?
大卫:他是老师。他在大学工作。
Dà wèi: Tā shì lǎoshī. Tā zài dàxué gōngzuò.
大卫:和子, 你家有什么人?
Dà wèi: Hézi, nǐ jiā yǒu shén me rén?
和子:爸爸, 妈妈和一个弟弟。
Hézi: Bàba, māmā hé yīgè dìdì.
大卫:你弟弟是学生吗?
Dà wèi: Nǐ dìdì shì xuéshēng ma?
和子:是。他学习英语。
Hézi: Shì. Tā xuéxí yīngyǔ.
大卫:你妈妈工作吗?
Dà wèi: Nǐ māmā gōngzuò ma?
和子:他不工作。
Hézi: Tā bù gōngzuò.
********************************
王兰:你家有谁?
Wáng lán: Nǐ jiā yǒu shúi?
玛丽:爸爸,妈妈,姐姐。
Mǎlì: Bàba, māmā, jiějiě.
王兰:你姐姐工作吗?
Wáng lán: Nǐ jiějiě gōngzuò ma?
玛丽:工作。他是职员。在银行工作。你哥哥做什么工作?
Mǎlì: Gōngzuò. Tā shì zhíyuán. Zài yínháng gōngzuò. Nǐ gēgē zuò shénme gōngzuò?
王兰:他是大夫。
Wáng lán: Tā shì dàifū.
玛丽:他结混了吗?
Mǎlì: Tā jié hùn le ma?
王兰:结混了。他爱人也是大夫。
Wáng lán: Jié hùn le. Tā àirén yě shì dàifū.
玛丽:他们有孩子吗?
Mǎlì: Tāmen yǒu háizi ma?
王兰:没有。
Wáng lán: Méiyǒu.
“几口人 ”chỉ dùng để hỏi số người trong gia đình. Những trường hợp khác cần hỏi số người phải dùng lượng từ“个”.
2.“你家有谁” Nhà bạn có những ai?
Câu này cùng nghĩa với câu“你家有什么人”(Nhà bạn có những người nào?).
“谁”có thể chỉ số ít (ai) hoặc số nhiều(những ai).
Trung tâm đào tạo tiếng Trung tại Hà Nội
你家有几口人?
Gia đình bạn có mấy người?
MẪU CÂU
你家有几口人 ? | nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén? | Nhà bạn có mấy người? |
你爸爸 作什么工作? | Nǐ bàba zuò shénme gōngzuò? | Ba của bạn làm việc gì? |
他在大学工作。 | Tā zài dàxué gōngzuò. | Ông ấy làm việc ở trường đại học. |
我家有爸爸,妈妈 和一个弟弟。 | Wǒjiā yǒu bàba, māmā hé yīgè dìdì. | Nhà tôi có ba, má Và một đứa em trai. |
哥哥结婚了。 | Gēgē jiéhūnle. | Anh tôi lập gia đình rồi. |
他们没有孩子。 | Tāmen méiyǒu háizi. | Họ không có con. |
ĐÀM THOẠI
大卫:刘京,你家有几口人?Dà wèi: Liú jīng, nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?
刘京:四口人。你家呢?
Liú jīng: Sì kǒu rén. Nǐ jiā ne?
大卫:三口人。爸爸,妈妈和我。
Dà wèi: Sānkǒu rén. Bàba, māmā hé wǒ.
刘京:你爸爸 作什么工作?
Liú jīng: Nǐ bàba zuò shénme gōngzuò?
大卫:他是老师。他在大学工作。
Dà wèi: Tā shì lǎoshī. Tā zài dàxué gōngzuò.
大卫:和子, 你家有什么人?
Dà wèi: Hézi, nǐ jiā yǒu shén me rén?
和子:爸爸, 妈妈和一个弟弟。
Hézi: Bàba, māmā hé yīgè dìdì.
大卫:你弟弟是学生吗?
Dà wèi: Nǐ dìdì shì xuéshēng ma?
和子:是。他学习英语。
Hézi: Shì. Tā xuéxí yīngyǔ.
大卫:你妈妈工作吗?
Dà wèi: Nǐ māmā gōngzuò ma?
和子:他不工作。
Hézi: Tā bù gōngzuò.
********************************
王兰:你家有谁?
Wáng lán: Nǐ jiā yǒu shúi?
玛丽:爸爸,妈妈,姐姐。
Mǎlì: Bàba, māmā, jiějiě.
王兰:你姐姐工作吗?
Wáng lán: Nǐ jiějiě gōngzuò ma?
玛丽:工作。他是职员。在银行工作。你哥哥做什么工作?
Mǎlì: Gōngzuò. Tā shì zhíyuán. Zài yínháng gōngzuò. Nǐ gēgē zuò shénme gōngzuò?
王兰:他是大夫。
Wáng lán: Tā shì dàifū.
玛丽:他结混了吗?
Mǎlì: Tā jié hùn le ma?
王兰:结混了。他爱人也是大夫。
Wáng lán: Jié hùn le. Tā àirén yě shì dàifū.
玛丽:他们有孩子吗?
Mǎlì: Tāmen yǒu háizi ma?
王兰:没有。
Wáng lán: Méiyǒu.
Chú thích
1.“你家有几口人 ?” Nhà bạn có mấy người?“几口人 ”chỉ dùng để hỏi số người trong gia đình. Những trường hợp khác cần hỏi số người phải dùng lượng từ“个”.
2.“你家有谁” Nhà bạn có những ai?
Câu này cùng nghĩa với câu“你家有什么人”(Nhà bạn có những người nào?).
“谁”có thể chỉ số ít (ai) hoặc số nhiều(những ai).
