弟十课:BÀI 10
邮局在哪儿
Bưu điện ở đâu?
Where is the post office ?
bài 10 từ giây : 11:29
Xuésheng:, Láojià bā lóu zài nǎr?
刘京:在九楼旁边。
LiúJīng: Zài jiǔ lóu pángbiān.
学生:怎么走?
Xuésheng: Zěnme zǒu?
刘京:你看,那个楼就是。
LiúJīng: Nǐ kàn, nà ge lóu jiùshì.
********************************
和子:请问,邮局在哪儿?
Hézi: Qǐngwèn, yóujú zài nǎr?
A: 在前边。
A: Zài qiánbian.
和子:怎么走?
Hézi: Zěnme zǒu?
A:往前走。
A: Wǎng qián zǒu.
和子:离这儿远不远?
Hézi: Lí zhèr yuǎn bu yuǎn?
A:不太远。就在银行旁边。
A: Bú tài yuǎn. Jiù zài yínháng pángbiān.
********************************
玛丽:请问,百货大楼在什么地方?
Mǎlì: Qǐngwèn, Bǎihuò Dàlóu zài shénme dìfang?
B:王府井。
B: Wángfǔjǐng.
玛丽:远吗?
Mǎlì: Yuǎn ma?
B:不远。
B: Bùyuǎn.
玛丽:在哪儿坐汽车?
Mǎlì: Zài nǎr zuò qìchē?
B:在那儿。
B: Zài nàr.
玛丽:谢谢!
Mǎlì: Xièxie!
请问 là lời nói lịch sự khi muốn hỏi người khác việc gì đó. Nó luôn được đặt trước câu hỏi.
2.那个楼就是 (chính là dãy lầu đó) , 就在银行旁边 (ở ngay bên cạnh ngân hàng)
Phó từ 就 trong 2 câu trên đều dùng để nhấn mạnh ngữ khí khẳng định
旁边,前面,。。 đều là phương vị từ. Phương vị từ là một loại danh từ có thể làm chủ ngữ, tân ngữ, định ngữ,.. khi phương vị từ làm định ngữ, thì thường phải dùng từ 的 để nối với danh từ trung tâm. Ví dụ “东边的旁边” (căn phòng phía đông), “前面的商店” (cửa hàng phía trước)
2.Câu hỏi chính phản
Khi đặt liền dạng khẳng định và phủ định của động từ hoặc tính từ trong vị ngữ, ta sẽ có câu hỏi chính phản, ví dụ:
你今天来不来?
这个电影好不好?
这是不是你们的教室?
王府井离这远不远?
học tiếng trung ở đâu tốt nhất hà nội
B: Zài qīnghuá dàxué xībian.
A: Qīnghuá dàxué dōngbian shì yǔyán wénhuà dàxué ma?
B: Duì, zhèr yǒu hěnduō dàxué. Yǔyán wénhuà dàxué nánbian hái yǒu hǎo jǐ ge dàxué
A: Cóng zhèr wǎng běi zǒu dàxué bù duōle.
B: Shì de.
邮局在哪儿
Bưu điện ở đâu?
Where is the post office ?
MẪU CÂU
八楼在九楼旁边。 | Bālóu zài jiǔlóu pángbiān. | Tòa nhà số 8 ở cạnh tòa nhà số 9. |
去八楼怎么走? | Qù bālóu zěnme zǒu? | Đến tòa nhà số 8 thì đi như thế nào? |
那个楼就是八楼。 | Nà ge lóu jiùshì bā lóu. | Tòa nhà đó là tòa nhá số 8. |
请问,邮局在哪儿? | Qǐngwèn, yóujú zài nǎr? | xin hỏi bưu điện ở đâu? |
往前走,就是邮局。 | Wǎng qián zǒu, jiùshì yóujú. | Đi thẳng về phía trước là bưu điện. |
邮局离这儿远不远? | Yóujú lí zhèr yuǎn bu yuǎn? | Bưu điện cách đây xa không? |
百货大楼在什么地方? | Bǎihuò Dàlóu zài shénme dìfang? | bách hóa đại lầu ở chỗ nào? |
在哪儿坐汽车? | Zài nǎr zuò qìchē? | đón xe buýt ở đâu? |
ĐÀM THOẠI
学生:劳驾,八楼在哪儿?Xuésheng:, Láojià bā lóu zài nǎr?
