GIÁO TRÌNH 301第十一 课 BÀI 11 我要买桔子 ( tôi muốn mua quýt)
I. 生词:
1. 要yào (yếu): cần, phải请问,你要买什么 ?
Qǐng wèn, nǐ yào mǎi shén me ?
我要买一些水果。
Wǒ yào mǎi yì xiē shuǐ guǒ .
2. 苹果píng guǒ (bình quả ): táo
3. 钱qián (tiền ): tiền
多少钱 ? duō shǎo qián
零钱 líng qián (linh tiền ): tiền lẻ
现金 xiàn jīn (hiện kim ): tiền mặt
用现金支付
yòng xiàn jīn zhī fù : trả bằng tiền mặt
4. 斤jīn (cân ): cân
一斤 = ½ 公斤 yìjīn = ½ gōng jīn
一斤苹果多少钱 ?
Yì jīn píng guǒ duō shao qián ?
5. 块(元)kuài (yuán) (khối ( nguyên ): đồng
一斤苹果两块钱
Yjīn píng guǒ liǎng kuài qián .
6. 毛(角) máo (jiǎo) ( mao (giác ) ): hào
五毛钱 wǔ máo qián
7. 还 hái ( hoàn ): vẫn
你还要买什么吗 ?
Nǐ hái yào mǎi shén me ma ?
你还吃什么吗 ?
Nǐ hái chī shén me ma ?
8. 别的 bié de ( biệt đích ): khác
你还要别的吗?
Nǐ hái yào bié de ma ?
9. 桔子 jú zi (cát tử ) : quả quýt
10. 尝 cháng ( thường ): nếm thử
请你尝尝这个桔子。
Qǐng nǐ cháng chang zhè ge jú zi.
11. 售货员 shòu huò yuán ( thụ hóa viên ): người bán hàng
售票员 shòu piào yuán : người bán vé
售卖 shòu mài : bán
零售 líng shòu : bán lẻ
订货 dìng huò ( đính hóa ): đặt hàng
12. 种 zhǒng ( chủng ): chủng loại
种类 zhǒng lèi ( chủng loại )
13. 便宜 pián yi ( tiện nghi ): rẻ
贵 guì ( quý ): đắt
14. 分 fēn ( phân ): xu
一分钱 yì fēn qián
15. 录音 lù yīn ( lục âm ): thu âm, băng
听录音 tīng lù yīn : nghe băng
录音机 lù yīn jī : đài
16. 喝 hē ( hát ): uống
17. 汽水 qì shuǐ ( khí thủy ): nước ngọt
他很喜欢喝汽水。
Tā hěn xǐ huan hē qì shuǐ .
18. 多 duō ( đa ): nhiều
少shǎo ( thiểu ): ít
19. 瓶 píng ( bình ): bình, chai
一瓶汽水是两块钱。
HỘI THOẠI
Yìpíng qì shuǐ shì liǎng kuài qián .
售货员:您要买什么?
Shòuhuòyuán: Nín yāomǎi shénme?
Người bán hàng:Chị cần mua gì?
玛丽:我要买桔子。一斤多少钱?
Mǎlì: Wǒ yāomǎi júzi. Yī jīn duōshǎo qián?
Mary: Tôi muốn mua quýt. Một cân bao nhiêu tiền?
售货员:两块八
Shòuhuòyuán: Liǎng kuài bā
2.8 đồng.
玛丽:太贵了。
Mǎlì: Tài guìle.
Đắt quá
售货员:那种便宜。
Shòuhuòyuán: Nà zhǒng piányí.
Loại kia rẻ
玛丽:那种好不好?
Mǎlì: Nà zhǒng hǎobù hǎo?
Loại đó ngon không?
售货员:您尝尝。
Shòuhuòyuán: Nín cháng cháng.
Chị nếm thử xem.
玛丽:好,我要四个。
Mǎlì: Hǎo, wǒ yào sì gè.
Được. Tôi mua 4 quả
售货员:这是一斤半,三块七毛五分。还买别的吗?
Shòuhuòyuán: Zhè shì yī jīn bàn, sān kuài qī máo wǔ fēn. Hái mǎi bié de ma?
Đây là 1 cân rưỡi, 3,75 đồng. Còn mua cái khác không?
玛丽:不要了。
Mǎlì: Bùyàole.
Không
Ngữ pháp:
1. Trợ từ ngữ khí 了
Trợ từ ngữ khí “le” có khi chỉ tình huống đã có sự thay đổi. Ví dụ:(1) 这个月我不忙了。
Zhè ge yuè wǒ bù máng le .
(2) 现在他有工作 了.
xiàn zài tā yǒu gōng zuò le .
2. Động từ trùng điệp:
Trong tiếng Hán có những động từ có thể lặp lại, gọi là động từ trùng điệp. động từ trùng điệp chỉ động tác xảy ra trong thời gian ngắn , hoặc rất nhẹ nhàng, tùy tiện , lặp lại là A A . Ví dụ là :看看kàn kan
听听tīng ting
尝尝 cháng chang
còn động từ 2 âm tiết là ABAB Ví dụ:
休息休息xiū xi xiū xi
介绍介绍 jiè shao jiè shao
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa- giao trình thiên về giao tiếp
Review Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa 301 câu đàm thoại tiếng Hoa là quyển sách dành cho các bạn học tiếng Trung với mục đích giao tiếp là chủ yếu. 301 Câu đàm thoại tiếng Hoa Giới thiệu chung về giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa “ 301 câu đàm thoại tiếng Hoa” do nhóm tác giả Việt...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa -第一课 Bài 1 你好!
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - Bài 1 第一课 Bài 1 你好! Chào bạn ! How do you do ? I. 句子 MẪU CÂU 你好 ! Chào bạn nǐ hǎo! How do you do? 你好吗? Bạn có khỏe không? Nǐ hǎo ma? How are you? 很好。Rất khỏe. Hěn hǎo. Very well 我也很好。 Tôi cũng rất khỏe. Wǒ yě hěn hǎo. I am very well, too. II. 会话...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu giao tiếp tiếng Hoa bài 2 弟 二 课 你身体好吗?
弟 二 课:BÀI 2 你身体好吗? Bạn có khỏe không ? How is your health ? I. 句子 MẪU CÂU 你早! Chào bạn ( chỉ dùng cho buổi sáng) ní zảo Good morning! 你身体好吗? Sức khỏe của bạn tốt không? Nǐ shēntǐ hǎo ma? How is your health ? 谢谢 cảm ơn Xie xie Thanks ! 在见 tạm biệt Zai jian Good bye! II. 会话...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa 第三课 Bài 3 你工作忙吗 ?
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - Bài 3 第三课 Bài 3 你工作忙吗 ? Bạn làm việc có bận rộn không? Are you busy with your work? I. 句子 MẪU CÂU 你 工作 忙 吗 ? Bạn làm việc có bận rộn không? nǐ gōngzuò máng ma? Are you busy with your work? 很忙。你呢 ? Rất bận. Còn bạn? Hěn máng. Nǐ ne...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - 第四课 您贵姓?bài 4
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - 第四课 您贵姓?bài 4 第四课 Bài 4 您贵姓? Ngài họ gì ? May know your name? I. 句子 MẪU CÂU 我叫玛丽。 Tôi là Mary.(Tôi tên là Mary) Wǒ jiào mǎlì. Iam Mary 认识你, 很高兴。 Rất hân hạnh được biết ông (bà) Rènshì nǐ, hěn gāoxìng. I am...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa- 弟五课:BÀI 5 我 介绍一下儿
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa 弟五课:BÀI 5 我 介绍一下儿 Tôi xin được giới thiệu Let me introduce … MẪU CÂU 他是谁? Tā shì shúi? ông ấy là ai? 我介绍一下儿。 Wǒ jièshào yí xiàr. Tôi xin được giới thiệu… 你去哪? Nǐ qù nǎr? Bạn đi đâu thế? 张老师在家吗? Zhāng lǎoshī zàijiā ma? Thầy Trương có nhà...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 第六课 Bài 6 我的生日是几越几号?
