Khảo sát

Bạn đánh giá thế nào về công tác chống dịch hiện nay ở Hà Nội?
  • Rất tốt

    Số phiếu: 5 83.3%
  • Chưa tốt lắm

    Số phiếu: 1 16.7%
  • Rất kém

    Số phiếu: 0 0.0%

Short-term Spoken Chinese:Lesson 14 - 咱们去尝尝好吗?Zánmen qù cháng cháng hǎo ma?

C
Short-term Spoken Chinese:Lesson 14 - 咱们去尝尝好吗?
Zánmen qù cháng cháng hǎo ma?
Chúng ta đi thử xem được không?



spoken2.png
1642069431805.png

I-từ mới
1-听说 tīngshuō : Nghe nói
2-菜 cài :rau cải; rau; cải (thực vật có thể làm thức ăn)
种菜
zhǒngcài
trồng rau
3-好吃 hǎochī : Ngon
4-服务员 fúwùyuán :người phục vụ; nhân viên phục vụ
再来吧酒吧要招一个服务员,你有兴趣吗?
Zàilái ba jiǔbā yào zhāo yīgè fúwùyuán, nǐ yǒu xìngqù ma?
Lại tiếp tục Quầy bar cần người phục vụ Bạn có hứng thú không?
5-事shì : sự tình; công việc; việc
公事。
gōngshì。
việc công.
6-菜单 càidān :thực đơn, menu
请把菜单给我。
Qǐng bǎ càidān gěi wǒ.
Vui lòng cho tôi xem menu.
7-点 diǎn : giọt; hạt, chấm
雨点儿。
yǔdiǎnér。
giọt mưa; hạt mưa
8-鱼香肉丝 yú xiāng ròu sī : thịt lợn xào yuxiang
9-麻婆豆腐 má pó dòufǔ : đậu phụ mapo
10-碗 wǎn : bát; chén
11-辣 là : cay ( vị )
12-汤 tāng : canh
13-饮料 yǐnliào : đồ uống; thức uống
14-壶 hú : ấm; bình; hũ
15-稍 shāo : nghỉ (khẩu lệnh quân sự)
16-觉得 juéde : cảm thấy
17-不过 bùguò : cực kỳ; hết mức; nhất trên đời; hơn hết
再好不过
zàihǎobùguò
tốt nhất trên đời
18-油 yóu : dầu; mỡ (của thực vật và động vật)
花生油
huāshēngyóu
dầu lạc; dầu đậu phộng
19-喜欢 xǐhuan : thích; yêu mến; ưa thích
喜喜欢欢过春节。
xǐ xǐhuān huānguò chūnjié。
ăn tết vui vẻ.
20-最 zuì : nhất
中国是世界上人口最多的国家。
zhōngguó shì shìjiè shàng rénkǒu zùiduō de guójiā。
Trung Quốc là một quốc gia có dân số đông nhất trên thế giới.
21-呀 ya : a; ô (thán từ, biểu thị sự kinh ngạc)
呀,下雪了。
yā,xiàxuě le。
a, tuyết rơi rồi
22-咸 xián : tất cả; đều
咸 受其益。
xiánshòu qíyì。
tất cả đều được hưởng lợi của nó.
23-苦 kǔ : khóc, đau khổ
苦笑。
kǔxiào。
nụ cười đau khổ.
24-就是 jiùshì :đúng, nhất định; cứ (dùng ở cuối câu, biểu thị sự khẳng định, thường thêm ''了'')
就是,就是,您的话很对。
jìushì,jìushì,nín dehuà hěn dùi。
đúng, đúng, lời anh nói rất đúng.
25-小姐 xiǎojie :tiểu thư; cô (cách gọi tôn trọng những cô gái chưa lấy chồng, nay chỉ dùng trong ngoại giao)
警察逮捕了谋杀这位小姐的凶手。
Jǐngchá dàibǔle móushā zhè wèi xiǎojiě de xiōngshǒu.
Cảnh sát đã bắt được kẻ sát hại cô gái trẻ này.
26-结帐 jiézhàng :kết toán sổ sách; kiểm kê. thanh toán
27-餐巾纸 cānjīnzhǐ : giấy ăn (giấy lau dùng trong bữa ăn)
28-付 fù : giao cho; đưa cho; gửi gắm; giao phó
29-请客 qǐngkè ; mời khách
30-以后 yǐhòu : sau này
31-唱 chàng : hát; ca; hát ca; xướng
32-卡拉 kǎlā'ōukèi : tên riêng
33-有意思 yǒu yìsi : có ý nghĩa
34-汉字 hànzì : chữ Hán; chữ Hoa; chữ Trung quốc
35-告诉 gàosu : bảo, nói, báo cho,chỉ bảo
36-问题 wèntí : vân đề
37-问 wèn : hỏi
38-难 nán khó
II- hội thoại
1642069458016.png
1642069496193.png
1642069514708.png
1642069544793.png
1642069573819.png
 
Chỉnh sửa lần cuối:
Thẻ
short-term spoken chinese short-term spoken chinese:lesson 14 - 咱们去尝尝好吗?
Bình luận
Bên trên