Khảo sát

Bạn đánh giá thế nào về công tác chống dịch hiện nay ở Hà Nội?
  • Rất tốt

    Số phiếu: 5 83.3%
  • Chưa tốt lắm

    Số phiếu: 1 16.7%
  • Rất kém

    Số phiếu: 0 0.0%

Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa 第三课 Bài 3 你工作忙吗 ?

C

Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - Bài 3

第三课 Bài 3
你工作忙吗 ?
Bạn làm việc có bận rộn không?
Are you busy with your work?
301.png


I. 句子 MẪU CÂU
你 工作 忙 吗 ? Bạn làm việc có bận rộn không?
nǐ gōngzuò máng ma? Are you busy with your work?
很忙。你呢 ? Rất bận. Còn bạn?
Hěn máng. Nǐ ne? Yes, very much. And you?

我 不太忙。 Tôi không bận lắm
Wǒ bù tài máng. I am not very busy

你 爸爸, 吗吗 身体好吗? Sức khỏe ba mẹ bạn có tốt không?
Nǐ bàba, ma ma shēntǐ hǎo ma? How are your father and mother


II. 会话 ĐÀM THOẠI

李:你 好 !
Lǐ: Nǐ hǎo!

张:你 好 !
Zhāng: Nǐ hǎo!

李:你 工作 忙 吗?
Lǐ: Nǐ gōngzuò máng ma?

张:很 忙, 你 呢 ?
Zhāng: Hěn máng, nǐ ne?

李: 我 不太忙。
Lǐ: Wǒ bù tài máng.

-----------------------------

大卫 : 您 早 !
Dà wèi: Nín zǎo!

玛丽: 老师 好!
Mǎlì: Lǎoshī hǎo!

张: 你 们 好!
Zhāng: Nǐmen hǎo!

大卫 : 老师忙吗?
Dà wèi: Lǎoshī máng ma?

张: 很忙。你们 呢?
Zhāng: Hěn máng. Nǐmen ne?

大卫 : 我 不忙。
Dà wèi : Wǒ bù máng.

玛丽: 我 也 不 忙。
Mǎlì: Wǒ yě bù máng.

-------------------------------

王兰:刘 京 , 你好!
Wáng lán: Liú jīng, nǐ hǎo!

刘 京:你好!
Liú jīng: Nǐ hǎo!

王兰:你爸爸, 妈妈 身体好吗?
Wáng lán: Nǐ bàba, māmā shēntǐ hǎo ma?

刘 京: 他们都很好。 谢谢!
Liú jīng: Tāmen dōu hěn hǎo. Xièxiè!



CHÚ THÍCH

”你呢?“ “Còn bạn?"

Đặt câu hỏi tiếp theo một ý đã nói ra trước đó. Ví dụ trong câu 我很忙,你呢? (Tôi rất bận, còn bạn), 你呢 có nghĩa là 你忙吗? ( Bạn có bận không)

Còn trong 我身体很好,你呢? (Tôi rất khỏe,còn bạn?) , 你呢? có nghĩa là 你身体很好?(Bạn có khỏe không?)

III. 生词 TỪ MỚI


1工作gōngzuòcông tácLàm việc; công việc
2mángmangBận
3neni(trợ từ nghi vấn)
4bấtkhông
5tàitháiRất, lắm, quá
6lèiLụyMệt
7哥哥gēgēCa caAnh trai
8姐姐jiějiěThư thưChị gái
9弟弟dìdìĐệ đệEm trai
10妹妹mèimeiMuội muộiEm gái
11yuèNguyệtTrăng; tháng
12明天míngtiānMinh thiênNgày mai
13今年jīnniánKim niênNăm nay
14零(〇)líng (líng)LinhSố không, lẻ
15niánNiênNăm
16明年míngniánMinh niênNăm tới, sang năm, năm sau


IV. 语音 NGỮ ÂM

1. 声母 - 韵母 ( THANH MẪU, VẬN MẪU )

韵母
Vận mẫu ( vần )
uauouaiuei
(-ui)
uanuen
(-un)
uangueng
üeüanün

V. 语音练习 BÀI TẬP NGỮ ÂM

1. 辨音 Phân biệt âm

zhǔxí(主席)chūxí(出席)
shàng chē(上车) shàngcè(上策)
shēngchǎn(生产) zēngchǎn(增产)
huádòng(滑动)huádòng(滑动)
xīn qiáo(新桥) xīn qiú(新球)
tuīxiāo(推销) tuìxiū(退休)
2. Phân biệt thanh điệu

càizǐ(菜子) cáizǐ(才子)
tóngzhì(同志) tǒngzhì(统治)
héshuǐ(河水) hē shuǐ(喝水)
xìqǔ(戏曲)xīqǔ(吸取)
huíyì(回忆) huìyì(会议)
3. “er” 和儿化韵 “er” và vần cuốn lưỡi

értóng(儿童)nǚ'ér( 女儿)
ěrduo(耳朵)èrshí(二十)
yīhuìr(一会儿)yīdiǎnr(一点儿)
yīxiàr(一下儿)yǒudiǎnr(有点儿)
huār(花儿)wánr(玩儿)
xiǎo háir(小孩儿 )bīnggùnr(冰棍儿)
 
Chỉnh sửa lần cuối:
Thẻ
giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng hoa 第三课 bài 3 你工作忙吗 ?
Bình luận
Bên trên