GIÁO TRÌNH 301 BÀI 15
有纪念邮票吗?
有纪念邮票吗?
Từ vựng
1. 新xīn (tân): mới
我新买了一辆车。
wǒ xīn mǎi le yí liàng chē
今天我们班来了一个新同学,请大家鼓掌。
jīn tiān wǒ men bān lái le yí ge xīn tóng xué ,qǐng dà jiā gǔ zhǎng .
2. 出chū ( xuất ): ra, xuất bản
出版chū bǎn ( xuất bản )
出版社chū bǎn shè ( xuất bản xã ): nhà xuất...