Khảo sát

Bạn đánh giá thế nào về công tác chống dịch hiện nay ở Hà Nội?
  • Rất tốt

    Số phiếu: 5 83.3%
  • Chưa tốt lắm

    Số phiếu: 1 16.7%
  • Rất kém

    Số phiếu: 0 0.0%

Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - 第四课 您贵姓?bài 4

C

Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - 第四课 您贵姓?bài 4​


第四课 Bài 4
您贵姓?
Ngài họ gì ?
May know your name?

I. 句子 MẪU CÂU

我叫玛丽。 Tôi là Mary.(Tôi tên là Mary)
Wǒ jiào mǎlì. Iam Mary

认识你, 很高兴。 Rất hân hạnh được biết ông (bà)
Rènshì nǐ, hěn gāoxìng. I am pleased to meet you.

您贵姓? Ông họ gì?
Nín guìxìng? May I know your name?

你叫什么名字? Bạn tên là gì?
Nǐ jiào shénme míngzì? What your name?

他姓什么? Ông ấy họ gì?
Tā xìng shénme? What’s his name?

她不是老师, Cô ấy không phải là giáo viên,
Tā bùshì lǎoshī, She is not a teacher

她是施学生。 Cô ấy là học sinh.
tā shì shī xuéshēng. She is a student.

II. 会话 ĐÀM THOẠI

玛丽:我叫玛丽,你姓什么?
Mǎlì: Wǒ jiào mǎlì, nǐ xìng shénme?

王兰:我姓王,我叫王兰。
Wáng lán: Wǒ xìng wáng, wǒ jiào wáng lán.

玛丽:认识你, 很高兴。
Mǎlì: Rènshì nǐ, hěn gāoxìng.

王兰:认识你,我也很高兴。
Wáng lán: Rènshì nǐ, wǒ yě hěn gāoxìng.

-----------------------------

大卫:老师, 您贵姓?
Dà wèi: Lǎoshī, nín guìxìng?

张 :我姓张。你叫什么 名字?
Zhāng : Wǒ xìng zhāng. Nǐ jiào shénme míngzì?

大卫:我叫大卫。他姓什么?
Dà wèi: Wǒ jiào dà wèi. Tā xìng shénme?

张 :她姓王。
Zhāng : Tā xìng wáng.

大卫:她是老师吗?
Dà wèi: Tā shì lǎoshī ma?

张 :她不是老师,他是学生。
Zhāng : Tā bùshì lǎoshī, tā shì xuéshēng.

CHÚ THÍCH

1. 您贵姓? Họ của ông là chi?
Đây là cách hỏi lịch sự, tôn kính để hỏi họ của một người. Khi trả lời phải nói là 我姓。。。 chứ không thể nói là 我贵姓。。。。

2. 你叫什么名字? Bạn tên là gì?
Cũng có thể nói 你叫什么? trong trường hợp hỏi tên người nhỏ hơn hay giữa những người trẻ với nhau. Đối với những người lớn hơn mình hoặc khi cần bày tỏ sự tôn kính, lịch sự thì không thể dùng câu này được

3. 他姓什么 ? Ông ấy họ gì ?
Dùng khi hỏi họ của người thứ 3. Không thể dùng 他贵姓 ?

III. 生词 TỪ MỚI


1jiàoKhiếugọi, tên là
2认识rènshìNhận thứcbiết, quen biết
3高兴gāoxìngCao hứngvui,sung sướng
4guìQuý1. quý (xưng hô tôn trọng họ tên, đơn vị học tập,công tác..
2. mắc,đắt
5xìngTínhhọ
6什么shénmeThậm magì, nào ( đại từ nghi vấn )
7名字míngzìDanh tựtên
8shìThịlà,phải,vâng....
9Nađó,kia
10lượng từ chỉ người, vật
11zhèGiáđây, này
12rénNhânngười
13大夫dàfūĐại phubác sĩ
14留学生liúxuéshēngLưu học sinhlưu học sinh, học sinh nước ngoài
15朋友péngyǒuBằng hữubạn
专名 DANH TỪ RIÊNG

1美国Měiguónước Mỹ

IV. 语音 NGỮ ÂM

1. 声母 - 韵母 ( THANH MẪU, VẬN MẪU )

声母
Thanh mẫu ( phụ âm )
bpmf
dtnl
gkh
韵母
Vận mẫu ( vần )
aoeiuü
aieiaoouenie
anangingiou(-iu)

V. 语音练习 BÀI TẬP NGỮ ÂM

1. 辨音 Phân biệt âm

piāoyáng (飘扬)biǎoyáng (表扬)
dǒngle (懂了)tōngle (通了)
xiāoxī (消息)jiāojí (焦急)
gǔzhǎng (鼓掌  kù zhǎng (裤长)
shǎo chī (少吃)xiǎochī (小吃)
2. Phân biệt thanh điệu

běifāng (北方)běi fáng (北房)
fènliàng (分量)fēn liáng (分粮)
mǎi huār (买 花儿)mài huār (卖 花儿)
dǎ rén (打人)dàrén (大人)
lǎo dòng (老动)láodòng (劳动)
róngyì (容易)róng yī (绒衣)
3. Đọc các từ ngữ sau: Thanh 1 + thanh 1

fēijī(飞机)cānjiā(参加)
fāshēng(发生)jiāotōng(交通)
qiūtiān(秋天)chūntiān(春天)
xīngqí(星期)yīnggāi(应该)
chōuyān(抽烟)guānxīn(关心)
301.png
 
Thẻ
giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng hoa 第四课 您贵姓?bài 4
Bình luận
Bên trên