Khảo sát

Bạn đánh giá thế nào về công tác chống dịch hiện nay ở Hà Nội?
  • Rất tốt

    Số phiếu: 5 83.3%
  • Chưa tốt lắm

    Số phiếu: 1 16.7%
  • Rất kém

    Số phiếu: 0 0.0%

Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa- 弟五课:BÀI 5 我 介绍一下儿

C

Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa

弟五课:BÀI 5
301.png
我 介绍一下儿

Tôi xin được giới thiệu

Let me introduce …

MẪU CÂU​

他是谁?
Tā shì shúi?
ông ấy là ai?
我介绍一下儿。
Wǒ jièshào yí xiàr.
Tôi xin được giới thiệu…
你去哪?
Nǐ qù nǎr?
Bạn đi đâu thế?
张老师在家吗?
Zhāng lǎoshī zàijiā ma?
Thầy Trương có nhà không?
我是张老师的学生。
Wǒ shì zhāng lǎoshī de xuéshēng.
Tôi là học trò của thầy Trương
请进!
Qǐng jìn!
mời vào!

ĐÀM THOẠI​

玛丽:王兰, 他是谁?

Mǎlì: Wáng lán, tā shì shúi?

王兰:玛丽, 我介绍一下儿, 这是我哥哥。

Wáng lán: Mǎlì, wǒ jièshào yīxiàr, zhè shì wǒ gēgē.

王林:我叫王林。认识你, 很高兴。

Wáng lín: Wǒ jiào wáng lín. Rènshì nǐ, hěn gāoxìng.

玛丽:认识你,我也 很高兴。

Mǎlì: Rènshì nǐ, wǒ yě hěn gāoxìng.

王兰:你去哪儿?

Wáng lán: Nǐ qù nǎ’er?

玛丽:我去北京大学。你们去哪儿?

Mǎlì: Wǒ qù běijīng dàxué. Nǐmen qù nǎr?

王林:我们去商店。

Wáng lín: Wǒmen qù shāngdiàn.

玛丽:再见!

Mǎlì: Zàijiàn!

王兰,王林:再见!

Wáng lán, wáng lín: Zàijiàn!


和子:张老师在家吗?

Hézi: Zhāng lǎoshī zàijiā ma?

小英:在, 您是。。。

Xiǎo yīng: Zài, nín shì…

和子:我是章老师的学生, 我姓山下。我叫和子, 你是。。。

Hézi: Wǒ shì zhāng lǎoshī de xuéshēng, wǒ xìng shānxià. Wǒ jiào hézi, nǐ shì…

小英: 我叫小英。张老师 是 我爸爸。 请进!

Xiǎo yīng: Wǒ jiào xiǎo yīng. Zhāng lǎoshī shì wǒ bàba. Qǐng jìn!

和子: 谢谢!

Hézi: Xièxiè!

Chú thích​

1.“我先介绍一下儿” Tôi xin được giới thiệu ….
Đây là câu thường dùng khi giới thiệu với người khác. “一下儿” biểu thị động tác xảy ra nhanh chóng hoặc có ý nhẹ nhàng, thoải mái . Câu trên biểu thị nghĩa thứ 2.

2.“您是。。。” Ông là …
Có nghĩa là 您是谁? ( ông là ai ?)Sau 您是, người được hỏi nên tiếp lời luôn để nói rõ họ tên hoặc thân phận của mình. Câu này dùng để hỏi khi người ta chưa biết người nói chuyện với mình là ai. Chú ý “你是谁?” là cách hỏi không được lịch sự , do đó đối với người chưa quen biết, ta không trực tiếp hỏi “ 你是谁?” mà dùng câu “您是。。。”

TỪ MỚI​

Chữ cứngPhiên ÂmÂm Hán ViệtNghĩa

Shéi
ThùyAi
介绍
Jièshào
Giới thiệuGiới thiệu
一下儿
Yīxià er
Nhất hạ nhiMột chút , một cái , một tý

KhứĐi
哪儿
Nǎ’er
Ná nhiĐâu, chỗ nào

Zài
TạiỞ, tại

Jiā
GiaNhà

De
Đích(trợ từ kết cấu)

Qǐng
Thỉnh Xin , mời

Jìn
TiếnVào
商店
Shāngdiàn
Thương điếmTiệm, của hàng

kàn
KhánXem

tīng
ThínhNghe
休息
xiūxí
Hưu tứcNghỉ ngơi
宿舍
sùshè
Túc xáKí túc xá
教室
jiàoshì
Giáo thấtPhòng học, lớp học

huí
HồiVề , quay lại

Hướng dẫn viết từ mới theo thuận bút​

  • 1-shui.gif
  • 2-jieshao.gif
  • 3-jieshao.gif
  • 4-yixiar.gif
  • 5-yixiar.gif
  • 6-yixiar.gif
  • 7-qu.gif
  • 8-nar.gif
  • 9-zai.gif
  • 10-jia.gif
  • 11-de.gif
  • 12-qing.gif
  • 13-jin.gif
  • 14-shangdian.gif
  • 15-shangdian.gif
  • 16-kan.gif
  • 17-ting.gif
  • 18-xiuxi.gif





Danh từ riêng​

王林
Wáng lín
Vương Lâm
北京大学
běijīng dàxué
Đại học Bắc Kinh
山下和子
shānxià hézi
Yama Shita Kazu Ko
小英
Xiǎo yīng
Tiểu Anh
Hoc tieng Trung o dau tot ?

BÀI TẬP NGỮ ÂM​

Phân biệt âm​


zhīdào(知道)

chídào(迟到)

běnzi(本子)

pénzi(盆子)

zìjǐ(自己)

cíqì(瓷器)

niǎo lóng(鸟笼)  

lǎo nóng(老衣)

chī lí(吃梨)

qí lǘ (骑驴)

jiāotì(交替)

jiāo dì(浇地)

Phân biệt thanh điệu​


núlì (奴隶)

nǔlì(努力)

chīlì(吃力)

chī lí(吃梨)

jiù rén(救人)

jiǔ rén(九人)

měijīn(美金)

méijìn(没劲)

zhuāng chē(装车)

zhuàngchē(撞车)

wánliǎo(完了)

wǎnle(晚了)

Đọc các từ ngữ sau: Thanh 1 + thanh 2​


bā lóu (八楼)

gōngrén(工人)

jīnnián(今年)

tī qiú(踢球)

huānyíng(欢迎)

shēngcí(生词)

dāngrán(当然)

fēicháng(非常)

gōngyuán(公园)

jiātíng(家庭)
#dantiengtrung.vn #dantiengtrung
 
Thẻ
giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng hoa 弟五课 bài 5 我 介绍一下儿
Bình luận
Bên trên