刘京:在九楼旁边。
LiúJīng: Zài jiǔ lóu pángbiān.
学生:怎么走?
Xuésheng: Zěnme zǒu?
刘京:你看,那个楼就是。
LiúJīng: Nǐ kàn, nà ge lóu jiùshì.
********************************
和子:请问,邮局在哪儿?
Hézi: Qǐngwèn, yóujú zài nǎr?
A: 在前边。
A: Zài qiánbian.
和子:怎么走?
Hézi: Zěnme zǒu?
A:往前走。
A: Wǎng qián zǒu.
和子:离这儿远不远?
Hézi: Lí zhèr yuǎn bu yuǎn?
A:不太远。就在银行旁边。
A: Bú tài yuǎn. Jiù zài yínháng pángbiān.
********************************
玛丽:请问,百货大楼在什么地方?
Mǎlì: Qǐngwèn, Bǎihuò Dàlóu zài shénme dìfang?
B:王府井。
B: Wángfǔjǐng.
玛丽:远吗?
Mǎlì: Yuǎn ma?
B:不远。
B: Bùyuǎn.
玛丽:在哪儿坐汽车?
Mǎlì: Zài nǎr zuò qìchē?
B:在那儿。
B: Zài nàr.
玛丽:谢谢!
Mǎlì: Xièxie!
Chú thích
1.请问,邮局在哪儿? ” Xin hỏi bưu điện ở đâu?请问 là lời nói lịch sự khi muốn hỏi người khác việc gì đó. Nó luôn được đặt trước câu hỏi.
2.那个楼就是 (chính là dãy lầu đó) , 就在银行旁边 (ở ngay bên cạnh ngân hàng)
Phó từ 就 trong 2 câu trên đều dùng để nhấn mạnh ngữ khí khẳng định
TỪ MỚI
Chữ cứng | Phiên Âm | Âm Hán Việt | Nghĩa |
旁边 | Pángbiān | Bàng biên | Bên cạnh |
怎么 | Zěnme | Chẩm ma | Như thế nào? Làm sao? |
走 | Zǒu | Tẩu | Thì, bèn, chính |
就 | Jiù | Tựu | Đi, đi bộ |
请问 | Qǐngwèn | Thỉnh vấn | Xin hỏi |
往 | Wǎng | Vãng | Về, về phía,về đi |
前 | Qián | Tiền | Trước |
离 | Lí | Li | cách |
这儿 | Zhèr | Giá nhi | ở đây, nơi này |
远 | Yuǎn | Viễn | Xa |
地方 | Dìfang | Địa phương | Chỗ,nơi,địa phương |
坐 | Zuò | Tọa | Ngồi |
汽车 | Qìchē | Khí xa | Xe hơi, xe buýt |
劳驾 | Láojià | Lao giá | Làm ơn,làm phiền,vui lòng |
前边 | qiánbian | Tiền biên | Phía trước, đằng trước |
那儿 | nàr | Ná nhỉ | ở đó, chỗ đó, nơi đó |
西边 | xībian | Tây biên | Phía tây |
北边 | běibian | Bắc biên | Phía bắc |
东边 | dōngbian | Đông biên | Phía đông |
操场 | cāochǎng | Thao trường | Sân vận động |
近 | jìn | Cận | Gần |
Hướng dẫn viết từ mới theo thuận bút
Danh từ riêng
百货大楼 | BǎihuòDàlóu | Tòa Bách hóa Đại Lầu |
王府井 | Wángfǔjǐng | Phố Vương Phủ Tỉnh |
NGỮ PHÁP
1.Phương vị từ旁边,前面,。。 đều là phương vị từ. Phương vị từ là một loại danh từ có thể làm chủ ngữ, tân ngữ, định ngữ,.. khi phương vị từ làm định ngữ, thì thường phải dùng từ 的 để nối với danh từ trung tâm. Ví dụ “东边的旁边” (căn phòng phía đông), “前面的商店” (cửa hàng phía trước)
2.Câu hỏi chính phản
Khi đặt liền dạng khẳng định và phủ định của động từ hoặc tính từ trong vị ngữ, ta sẽ có câu hỏi chính phản, ví dụ:
你今天来不来?