TỪ MỚI
Chữ cứng | Phiên Âm | Âm Hán Việt | Nghĩa |
有 | yǒu | Hữu | Có |
口 | kǒu | Khẩu | (nhân) khẩu |
大学 | dàxué | Đại học | Trường đại học |
和 | hé | Hòa | Và, với, cùng |
结婚 | jié hūn | Kết hôn | Kết hôn, lập gia đình |
了 | le | Liễu | Rồi |
没 | méi | Một | Không,chưa |
孩子 | háizi | Hài tử | Con, trẻ con |
学习 | xuéxí | Học tập | Học, học tập |
英语 | yīngyǔ | Anh ngữ | Tiếng Anh |
职员 | zhíyuán | Chức viên | Viên chức |
银行 | yínháng | Ngân hàng | Ngân hàng |
爱人 | àirén | Ái nhân | Vợ, chồng, người yêu |
汉语 | hànyǔ | Hán ngữ | Tiếng Hán (Hoa) |
日语 | rìyǔ | Nhật ngữ | Tiếng Nhật |
上 | shàng | Thướng | Lên, đi lên |
课 | kè | Khóa | Giờ học, bài học |
下 | xià | há | Xuống, tan (học, ca) |
Hướng dẫn viết từ mới theo thuận bút
Danh từ riêng
北京语言文化大学 | Běijīng Yǔyán Wénhuà Dàxué | Đại học Ngôn ngữ Văn hóa Bắc Kinh |
BÀI TẬP NGỮ ÂM
Đọc các âm tiết liền nhau: Thanh 1 + Thanh 4
dōu qù(都去) | gāoxìng(高兴) |
shāngdiàn(商店) | shēngrì(生日) |
yīnyuè(音乐) | shēngdiào(声调) |
chīfàn(吃饭) | bāngzhù(帮助) |
gōngzuò(工作) | xūyào(需要) |
Biến điệu của thanh 3
hěn xīn 很 新 | nǐ chī 你吃 |
hěn bái 很 白 | nǐ xué 你 学 |
hěn zǎo 很 早 | nǐ zǒu 你 走 |
hěn jiù 很 旧 | nǐ zuò 你 坐 |
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa- giao trình thiên về giao tiếp
Review Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa 301 câu đàm thoại tiếng Hoa là quyển sách dành cho các bạn học tiếng Trung với mục đích giao tiếp là chủ yếu. 301 Câu đàm thoại tiếng Hoa Giới thiệu chung về giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa “ 301 câu đàm thoại tiếng Hoa” do nhóm tác giả Việt...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa -第一课 Bài 1 你好!
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - Bài 1 第一课 Bài 1 你好! Chào bạn ! How do you do ? I. 句子 MẪU CÂU 你好 ! Chào bạn nǐ hǎo! How do you do? 你好吗? Bạn có khỏe không? Nǐ hǎo ma? How are you? 很好。Rất khỏe. Hěn hǎo. Very well 我也很好。 Tôi cũng rất khỏe. Wǒ yě hěn hǎo. I am very well, too. II. 会话...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu giao tiếp tiếng Hoa bài 2 弟 二 课 你身体好吗?
弟 二 课:BÀI 2 你身体好吗? Bạn có khỏe không ? How is your health ? I. 句子 MẪU CÂU 你早! Chào bạn ( chỉ dùng cho buổi sáng) ní zảo Good morning! 你身体好吗? Sức khỏe của bạn tốt không? Nǐ shēntǐ hǎo ma? How is your health ? 谢谢 cảm ơn Xie xie Thanks ! 在见 tạm biệt Zai jian Good bye! II. 会话...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa 第三课 Bài 3 你工作忙吗 ?
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - Bài 3 第三课 Bài 3 你工作忙吗 ? Bạn làm việc có bận rộn không? Are you busy with your work? I. 句子 MẪU CÂU 你 工作 忙 吗 ? Bạn làm việc có bận rộn không? nǐ gōngzuò máng ma? Are you busy with your work? 很忙。你呢 ? Rất bận. Còn bạn? Hěn máng. Nǐ ne...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - 第四课 您贵姓?bài 4
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - 第四课 您贵姓?bài 4 第四课 Bài 4 您贵姓? Ngài họ gì ? May know your name? I. 句子 MẪU CÂU 我叫玛丽。 Tôi là Mary.(Tôi tên là Mary) Wǒ jiào mǎlì. Iam Mary 认识你, 很高兴。 Rất hân hạnh được biết ông (bà) Rènshì nǐ, hěn gāoxìng. I am...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa- 弟五课:BÀI 5 我 介绍一下儿
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa 弟五课:BÀI 5 我 介绍一下儿 Tôi xin được giới thiệu Let me introduce … MẪU CÂU 他是谁? Tā shì shúi? ông ấy là ai? 我介绍一下儿。 Wǒ jièshào yí xiàr. Tôi xin được giới thiệu… 你去哪? Nǐ qù nǎr? Bạn đi đâu thế? 张老师在家吗? Zhāng lǎoshī zàijiā ma? Thầy Trương có nhà...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 第六课 Bài 6 我的生日是几越几号?
第六课Bài 6 我的生日是几越几号? Sinh nhật của bạn ngày nào When is your birthday? bài 6 : các bạn tua tới phút 6:22 MẪU CÂU 今天几号? Jīntiān jǐ hào? Hôm nay ngày mấy? 今天十月三十一 号 。 Jīntiān shí yuè sānshíyī hào. Hôm nay 31 tháng 10. 今天不是星期四,昨天星期四。 Jīntiān bùshì xīngqísì,zuótiān xīngqísì. Hôm nay...
dantiengtrung.vn
Chỉnh sửa lần cuối: