Khảo sát

Bạn đánh giá thế nào về công tác chống dịch hiện nay ở Hà Nội?
  • Rất tốt

    Số phiếu: 5 83.3%
  • Chưa tốt lắm

    Số phiếu: 1 16.7%
  • Rất kém

    Số phiếu: 0 0.0%

GIÁO TRÌNH 301 第七课 Bài 7 你家有几口人?

C
第七课Bài 7

你家有几口人?

Gia đình bạn có mấy người?
301.png
How many people are there in your family?
bài 7 : bắt đầu từ phút thứ 7:20

MẪU CÂU​

你家有几口人 ?
nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?
Nhà bạn có mấy người?
你爸爸 作什么工作?
Nǐ bàba zuò shénme gōngzuò?
Ba của bạn làm việc gì?
他在大学工作。
Tā zài dàxué gōngzuò.
Ông ấy làm việc ở trường đại học.
我家有爸爸,妈妈
和一个弟弟。

Wǒjiā yǒu bàba, māmā hé yīgè dìdì.
Nhà tôi có ba, má
Và một đứa em trai.
哥哥结婚了。
Gēgē jiéhūnle.
Anh tôi lập gia đình rồi.
他们没有孩子。
Tāmen méiyǒu háizi.
Họ không có con.

ĐÀM THOẠI​

大卫:刘京,你家有几口人?


Dà wèi: Liú jīng, nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?


刘京:四口人。你家呢?


Liú jīng: Sì kǒu rén. Nǐ jiā ne?


大卫:三口人。爸爸,妈妈和我。


Dà wèi: Sānkǒu rén. Bàba, māmā hé wǒ.


刘京:你爸爸 作什么工作?


Liú jīng: Nǐ bàba zuò shénme gōngzuò?


大卫:他是老师。他在大学工作。


Dà wèi: Tā shì lǎoshī. Tā zài dàxué gōngzuò.


大卫:和子, 你家有什么人?


Dà wèi: Hézi, nǐ jiā yǒu shén me rén?


和子:爸爸, 妈妈和一个弟弟。


Hézi: Bàba, māmā hé yīgè dìdì.


大卫:你弟弟是学生吗?


Dà wèi: Nǐ dìdì shì xuéshēng ma?


和子:是。他学习英语。


Hézi: Shì. Tā xuéxí yīngyǔ.


大卫:你妈妈工作吗?


Dà wèi: Nǐ māmā gōngzuò ma?


和子:他不工作。


Hézi: Tā bù gōngzuò.


********************************

王兰:你家有谁?


Wáng lán: Nǐ jiā yǒu shúi?


玛丽:爸爸,妈妈,姐姐。


Mǎlì: Bàba, māmā, jiějiě.


王兰:你姐姐工作吗?


Wáng lán: Nǐ jiějiě gōngzuò ma?


玛丽:工作。他是职员。在银行工作。你哥哥做什么工作?


Mǎlì: Gōngzuò. Tā shì zhíyuán. Zài yínháng gōngzuò. Nǐ gēgē zuò shénme gōngzuò?


王兰:他是大夫。


Wáng lán: Tā shì dàifū.


玛丽:他结混了吗?


Mǎlì: Tā jié hùn le ma?


王兰:结混了。他爱人也是大夫。


Wáng lán: Jié hùn le. Tā àirén yě shì dàifū.


玛丽:他们有孩子吗?


Mǎlì: Tāmen yǒu háizi ma?


王兰:没有。


Wáng lán: Méiyǒu.


Chú thích​

1.“你家有几口人 ?” Nhà bạn có mấy người?
“几口人 ”chỉ dùng để hỏi số người trong gia đình. Những trường hợp khác cần hỏi số người phải dùng lượng từ“个”.

2.“你家有谁” Nhà bạn có những ai?
Câu này cùng nghĩa với câu“你家有什么人”(Nhà bạn có những người nào?).
“谁”có thể chỉ số ít (ai) hoặc số nhiều(những ai).

TỪ MỚI​

Chữ cứngPhiên ÂmÂm Hán ViệtNghĩa

yǒu
Hữu

kǒu
Khẩu(nhân) khẩu
大学
dàxué
Đại họcTrường đại học

HòaVà, với, cùng
结婚
jié hūn
Kết hônKết hôn, lập gia đình

le
LiễuRồi

méi
MộtKhông,chưa
孩子
háizi
Hài tửCon, trẻ con
学习
xuéxí
Học tậpHọc, học tập
英语
yīngyǔ
Anh ngữTiếng Anh
职员
zhíyuán
Chức viênViên chức
银行
yínháng
Ngân hàngNgân hàng
爱人
àirén
Ái nhânVợ, chồng, người yêu
汉语
hànyǔ
Hán ngữTiếng Hán (Hoa)
日语
rìyǔ
Nhật ngữTiếng Nhật

shàng
ThướngLên, đi lên

KhóaGiờ học, bài học

xià
Xuống, tan (học, ca)

Hướng dẫn viết từ mới theo thuận bút​

  • 1-you.gif
  • 2-kou.gif
  • 3-daxue.gif
  • 4-daxue.gif
  • 5-he.gif
  • 6-jiehun.gif
  • 7-jiehun.gif
  • 8-le.gif
  • 9-mei.gif
  • 10-haizi.gif
  • 11-haizi.gif
  • 12-xuesheng.gif
  • 13-xuexi.gif
  • 14-yingyu.gif
  • 15-yingyu.gif
  • 16-zhiyuan.gif
  • 17-zhiyuan.gif
  • 18-yinhang.gif
  • 19-yinhang.gif






Danh từ riêng​

北京语言文化大学
Běijīng Yǔyán Wénhuà Dàxué
Đại học Ngôn ngữ Văn hóa Bắc Kinh
Trung tâm đào tạo tiếng Trung tại Hà Nội

BÀI TẬP NGỮ ÂM​

Đọc các âm tiết liền nhau: Thanh 1 + Thanh 4​


dōu qù(都去)

gāoxìng(高兴)

shāngdiàn(商店)

shēngrì(生日)

yīnyuè(音乐)

shēngdiào(声调)

chīfàn(吃饭)  

bāngzhù(帮助)

gōngzuò(工作)

xūyào(需要)

Biến điệu của thanh 3​


hěn xīn 很 新

nǐ chī 你吃

hěn bái 很 白

nǐ xué 你 学

hěn zǎo 很 早

nǐ zǒu 你 走

hěn jiù 很 旧

nǐ zuò 你 坐
 
Chỉnh sửa lần cuối:
Thẻ
giáo trình 301 第七课 bài 7 你家有几口人?
Bình luận
Bên trên