Khảo sát

Bạn đánh giá thế nào về công tác chống dịch hiện nay ở Hà Nội?
  • Rất tốt

    Số phiếu: 6 85.7%
  • Chưa tốt lắm

    Số phiếu: 1 14.3%
  • Rất kém

    Số phiếu: 0 0.0%

Tiếng Trung chủ đề Đi dạo công viên

C

Tiếng Trung chủ đề Đi dạo công viên​




thai%20cuc%20quyen_cong%20vien.jpg



TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP SƠ CẤP BÀI 52

ĐI DẠO CÔNG VIÊN


A: 我经常去公园。
wǒ jīngcháng qù gōngyuán.
Tớ thường tới công viên.

B: 是吗?你去干什么?
shì ma? nǐ qù gàn shénme?
Vậy à? Cậu đi tới đó làm gì?

A: 我喜欢一边散步,一边看人练太极拳。
wǒ xǐhuan yībiān sànbù, yībiān kàn rén liàn tàijíquán.
Tớ thích vừa chạy bộ vừa nhìn mọi người tập thái cực quyền.

B: 我有时候去公园骑车。
wǒ yǒushíhou qù gōngyuán qíchē.
Có thời gian tớ thường tới công viên đạp xe.

TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:


1.经常 jīngcháng : thường xuyên
2.一边 ... 一边 yībiān ... yībiān : vừa.... vừa..
3.练 liàn : luyện tập
4.有时候 yǒushíhou : có lúc
5.去 qù : đi
6.太极拳 tàijíquán : thái cực quyền
7.散步 sànbù : đi bộ, đi dạo
8.骑车 qíchē : đạp xe
9.公园 gōngyuán : công viên

TỪ VỰNG BỔ SUNG:

1.运动 yùndòng : vận động,thể thao
2.遛狗 liù gǒu : dắt chó đi dạo
3.遛鸟 liù niǎo : mang chim theo khi đi dạo
4.放风筝 fàng fēngzheng : thả diều
5.门票 ménpiào : vé ra vào
6.公共厕所 gōnggòng cèsuǒ : nhà vệ sinh công cộng
7.儿童乐园 értóng lèyuán : khu vui chơi cho trẻ em
8.旋转木马 xuánzhuǎi mùmǎ : Vòng quay ngựa gỗ
9.寻人广播 xún rén guǎngbō : thông báo tìm người
 
Thẻ
tiếng trung chủ đề đi dạo công viên
Bình luận
Bên trên