这个电影好不好?
这是不是你们的教室?
王府井离这远不远?
học tiếng trung ở đâu tốt nhất hà nội
BÀI TẬP NGỮ ÂM
Đọc các từ ngữ sau : Thanh 2 + thanh 2
Liúxué 留学 | Yínháng 银行 |
zhíyuán 职员 | xuéxí 学习 |
shítáng 食堂 | huídá 回答 |
tóngxué 同学 | rénmín 人民 |
wénmíng 文明 | értóng 儿童 |
Luyện tập các âm tiết thường dùng
Yīshēng 医生 | Bù xīn 不新 |
yīgè 一个 | bù qù 不去 |
yǐzi 椅子 | bù yǔ 不语 |
yìjiàn 意见 | bù xié 不鞋 |
piányí 便宜 | hǎobù hǎo 好不好 |
Đọc to đoạn đàm thoại sau
A: Qǐngwèn, běijīng dàxué zài nǎr?B: Zài qīnghuá dàxué xībian.
A: Qīnghuá dàxué dōngbian shì yǔyán wénhuà dàxué ma?
B: Duì, zhèr yǒu hěnduō dàxué. Yǔyán wénhuà dàxué nánbian hái yǒu hǎo jǐ ge dàxué
A: Cóng zhèr wǎng běi zǒu dàxué bù duōle.
B: Shì de.
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa- giao trình thiên về giao tiếp
Review Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa 301 câu đàm thoại tiếng Hoa là quyển sách dành cho các bạn học tiếng Trung với mục đích giao tiếp là chủ yếu. 301 Câu đàm thoại tiếng Hoa Giới thiệu chung về giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa “ 301 câu đàm thoại tiếng Hoa” do nhóm tác giả Việt...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa -第一课 Bài 1 你好!
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - Bài 1 第一课 Bài 1 你好! Chào bạn ! How do you do ? I. 句子 MẪU CÂU 你好 ! Chào bạn nǐ hǎo! How do you do? 你好吗? Bạn có khỏe không? Nǐ hǎo ma? How are you? 很好。Rất khỏe. Hěn hǎo. Very well 我也很好。 Tôi cũng rất khỏe. Wǒ yě hěn hǎo. I am very well, too. II. 会话...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu giao tiếp tiếng Hoa bài 2 弟 二 课 你身体好吗?
弟 二 课:BÀI 2 你身体好吗? Bạn có khỏe không ? How is your health ? I. 句子 MẪU CÂU 你早! Chào bạn ( chỉ dùng cho buổi sáng) ní zảo Good morning! 你身体好吗? Sức khỏe của bạn tốt không? Nǐ shēntǐ hǎo ma? How is your health ? 谢谢 cảm ơn Xie xie Thanks ! 在见 tạm biệt Zai jian Good bye! II. 会话...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa 第三课 Bài 3 你工作忙吗 ?
