Khảo sát

Bạn đánh giá thế nào về công tác chống dịch hiện nay ở Hà Nội?
  • Rất tốt

    Số phiếu: 5 83.3%
  • Chưa tốt lắm

    Số phiếu: 1 16.7%
  • Rất kém

    Số phiếu: 0 0.0%

Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng, nhà máy

C

Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng, nhà máy

1. Tên tiếng Trung một số công xưởng, nhà xưởng, nhà Máy​

Công Xưởng

Công xưởng điện电力工厂diànlì gōngchǎng
Công xưởng in印刷工厂yìnshuā gōngchǎng
Công xưởng lọc dầu炼油工厂liànyóu gōngchǎng
Công xưởng hóa chất石化工厂shíhuà gōngchǎng
Công xưởng gỗ木材工厂mùcái gōngchǎng
Công xưởng gốm sứ陶瓷工厂táocí gōngchǎng
Công xưởng gang thép钢铁工厂gāngtiě gōngchǎng
Công xưởng giấy造纸工厂zàozhǐ gōngchǎng
Công xưởng nhựa塑料工厂sùliào gōngchǎng
Xưởng sản xuất da制革工厂zhìgé gōngchǎng
Công xưởng giày da皮鞋工厂píxié gōngchǎng
Công xưởng nhuộm染料工厂rǎnliào gōngchǎng
Công xưởng điện tử电子工厂diànzǐ gōngchǎng
Công xưởng cơ khí机器工厂jīqì gōngchǎng

Nhà máy, Nhà xưởng

Nhà máy thép.钢铁厂gāngtiěchǎng
nhà máy xi măng水泥厂shuǐní chǎng
nhà máy sợi纱线厂shā xiàn chǎng
nhà máy gạch砖厂zhuān chǎng
nhà máy may mặc服装厂fúzhuāng chǎng
nhà máy nhiệt điện火力发电厂huǒlì fādiàn chǎng
nhà máy thủy điện水力发电厂shuǐlì fādiàn chǎng

2. Từ vựng về các Chức vụ trong công xưởng​

Giám đốc经理jīnglǐ
Phó giám đốc福理fù lǐ
Trợ lý giám đốc襄理xiānglǐ
Trưởng phòng处长chùzhǎng
Phó phòng副处长fù chùzhǎng
Giám đốc bộ phận课长kèzhǎng
Trợ lý助理zhùlǐ
Trưởng nhóm领班lǐng bān
Tổ phó副组长fù zǔzhǎng
Bộ phận quản lý管理师guǎnlǐ shī
Tổ Trưởng组长zǔ zhǎng
Quản lý管理员guǎnlǐ yuán
Kỹ sư工程师gōngchéngshī
Chuyên gia专员zhuān yuán
Kỹ sư hệ thống系统工程师xìtǒng gōngchéngshī
Kỹ thuật viên技术员jìshù yuán
Kỹ sư kế hoạch策划工程师cèhuà gōngchéngshī
Kỹ sư trưởng主任工程师zhǔrèn gōng chéng shī
Kỹ sư dự án专案工程师zhuānàn gōngchéngshī
Kỹ thuật viên cao cấp高级技术员gāojí jìshù yuán
Kỹ sư tư vấn顾问工程师gùwèn gōngchéngshī
Kỹ sư cao cấp高级工程师gāojí gōng chéng shī
Trợ lý kỹ thuật助理技术员zhùlǐ jìshù yuán
Nhân viên tác nghiệp作业员zuòyè yuán
Xưởng trưởng厂长chǎngzhǎng
Phó xưởng副厂长fù chǎngzhǎng
Công nhân工人gōngrén
Công nhân ăn lương sản phẩm计件工jìjiàn gōng
Công nhân hợp đồng合同工hétonggōng
Công nhân kỹ thuật技工jìgōng
Công nhân lâu năm老工人lǎo gōngrén
Lao động trẻ em童工tónggōng
Công nhân sửa chữa維修工wéixiū gōng
Công nhân thời vụ臨時工línshí gōng
Công nhân tiên tiến先進工人xiānjìn gōngrén
Công nhân trẻ青工qīnggōng
Nhân viên y tế nhà máy厂医chǎng yī
Kế toán会计、会计师kuàijì, kuàijìshī
Kho仓库cāngkù
Kỹ sư工程师gōngchéngshī
Người học vệc学學xuétú
Nhân viên科员kē yuán
Nhân viên bán hàng推销员tuīxiāo yuán
Nhân viên chấm công出勤计时员chūqín jìshí yuán
Nhân viên kiểm phẩm检验工jiǎnyàn gōng
Nhân viên kiểm tra chất lượng (vật tư, sản phẩm, thiết bị,…)品质检验员、质检员pǐnzhì jiǎn yàn yuán, zhìjiǎn yuán
Nhân viên nhà bếp炊事员chuīshì yuán
Nhân viên quan hệ công chúng公关员gōngguān yuán
Nhân viên quản lý nhà ăn食堂管理员shítáng guǎn lǐyuán
Nhân viên quản lý xí nghiệp企业業管理人员員qǐyè guǎnlǐ rényuán
Nhân vên thu mua采购员cǎigòu yuán
Nhân viên vẽ kỹ thuật绘图员huì tú yuán
Nữ công nhân女工nǚgōng

