GIÁO TRÌNH 301 BÀI 15
有纪念邮票吗?
有纪念邮票吗?
Từ vựng
1. 新xīn (tân): mới我新买了一辆车。
wǒ xīn mǎi le yí liàng chē
今天我们班来了一个新同学,请大家鼓掌。
jīn tiān wǒ men bān lái le yí ge xīn tóng xué ,qǐng dà jiā gǔ zhǎng .
2. 出chū ( xuất ): ra, xuất bản
出版chū bǎn ( xuất bản )
出版社chū bǎn shè ( xuất bản xã ): nhà xuất bản
北京语言学院出版社出版
běi jīng yǔ yán xué yuàn chū bǎn shè chū bǎn
出口chū kǒu (xuất khẩu )
入口rù kǒu ( nhập khẩu )
出入口公司chū rù kǒu gōng sī
3. 纪念jì niàn ( kỉ niệm ): kỉ niệm
我和你之间有很多纪念。
wǒ hé nǐ zhī jiān yǒu hěn duō jì niàn .
你给我留下深刻的纪念。
nǐ gěi wǒ liú xià shēn kè de jì niàn .
4. 好看hǎo kàn ( hảo khán ): đẹp
漂亮piào liàng ( phiếu lượng ): đẹp
美丽měi lì ( mỹ lệ ): đẹp
5. 帮bāng ( bang ): giúp đỡ
帮助bāng zhù ( bang trợ ): giúp đỡ
帮忙bāng máng ( bang mang ): giúp đỡ
帮我个忙吧 。
bāng wǒ ge máng ba .
6. 挑tiāo ( khiêu ): chọn
你喜欢哪个就挑挑一个吧,随便挑。
nǐ xǐ huān nǎ ge jiù tiāo tiao yí ge ba ,suí biàn tiāo .
7. 样yàng ( dạng ): dạng
这样zhè yàng : như thế này
那样 nà yàng : như thế kia
一样yí yàng ( nhất dạng ): giống nhau
A 跟/ 和 B 一样
我跟他一样高,一米七。
wǒ gēn tā yí yàng gāo, yì mǐ qī .
8. 套tào ( sáo ): bộ
一套西服 yí tào xī fú : 1 bộ comle
一套邮票 yí tào yóu piào : 1 bộ tem
9. 打dǎ ( đả ): đánh, gọi
打篮球dǎ lán qiú ( Đả lam cầu ) : đánh bóng rổ
打排球 dǎ pái qiú ( Đả bài cầu ): đánh bóng chuyền
打电话dǎ diàn huà : gọi điện
10. 国际guó jì ( quốc tế ): quốc tế
11. 接jiē ( tiếp ): nối, đón, nghe
明天我要去机场接一个朋友。
míng tiān wǒ yào qù jī chǎng jiē yí ge péng you .
接电话jiē diàn huà ( tiếp điện thoại ): nghe điện thoại
接班人 jiē bān rén ( tiếp ban nhân ): người kế cận
12. 通tōng ( thông ): thông suốt
你所拨打的电话不接通,请稍后再拨。
nǐ suǒ bō dǎ de diàn huà bù jiē tōng, qǐng shāo hòu zài bō .
通行书tōng xíng shū ( thông hành thư ): giấy thông hành
13. 先xiān ( tiên ): trước
我先介绍一下儿。
wǒ xiān jiè shào yí xià r
14. 交jiāo ( giao ): giao
交通jiāo tōng (giao thông )
交朋友jiāo péng you ( giao bằng hữu ): kết bạn
15. 照相机zhào xiàng jī ( chiếu tương cơ ): máy ảnh
16. 做zuò ( tác ) : làm
17. 拿ná ( nã ): cầm
18. 照相zhào xiàng ( chiếu tương ): chụp ảnh
我们来照个相吧。
wǒ men lái zhào ge xiàng ba
19. 寄jì ( ký ): gửi
我去邮局寄邮件。
wǒ qù yóu jú jì yóu jiàn .
Danh từ riêng
东京dōng jīng ( đông kinh ): Tokyo
NGỮ PHÁP:
1. Phía sau danh từ, đại từ, hình dung từ thêm từ 的, ta sẽ có một kết cấu chữ 的 mang tính chất và tác dụng của một danh từ, có thể sử dụng độc lập. Loại kết cấu chữ 的này thường xuất hiện trong câu có từ 是 ví dụ:
(1) 这个本子是我的.zhè ge běn zi shì wǒ de .
Quyển vở này là của tôi.
(2) 那套邮票是新的.
nà tào yóu piào shì xīn de .
Bộ tem kia là mới.
(3)这件毛衣不是玛丽的.
zhè jiàn máo yī bú shì mǎ lì de .
Chiếc áo len kia không phải là của Mary.
2. Bổ ngữ chỉ kết quả.
Bổ ngữ nói rõ kết quả của động tác gọi là bổ ngữ kết quả. Bổ ngữ kết quả thường do động từ hoặc hình dung từ đảm nhiệm. Ví dụ:接通 jiē tōng ( tiếp thông ): kết nối.
写对 xiě duì ( tả đối ): viết đúng .
Động từ 到làm bổ ngữ kết quả thường chỉ người hoặc phương tiện di chuyển thông qua động tác đạt đến một địa điểm nào đó hoặc kéo dài đến một thời điểm nào đó, cũng có thể chỉ động tác tiến hành đến một mức độ nào đó. Ví dụ:
(1)他回到北京了。
tā huí dào běi jīng le
Anh ấy về đến Bắc Kinh rồi.
(2)我们学到第十五课了。
wǒ men xué dào dì shí wǔ kè le
Chúng ta học đến bài 15 rồi.
(3) 昨天晚上工作到十点。
zuó tiān wǎn shang gōng zuò dào shí diǎn
Tối hôm qua làm việc đến 10 giờ.
Dạng phủ định của câu có bổ ngữ kết quả là thêm 没(有) vào phía trước động từ. Ví dụ:
(4)我没买到那本书
wǒ méi mǎi dào nà běn shū
Tôi chưa mua được quyển sách đó.
(5)大卫没找到玛丽
dà wèi méi zhǎo dào mǎ lì
Davis chưa tìm thấy Mary
Mẫu câu:
这是新出的纪念邮票。zhè shì xīn chū de jì niàn yóu piào
Đây là con tem kỉ niệm mới .
还有好看的吗?
Hái yǒu hǎo kàn de ma ?
Còn có cái đẹp hơn không ?
这几种怎么样?
zhè jǐ zhǒng zěn me yàng
Mấy loại này thế nào ?
请你帮我挑挑。
Qǐng nǐ bāng wǒ tiāo tiao
Xin cô chọn dùm tôi.
一样买一套吧。
yí yàng mǎi yí tào ba
Mỗi kiểu mua một bộ.
我要打国际电话。
wǒ yào dǎ guó jì diàn huà
Tôi muốn gọi điện thoại ra nước ngoài.
电话号码是多少?
Diàn huà hào mǎ shì duō shao .
Số điện thoại là bao nhiêu.
您的电话接通了。
Nín de diàn huà jiē tōng le .
Điện thoại của ông đã nối thông rồi.
Hội thoại:
和子:有纪念邮票吗?
hé zi : yǒu jì niàn yóu piào ma ?
Hoà tử: Có tem kỉ niệm không ?
营业员:有,这是新出的。
Yíng yè yuán : yǒu, zhè shì xīn chū de
Nhân viên kinh doanh: có, đây là loại mới xuất bản.
和子:好.买两套。还有好看的吗?
hé zǐ : hǎo . mǎi liǎng tào . hái yǒu hǎo kàn de ma ?
Hoà tử: Được. Mua 2 bộ. Còn có cái nào đẹp không ?
营业员:你看看,这几种怎么样?
Yíng yè yuán : nǐ kàn kan , zhè jǐ zhǒng zěn me yàng ?
Nhân viên kinh doanh: Bạn nhìn xem, loại này ntn ?
和子:请你帮我挑挑。
hé zǐ : qǐng nǐ bāng wǒ tiāo tiao
Hoà tử: Bạn hãy giúp tôi chọn một chút .
营业员:我看这四种都很好。
Yíng yè yuán : wǒ kàn zhè sì zhǒng dōu hěn hǎo
Người bán hàng: Tôi thấy 4 loại này đều rất đẹp.
和子:那一样买一套吧。这儿能打国际电话吗?
hé zǐ : nà yí yàng mǎi yí tào ba. Zhè r néng dǎ guó jì diàn huà ma ?
Hoà tử: Vậy mỗi loại mua một bộ. Ở đây có gọi điện thoại quốc tế được không ?
营业员:能,在那儿。
Yíng yè yuán : néng , zài nà r
Người bán hàng: Có thể, ở kia.
***
和子:我要打国际电话。
hé zǐ : wǒ yào dǎ guó jì diàn huà
Hoà tử: Tôi phải gọi điện thoại quốc tế.
营业员:打到哪儿?
Yíng yè yuán : dǎ dào nǎ r ?
Người bán hàng: Gọi đến đấu ?
和子:东京。
hé zǐ : dōng jīng
Hoà tử: Tokyo
营业员:电话号码是多少?
Yíng yè yuán : diàn huà hào mǎ shì duō shǎo ?
Người bán hàng: Số điện thoại là bao nhiêu ?
和子:03-907-8160
Hé zǐ : líng sān – jiǔ líng qī – bā yāo liù líng
营业员:请写一下儿。
Yíng yè yuán : qǐng xiě yí xià r.
Người bán hàng: Hãy viết ra
和子:要先交钱吗?
hé zǐ : yào xiān jiāo qián ma ?
Hoà tử: Phải đưa tiền trước không ?
营业员:要.
Yíng yè yuán : yào .
Người bán hàng: Phải
***
营业员:您的电话接通了。
Yíng yè yuán : nín de diàn huà jiē tōng le .
和子:好,谢谢。
hé zi : hǎo , xiè xie
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa- giao trình thiên về giao tiếp
Review Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa 301 câu đàm thoại tiếng Hoa là quyển sách dành cho các bạn học tiếng Trung với mục đích giao tiếp là chủ yếu. 301 Câu đàm thoại tiếng Hoa Giới thiệu chung về giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa “ 301 câu đàm thoại tiếng Hoa” do nhóm tác giả Việt...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa -第一课 Bài 1 你好!
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - Bài 1 第一课 Bài 1 你好! Chào bạn ! How do you do ? I. 句子 MẪU CÂU 你好 ! Chào bạn nǐ hǎo! How do you do? 你好吗? Bạn có khỏe không? Nǐ hǎo ma? How are you? 很好。Rất khỏe. Hěn hǎo. Very well 我也很好。 Tôi cũng rất khỏe. Wǒ yě hěn hǎo. I am very well, too. II. 会话...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu giao tiếp tiếng Hoa bài 2 弟 二 课 你身体好吗?
弟 二 课:BÀI 2 你身体好吗? Bạn có khỏe không ? How is your health ? I. 句子 MẪU CÂU 你早! Chào bạn ( chỉ dùng cho buổi sáng) ní zảo Good morning! 你身体好吗? Sức khỏe của bạn tốt không? Nǐ shēntǐ hǎo ma? How is your health ? 谢谢 cảm ơn Xie xie Thanks ! 在见 tạm biệt Zai jian Good bye! II. 会话...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa 第三课 Bài 3 你工作忙吗 ?
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - Bài 3 第三课 Bài 3 你工作忙吗 ? Bạn làm việc có bận rộn không? Are you busy with your work? I. 句子 MẪU CÂU 你 工作 忙 吗 ? Bạn làm việc có bận rộn không? nǐ gōngzuò máng ma? Are you busy with your work? 很忙。你呢 ? Rất bận. Còn bạn? Hěn máng. Nǐ ne...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - 第四课 您贵姓?bài 4
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - 第四课 您贵姓?bài 4 第四课 Bài 4 您贵姓? Ngài họ gì ? May know your name? I. 句子 MẪU CÂU 我叫玛丽。 Tôi là Mary.(Tôi tên là Mary) Wǒ jiào mǎlì. Iam Mary 认识你, 很高兴。 Rất hân hạnh được biết ông (bà) Rènshì nǐ, hěn gāoxìng. I am...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa- 弟五课:BÀI 5 我 介绍一下儿
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa 弟五课:BÀI 5 我 介绍一下儿 Tôi xin được giới thiệu Let me introduce … MẪU CÂU 他是谁? Tā shì shúi? ông ấy là ai? 我介绍一下儿。 Wǒ jièshào yí xiàr. Tôi xin được giới thiệu… 你去哪? Nǐ qù nǎr? Bạn đi đâu thế? 张老师在家吗? Zhāng lǎoshī zàijiā ma? Thầy Trương có nhà...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 第六课 Bài 6 我的生日是几越几号?
第六课Bài 6 我的生日是几越几号? Sinh nhật của bạn ngày nào When is your birthday? bài 6 : các bạn tua tới phút 6:22 MẪU CÂU 今天几号? Jīntiān jǐ hào? Hôm nay ngày mấy? 今天十月三十一 号 。 Jīntiān shí yuè sānshíyī hào. Hôm nay 31 tháng 10. 今天不是星期四,昨天星期四。 Jīntiān bùshì xīngqísì,zuótiān xīngqísì. Hôm nay...
dantiengtrung.vn
Đảo Hải Nam 海南- Hòn Đảo Rộng Nhất Trung Quốc
Hải Nam (chữ Hán: 海南, bính âm: Hǎinán) là tỉnh cực nam của Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa. Năm 2018, Hải Nam là tỉnh đông thứ hai mươi tám về số dân, đứng thứ hai mươi tám về kinh tế Trung Quốc với 9,1 triệu dân, tương đương với Honduras[2] và GDP danh nghĩa đạt 483,2 tỉ NDT (73 tỉ USD) tương ứng...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 第七课 Bài 7 你家有几口人?