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - Bài 3 第三课 Bài 3 你工作忙吗 ? Bạn làm việc có bận rộn không? Are you busy with your work? I. 句子 MẪU CÂU 你 工作 忙 吗 ? Bạn làm việc có bận rộn không? nǐ gōngzuò máng ma? Are you busy with your work? 很忙。你呢 ? Rất bận. Còn bạn? Hěn máng. Nǐ ne...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - 第四课 您贵姓?bài 4
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - 第四课 您贵姓?bài 4 第四课 Bài 4 您贵姓? Ngài họ gì ? May know your name? I. 句子 MẪU CÂU 我叫玛丽。 Tôi là Mary.(Tôi tên là Mary) Wǒ jiào mǎlì. Iam Mary 认识你, 很高兴。 Rất hân hạnh được biết ông (bà) Rènshì nǐ, hěn gāoxìng. I am...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa- 弟五课:BÀI 5 我 介绍一下儿
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa 弟五课:BÀI 5 我 介绍一下儿 Tôi xin được giới thiệu Let me introduce … MẪU CÂU 他是谁? Tā shì shúi? ông ấy là ai? 我介绍一下儿。 Wǒ jièshào yí xiàr. Tôi xin được giới thiệu… 你去哪? Nǐ qù nǎr? Bạn đi đâu thế? 张老师在家吗? Zhāng lǎoshī zàijiā ma? Thầy Trương có nhà...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 第六课 Bài 6 我的生日是几越几号?
第六课Bài 6 我的生日是几越几号? Sinh nhật của bạn ngày nào When is your birthday? bài 6 : các bạn tua tới phút 6:22 MẪU CÂU 今天几号? Jīntiān jǐ hào? Hôm nay ngày mấy? 今天十月三十一 号 。 Jīntiān shí yuè sānshíyī hào. Hôm nay 31 tháng 10. 今天不是星期四,昨天星期四。 Jīntiān bùshì xīngqísì,zuótiān xīngqísì. Hôm nay...
dantiengtrung.vn
Đảo Hải Nam 海南- Hòn Đảo Rộng Nhất Trung Quốc
Hải Nam (chữ Hán: 海南, bính âm: Hǎinán) là tỉnh cực nam của Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa. Năm 2018, Hải Nam là tỉnh đông thứ hai mươi tám về số dân, đứng thứ hai mươi tám về kinh tế Trung Quốc với 9,1 triệu dân, tương đương với Honduras[2] và GDP danh nghĩa đạt 483,2 tỉ NDT (73 tỉ USD) tương ứng...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 第七课 Bài 7 你家有几口人?
第七课Bài 7 你家有几口人? Gia đình bạn có mấy người? How many people are there in your family? bài 7 : bắt đầu từ phút thứ 7:20 MẪU CÂU 你家有几口人 ? nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén? Nhà bạn có mấy người? 你爸爸 作什么工作? Nǐ bàba zuò shénme gōngzuò? Ba của bạn làm việc gì? 他在大学工作。 Tā zài dàxué gōngzuò. Ông ấy làm...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 第八课Bài 8 现在几点?
第八课Bài 8 现在几点? Bây giờ là mấy giờ? What time is it? bài 8 bắt đầu giây 9 : 03 MẪU CÂU 现在几点? Xiànzài jǐ diǎn? Bây giờ là mấy giờ? 现在七点二十五分。 Xiànzài qī diǎn èrshíwǔ fēn. Bây giờ là 7 giờ 25 phút. 你几点上课? Nǐ jǐ diǎn shàngkè? Mấy giờ bạn lên lớp? 差一刻八点去。 Chà yīkè bā diǎn qù. Tám giờ...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301第九 课 BÀI 9 你住在哪儿?
第九 课:BÀI 9 你住在哪儿? Bạn ở tại đâu ? Where do you live ? MẪU CÂU 你住在哪儿? Nǐ zhù zài nǎr? Bạn ở tại đâu? 住在留学生 宿舍。 Zhù zài liúxuéshēng sùshè. ở tại kí túc xác lưu học sinh 多少号房间? Duōshǎo hào fángjiān? Phòng số bao nhiêu? 你家在哪儿? Nǐ jiā zài nǎr? Nhà bạn ở đâu? 欢迎你去玩。 Huānyíng nǐ...
dantiengtrung.vn
Đính kèm
Chỉnh sửa lần cuối: