重伤
两个外伤病人在病房里聊天。
一个人说:“我倒霉死了,昨天开着刚买的新车出去兜风,正得意着呢,突然看到马路前面有一块牌子,太远了,没看清楚上面写了什么东西。我就赶紧开过去,一看,之间牌子上写着‘前面有沟,请绕行’。可刚看完,我还没反应过来,就连人带车掉下去。”
说到这儿,他停了停问:“老兄,你怎么也伤得这么重啊?你的伤是怎么回事啊?”
那人突然狠狠地瞪了他一眼,说:“怎么回事?老子当时正在挖沟!”
Phiên âm
ZhòngshāngLiǎng gè wàishāng bìngrén zài bìngfáng lǐ liáotiān.
Yīgè rén shuō:“Wǒ dǎoméi sǐle, zuótiān kāizhe gāng mǎi de xīnchē chūqù dōufēng, zhèng déyì zhene, túrán kàn dào mǎlù qiánmiàn yǒu yīkuài páizi, tài yuǎnle, méi kàn qīngchǔ shàngmiàn xiěle shénme dōngxī. Wǒ jiù gǎnjǐn kāi guòqù, yī kàn, zhī jiān páizi shàng xiězhe ‘qiánmiàn yǒu gōu, qǐng rào xíng’. Kě gāng kàn wán, wǒ hái méi fǎnyìng guòlái, jiù lián rén dài chē diào xiàqù.”
Shuō dào zhè’er, tā tíngle tíng wèn:“Lǎoxiōng, nǐ zěnme yě shāng dé zhème zhòng a? Nǐ de shāng shì zěnme huí shì a?”
Nà rén túrán hěn hěn de dèngle tā yīyǎn, shuō:“Zěnme huí shì? Lǎozi dāngshí zhèngzài wā gōu!”
Dịch nghĩa
Bị thương nặngHai bệnh nhân nằm trong phòng bệnh trò chuyện.
Một người nói: “Tôi thật đen đủi mà, hom qua tôi vừa lái con xe mới mua đi hóng gió, đang lúc vui vẻ, thì nhìn thấy phía trước đường có 1 tấm biển, vì xa quá không nhìn rõ trên đó viết cái gì. Thế nên tối liền lái xe đến đó, thấy trên biển có viết “Phía trước có hố, xin đi lối rẽ”. Tôi vừa mới xem xong, còn chưa kịp phản ứng gì thì cả người lẫn xe đã rơi xuống hố rồi!”
Kể tới đây, anh ta dừng lại hỏi: “Anh bạn, sao anh lại bị thương nặng vậy? Anh làm sao mà bị thương thế?”
Người kia đột nhiên trừng mắt lên nói: “ Làm sao à? Ông mày lúc ấy đang đào hố!”
Từ mới
1. | 重伤 | Zhòngshāng | Bị thương nặng |
2. | 病人 | Bìngrén | Bệnh nhân |
3. | 倒霉 | Dǎoméi | Đen đủi |
4. | 聊天 | Liáotiān | Trò chuyện |
5. | 兜风 | Dōufēng | Hóng gió |
6. | 绕行 | Rào xíng | Đi vòng |
7. | 掉下去 | Diào xiàqù | Rơi xuống |
8. | 瞪眼 | Dèngyǎn | Trừng mắt |