第七课Bài 7 你家有几口人? Gia đình bạn có mấy người? How many people are there in your family? bài 7 : bắt đầu từ phút thứ 7:20 MẪU CÂU 你家有几口人 ? nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén? Nhà bạn có mấy người? 你爸爸 作什么工作? Nǐ bàba zuò shénme gōngzuò? Ba của bạn làm việc gì? 他在大学工作。 Tā zài dàxué gōngzuò. Ông ấy làm...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 第八课Bài 8 现在几点?
第八课Bài 8 现在几点? Bây giờ là mấy giờ? What time is it? bài 8 bắt đầu giây 9 : 03 MẪU CÂU 现在几点? Xiànzài jǐ diǎn? Bây giờ là mấy giờ? 现在七点二十五分。 Xiànzài qī diǎn èrshíwǔ fēn. Bây giờ là 7 giờ 25 phút. 你几点上课? Nǐ jǐ diǎn shàngkè? Mấy giờ bạn lên lớp? 差一刻八点去。 Chà yīkè bā diǎn qù. Tám giờ...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301第九 课 BÀI 9 你住在哪儿?
第九 课:BÀI 9 你住在哪儿? Bạn ở tại đâu ? Where do you live ? MẪU CÂU 你住在哪儿? Nǐ zhù zài nǎr? Bạn ở tại đâu? 住在留学生 宿舍。 Zhù zài liúxuéshēng sùshè. ở tại kí túc xác lưu học sinh 多少号房间? Duōshǎo hào fángjiān? Phòng số bao nhiêu? 你家在哪儿? Nǐ jiā zài nǎr? Nhà bạn ở đâu? 欢迎你去玩。 Huānyíng nǐ...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301第十 课 BÀI 10邮局在哪儿
弟十课:BÀI 10 邮局在哪儿 Bưu điện ở đâu? Where is the post office ? MẪU CÂU 八楼在九楼旁边。 Bālóu zài jiǔlóu pángbiān. Tòa nhà số 8 ở cạnh tòa nhà số 9. 去八楼怎么走? Qù bālóu zěnme zǒu? Đến tòa nhà số 8 thì đi như thế nào? 那个楼就是八楼。 Nà ge lóu jiùshì bā lóu. Tòa nhà đó là tòa nhá số 8. 请问,邮局在哪儿?...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301第十一 课 BÀI 11 我要买桔子 ( tôi muốn mua quýt)
GIÁO TRÌNH 301第十一 课 BÀI 11 我要买桔子 ( tôi muốn mua quýt) I. 生词: 1. 要yào (yếu): cần, phải 请问,你要买什么 ? Qǐng wèn, nǐ yào mǎi shén me ? 我要买一些水果。 Wǒ yào mǎi yì xiē shuǐ guǒ . 2. 苹果píng guǒ (bình quả ): táo 3. 钱qián (tiền ): tiền 多少钱 ? duō shǎo qián 零钱 líng qián (linh tiền ): tiền lẻ 现金 xiàn jīn...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 12 我想买件毛衣 (Tôi muốn mua áo len)
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 12 我想买件毛衣 (Tôi muốn mua áo len) 一、 句子Jùzi Câu 天冷了。 Tiān lěngle. Trời lạnh rồi. 我想买件毛衣。 Wǒ xiǎng mǎi jiàn máoyī. Tôi muốn mua chiếc áo len. 星期天去,怎么样? Xīngqītiān qù, zěnmeyàng? Chủ nhật có đi mua được không? 星期天人太多。 Xīngqītiān rén tài duō. Chủ nhật đông người lắm. 我看看那件毛衣。...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 13 这路车到天安门吗?
Từ vựng 1. 车 chē ( xa ): xe cộ, 车场 chē chǎng ( xa trường ): bãi đỗ xe 车胎 chē tái ( xa thai ): xăm xe 车轮 chē lún ( xa luân ): bánh xe 车座 chē zuò (xa tọa ): ghế xe 你买的车很好看。 nǐ mǎi de chē hěn hǎo kàn . 2. 到 dào ( đáo ): đến 我们到家了,请你们下车。 wǒ men dào jiā lē, qǐng nǐ men xià chē . 不到长城非好汉...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 14 我要去换钱 ?
第十四课 我要去换钱 ? 1. 听说tīng shuō ( thính thuyết ): nghe nói 听说明天你去中国旅行吗 ? tīng shuō míng tiān nǐ qù zhōng guó lǚ xíng ma ? 对啊,我跟几个朋友一起去。 duì a , wǒ gēn jǐ ge péng you yì qǐ qù . 2. 饭店fàn diàn ( phạn điếm ) : khách sạn, quán ăn 这是中国饭店,我们一起去用餐吧。 zhè shì zhōng guó fàn diàn, wǒ men yì qǐ qù yòng...
dantiengtrung.vn