1.对于女生来说,洗刘海=洗了一次头。
Đối với con gái, gội tóc mái = gội đầu một lần.
Duìyú nǚshēng lái shuō, xǐ liúhǎi =xǐle yīcì tóu
2. 女生来大姨妈时会非常烦躁,但要是没来,那就会更加烦躁。
Con gái sẽ rất khó chịu khi đến tháng, nhưng nếu không đến thì lại càng khó chịu hơn.
Nǚshēng lái dà yímā shí huì fēicháng fánzào, dàn yàoshi méi lái, nà jiù huì gèngjiā fánzào.
3. 虽然女生的口红有很多,但她还是喜欢在节日时收到口红。
Dù con gái có rất nhiều son nhưng cô ấy vẫn thích nhận son vào các dịp lễ .
Suīrán nǚshēng de kǒuhóng yǒu hěnduō, dàn tā háishì xǐhuān zài jiérì shí shōu dào kǒuhóng
4. 女生吐槽没衣服穿时,并不是代表真的没衣服穿了,而是去年的衣服配不上今年的她。
Khi một cô gái phàn nàn rằng cô ấy không có quần áo mặc, không có nghĩa là cô ấy thực sự hết quần áo, mà là quần áo năm ngoái không hợp với cô ấy năm nay.
Nǚshēng tǔcáo méi yīfú chuān shí, bìng bùshì dàibiǎo zhēn de méi yīfú chuānle, ér shì qùnián de yīfú pèi bù shàng jīnnián de tā.
5. 你以为女生找你拧瓶盖就是撩你了?
醒醒吧兄弟,她就是单纯的觉得拧瓶盖手疼。
Bạn nghĩ rằng con gái nhờ bạn vặn nắp chai là đang tán tỉnh bạn?
Thức tỉnh đi anh, cô ấy chỉ đơn giản là cảm thấy đau khi vặn nắp chai.
Nǐ yǐwéi nǚshēng zhǎo nǐ níng píng gài jiùshì liāo nǐle? Xǐng xǐng ba xiōngdì, tā jiùshì dānchún de juédé níng píng gài shǒu téng.
6. 女生出门戴帽子,并不是外面很热要遮阳,而是她今天没洗头。
Con gái đội mũ khi ra ngoài không phải vì trời nắng muốn che nắng mà vì hôm nay cô ấy chưa gội đầu.
Nǚshēng chūmén dài màozi, bìng bùshì wàimiàn hěn rè yào zhēyáng, ér shì tā jīntiān méi xǐ tóu.
Nguồn:Fb linh do