第六课Bài 6 我的生日是几越几号? Sinh nhật của bạn ngày nào When is your birthday? bài 6 : các bạn tua tới phút 6:22 MẪU CÂU 今天几号? Jīntiān jǐ hào? Hôm nay ngày mấy? 今天十月三十一 号 。 Jīntiān shí yuè sānshíyī hào. Hôm nay 31 tháng 10. 今天不是星期四,昨天星期四。 Jīntiān bùshì xīngqísì,zuótiān xīngqísì. Hôm nay...
dantiengtrung.vn
Đảo Hải Nam 海南- Hòn Đảo Rộng Nhất Trung Quốc
Hải Nam (chữ Hán: 海南, bính âm: Hǎinán) là tỉnh cực nam của Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa. Năm 2018, Hải Nam là tỉnh đông thứ hai mươi tám về số dân, đứng thứ hai mươi tám về kinh tế Trung Quốc với 9,1 triệu dân, tương đương với Honduras[2] và GDP danh nghĩa đạt 483,2 tỉ NDT (73 tỉ USD) tương ứng...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 第七课 Bài 7 你家有几口人?
第七课Bài 7 你家有几口人? Gia đình bạn có mấy người? How many people are there in your family? bài 7 : bắt đầu từ phút thứ 7:20 MẪU CÂU 你家有几口人 ? nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén? Nhà bạn có mấy người? 你爸爸 作什么工作? Nǐ bàba zuò shénme gōngzuò? Ba của bạn làm việc gì? 他在大学工作。 Tā zài dàxué gōngzuò. Ông ấy làm...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 第八课Bài 8 现在几点?
第八课Bài 8 现在几点? Bây giờ là mấy giờ? What time is it? bài 8 bắt đầu giây 9 : 03 MẪU CÂU 现在几点? Xiànzài jǐ diǎn? Bây giờ là mấy giờ? 现在七点二十五分。 Xiànzài qī diǎn èrshíwǔ fēn. Bây giờ là 7 giờ 25 phút. 你几点上课? Nǐ jǐ diǎn shàngkè? Mấy giờ bạn lên lớp? 差一刻八点去。 Chà yīkè bā diǎn qù. Tám giờ...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301第九 课 BÀI 9 你住在哪儿?
第九 课:BÀI 9 你住在哪儿? Bạn ở tại đâu ? Where do you live ? MẪU CÂU 你住在哪儿? Nǐ zhù zài nǎr? Bạn ở tại đâu? 住在留学生 宿舍。 Zhù zài liúxuéshēng sùshè. ở tại kí túc xác lưu học sinh 多少号房间? Duōshǎo hào fángjiān? Phòng số bao nhiêu? 你家在哪儿? Nǐ jiā zài nǎr? Nhà bạn ở đâu? 欢迎你去玩。 Huānyíng nǐ...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301第十 课 BÀI 10邮局在哪儿
弟十课:BÀI 10 邮局在哪儿 Bưu điện ở đâu? Where is the post office ? MẪU CÂU 八楼在九楼旁边。 Bālóu zài jiǔlóu pángbiān. Tòa nhà số 8 ở cạnh tòa nhà số 9. 去八楼怎么走? Qù bālóu zěnme zǒu? Đến tòa nhà số 8 thì đi như thế nào? 那个楼就是八楼。 Nà ge lóu jiùshì bā lóu. Tòa nhà đó là tòa nhá số 8. 请问,邮局在哪儿?...
dantiengtrung.vn