3. Từ vựng về chế độ và lương thưởng​

Từ vựng tiếng Trung về chế độ và lương thưởng
Từ vựng tiếng Trung về chế độ và lương thưởng trong Công xưởng
Lương đầy đủ全薪quán xīn
Nửa mức lương半薪bàn xīn
Chế độ tiền lương工资制度gōngzī zhìdù
Chế độ tiền thưởng奖金制度jiǎngjīn zhìdù
Chế độ tiếp khách会客制度huìkè zhìdù
Lương tính theo năm年工资nián gōngzī
Lương tháng月工资yuè gōng zī
Lương theo tuần周工资zhōu gōngzī
Lương theo ngày日工资rì gōngzī
Lương theo sản phẩm计件工资jìjiàn gōngzī
Tiền bảo vệ sức khỏe保健费bǎojiànfèi
Tiền tăng ca加班费jiābān fèi
Tiền thưởng奖金jiǎngjīn
Tiêu chuẩn lương工资标准gōngzī biāozhǔn
Mức chênh lệch lương工资差额gōngzī chà’é
Mức lương工资水平gōngzī shuǐpíng
Quỹ lương工资基金gōngzī jījīn
Các bậc lương工资級別gōngzī jíbié
Cố định tiền lương工资gōngzī dòngjié
Danh sách lương工资名单gōngzī míngdān
Chế độ định mức定额制度dìng’é zhìdù
Phụ cấp ca đêm夜班津贴yè bān jīntiē
An toàn lao động劳动安全láodòng ānquán
An toàn sản xuất生产安全shēngchǎn ānquán
Bảo hiểm lao động劳动保险láodòng bǎoxiǎn
Biện pháp an toàn安全措施ān quán cuòshī

4. Từ vựng tiếng Trung về tổ chức phòng ban​

Trạm xá nhà máy工厂医务gōngchǎng yīwù shì
Văn phòng đảng ủy党委办公室dǎngwěi bàngōngshì
Văn phòng đoàn thanh niên团委公室tuánwěi bàn gōngshì
Văn phòng giám đốc厂长办公室chǎngzhǎng bàngōngshì
Viện nghiên cứu kỹ thuật技术研究所jìshù yánjiū suǒ
Phân xưởng车间chējiān
Phòng bảo vệ保卫科bǎowèi kē
Phòng bảo vệ môi trường环保科huánbǎo kē
Phòng công nghệ工艺科gōngyì kē
Phòng công tác chính trị政工科zhènggōng kē
Phòng cung tiêu供销科gōngxiāo kē
Phòng kế toán会计室kuàijì shì
Phòng nhân sự人事科rénshì kē
Phòng sản xuất生产科shēngchǎn kē
Phòng tài vụ财务科cáiwù kē
Phòng thiết kế设计科shèjì kē
Phòng tổ chức组织科zǔzhī kē
Phòng vận tải运输科yùnshū kē

5. Từ vựng thời gian làm trong xưởng​

Ca đêm夜班yèbān
Ca giữa中班zhōngbān
Ca ngày日班rìbān
Ca sớm早班zǎobān

6. Một số từ vựng liên quan khác khi dùng trong công xưởng​

Chi phí nước uống冷饮费lěngyǐn fèi
Có việc làm就业jiùyè
Đi làm出勤chū qín
Đơn xin nghỉ ốm病假条bìngjiàtiáo
Đuổi việc, sa thải解雇jiěgù
Thất nghiệp失业shīyè
Khai trừ开除kāi chú
Ghi lỗi記過jì guò
Hiệu quả quản lý管理效率guǎnlǐ xiàolǜ
Bằng khen奖状jiǎngzhuàng
Khen thưởng vật chất物质奖励wùzhí jiǎnglì
Kỷ luật cảnh cáo警告处分jǐng gào chǔfēn
Kỹ năng quản lý管理技能guǎnlǐ jìnéng
Nghỉ cưới婚假hūnjià
Nghỉ đẻ产假chǎnjià
Nghỉ làm缺勤quēqín
Nghỉ ốm病假bìng jià
Nghỉ vì việc riêng事假shìjià
Phong bì tiền lương工资袋gōngzī dài
Phương pháp quản lý管理方法guǎnlǐ fāngfǎ
Quản lý chất lượng品质管制pǐnzhí guǎnzhì
Quản lý dân chủ民主管理mínzhǔ guǎnlǐ
Quản lý kế hoạch计划管理jìhuà guǎnlǐ
Quản lý khoa học科学管理kēxué guǎnlǐ
Quản lý kỹ thuật技术管理jìshù guǎnlǐ
Quản lý sản xuất生产管理shēngchǎn guǎnlǐ
Sự cố tai nạn lao động工商事故gōngshāng shìgù
Tai nạn lao động工商gōngshāng
Tạm thời đuổi việc临时解雇línshí jiěgù
Thao tác an toàn安全操作ān quán cāozuò
Tỷ lệ đi làm出勤率chūqín lǜ
Tỷ lệ lương工资率gōngzī lǜ
Tỷ lệ nghỉ làm缺勤率quēqín lǜ


Từ vựng về thiết bị, máy móc trong công xưởng​

Các từ vựng tiếng Trung trong Công Xưởng
Các từ vựng tiếng Trung chủ đề Công Xưởng
Máy cưa锯床jùchuáng
Máy đào đất挖土机wā tǔ jī
Máy đo khoảng cách测距仪cè jù yí
Máy đo ồn测音器cè yīn qì
Máy đo tọa độ全站仪quánzhànyí
Máy đóng gạch机砖制造jīzhuān zhìzào
Máy hàn电焊机diànhàn jī
Máy đục bê tông冲击电钻chōngjī diàn zuān
Máy nén khí气压缩机qì yā suō jī
Máy ủi đất推土机tuī tǔ jī
Máy xúc đá铲石机chǎn shí jī
Máy đóng cọc打桩机dǎ zhuāng jī
Van ngăn kéo分配阀fēnpèi fá
Vách ngăn số摩擦片隔离架mócā piàn gélí jià
Turbo增压器zēng yā qì
Trục lai bơm nâng hạ工作泵连接轴gōngzuò bèng liánjiē zhóu
Trục lai bơm lái转向油泵连接法兰zhuǎnxiàng yóubèng liánjiē fǎ lán
Phớt nâng hạ动臂缸油封dòng bì gāng yóufēng
Phớt lật转斗缸油封zhuǎn dòu gāng yóufēng
Phớt lái转向缸油封zhuǎnxiàng gāng yóufēng
Phanh trục止动盘zhǐ dòng pán
Má phanh摩擦衬块总成mócā chèn kuài zǒng chéng
Lọc tinh精滤器jīng lǜqì
Lọc nhớt机油滤清器jīyóu lǜ qīng qì
Lọc gió空滤器kōng lǜqì
La răng轮辋总成lúnwǎng zǒng chéng
Gioăng tổng thành全车垫quán chē diàn
Gioăng phớt tổng phanh加力器修理包jiā lì qì xiūlǐ bāo
Gioăng phớt hộp số密封圈mìfēng quān
Giá đỡ行星轮架xíngxīng lún jià
Đĩa phanh制动盘zhì dòng pán
Dây điều khiển推拉软轴tuīlā ruǎn zhóu
Củ đề起动机qǐdòng jī
Chốt định vị圆柱销yuánzhù xiāo
Bơm nước水泵组件shuǐbèng zǔjiàn
Bơm nâng hạ工作泵gōngzuò bèng
Bơm công tắc齿轮泵chǐlún bèng
Bộ chia hơi组合阀;装配件zǔhé fá; zhuāng pèijiàn
Bi圆锥滚子轴yuánzhuī gǔn zi zhóu
Bánh răng lái bơm轴齿轮zhóu chǐlún
Bánh răng hộp số倒档行星轮总成dàodǎng xíngxīng lúnzǒngchéng
Bánh răng bánh đà飞轮齿圈fēilún chǐquān

Các câu giao tiếp thông dụng tại công xưởng

Chào hỏi cấp trên

  • ……,您好!/ ……, nín hǎo!
VD: 陈 经理,您好! (Xin chào giám đốc Trần)

王厂长,您好!(Chào quản đốc Vương)

  • ……,早上/中午/下午好!/ ……, zǎoshang / zhōngwǔ / xiàwǔ hǎo!
(Chào buổi sáng / buổi trưa, buổi chiều)

VD: 赵经理, 中午好!(Chào buổi sáng, giám đốc Triệu)

Xin nghỉ phép

– – ……,我明天想请假 /……, wǒ míngtian xiǎng qǐngjià

(Tôi xin nghỉ phép nghỉ việc vào ngày mai)

VD: 王经理,我 家里有一件急事,我今天想请假

Chén jīnglǐ, Wǒ jiā li yǒuyī jiàn jíshì, suǒyǐ wǒ jīntiān xiǎng qǐngjià

(Giám đốc Trần, tôi bận chút việc gia đình nên xin phép nghỉ ngày hôm nay.)

  • 王经理,我噢感冒了, 要去看医生, 所以我今天想请假/……, Wáng jīnglǐ, wǒgǎnmàole, yào qù kàn yīshēng, suǒyǐ wǒ jīntiān xiǎng qǐngjià
Giám đốc Vương, tôi bị cảm mạo, cần đi khám nên tôi xin phép nghỉ làm hôm nay.

– 陈经理,我想请产,丧假,婚嫁,。。。/ Chén jīnglǐ, wǒ xiǎng qǐng chǎn, sàng jiǎ, hūnjià,…

Giám đốc Trần, tôi muốn xin nghỉ thai sản, tang lễ, kêt hôn,…

Xin đến muộn

– 老板,请允许我今天要晚三十分钟 / Lǎobǎn, qǐng yǔnxǔ wǒ jīntiān yào wǎn sānshí fēnzhōng (Sếp ơi, hôm nay cho phép tôi đến muộn 30 ạ)
– 请允许我来晚一个小时好吗?/ Qǐng yǔnxǔ wǒ lái wǎn bàn gè xiǎoshí hǎo ma?
(Xin phép cho tôi đến muộn một tiếng được không?)

Xin thôi việc

– 在公司工作一年中,我学到了很多知识与技能。但是,出于个人原因提出辞职,望领导批转.\ Zài gōngsī gōngzuò yī nián zhōng, wǒ xué dàole hěnduō zhīshì yǔ jìnéng. Dànshì, chū yú gèrén yuányīn tíchū cízhí, wàng lǐngdǎo pīzhǔn.

(Trong 1 năm làm việc tại công ty, tôi học hỏi được rất nhiều về kiến thức và kỹ năng. Tuy nhiên do một số lý do cá nhân, nay tôi muốn nghỉ việc, mong ban lãnh đạo phê chuẩn.)

– 我一直在努力,但我觉得这种工作对我不合适.\Wǒ yīzhí zài nǔlì, dàn wǒ zhè zhǒng gōngzuò duì wǒ bù héshì.

(Tôi vẫn luôn cố gắng, nhưng tôi nghĩ mình không phù hợp với công việc này)

Một số câu giao tiếp thường dùng khác

  • 小心 – Xiǎoxīn – Cẩn thận
  • 注意安全 – Zhùyì ānquán – Chú ý an toàn
  • 请带上安全带 – Qǐng dài shàng ānquán dài – Vui lòng thắt dây an toàn
  • 早班八点开始 – Zǎo bān bā diǎn kāishǐ – Ca làm buổi sáng bắt đầu từ 8h sáng
  • 该下班了- Gāi xiàbānle – Đến giờ tan làm rồi
  • 累了吗 – Lèile ma – Đã mệt chưa
  • 今天又得加班了- Jīntiān yòu děi jiābānle – Hôm nay lại phải tăng ca rồi
  • 老板的心情最近不好 – Lǎobǎn de xīnqíng zuìjìn bù hǎo – Dạo này tâm trạng của sếp không tốt lắm
  • 老板在美国出差 – Lǎobǎn zài měiguó chūchāi – Sếp đang đi công tác ở Mỹ
  • 他最近总是迟到 – Tā zuìjìn zǒng shì chídào – Anh ta dạo này luôn đến muộn
  • 迟到五分钟会被罚款 – Chídào wǔ fēnzhōng huì bèi fákuǎn – Đến muộn 5 phút sẽ bị phạt
  • 开会时不接借电话 – Kāihùishí bùnéng jiē diànhuà – Trong lúc họp không được nghe điện thoại
Trên đây là những “Từ vựng tiếng Trung chủ đề Công Xưởng và các từ vựng thường gặp trong công việc“. Để việc giao tiếp trong công việc được thuận lợi và dễ dàng hơn, bạn đừng quên ghi chép và học những từ mới, mẫu câu trên nhé.
 
Thẻ
từ vựng tiếng trung trong công xưởng
Bình luận
Bên trên