Khảo sát

Bạn đánh giá thế nào về công tác chống dịch hiện nay ở Hà Nội?
  • Rất tốt

    Số phiếu: 5 83.3%
  • Chưa tốt lắm

    Số phiếu: 1 16.7%
  • Rất kém

    Số phiếu: 0 0.0%

GIÁO TRÌNH 301 第六课 Bài 6 我的生日是几越几号?

C
第六课Bài 6

我的生日是几越几号?
301.png
Sinh nhật của bạn ngày nào
When is your birthday?
bài 6 : các bạn tua tới phút 6:22

MẪU CÂU​

今天几号?
Jīntiān jǐ hào?
Hôm nay ngày mấy?
今天十月三十一 号 。
Jīntiān shí yuè sānshíyī hào.
Hôm nay 31 tháng 10.
今天不是星期四,昨天星期四。
Jīntiān bùshì xīngqísì,zuótiān xīngqísì.
Hôm nay không phải thứ năm, hôm qua thứ năm.
晚上你做什么?
Wǎnshàng nǐ zuò shénme?
Buổi tối bạn làm gì?
你的生日是几月几号?
Nǐ de shēngrì shì jǐ yuè jǐ hào?
Sinh nhật bạn là ngày mấy, tháng mấy?
我们上午去他家,好码?
Wǒmen shàngwǔ qù tā jiā, hǎo mǎ?
Buổi sáng chúng ta đến nhà bạn ấy, được không?

ĐÀM THOẠI​

玛丽:今天几号?


Mǎlì: Jīntiān jǐ hào?


大卫:今天十月三十一号。


Dà wèi: Jīntiān shí yuè sānshíyī hào.


玛丽:今天星期四吗?


Mǎlì: Jīntiān xīngqísì ma?


大卫:今天不是星期四,昨天星期四。


Dà wèi: Jīntiān bùshì xīngqísì, zuótiān xīngqísì.


玛丽:明天星期六。晚上你做什么?


Mǎlì: Míngtiān xīngqíliù. Wǎnshàng nǐ zuò shénme?


大卫:我写信.你呢?


Dà wèi: Wǒ xiě xìn. Nǐ ne?


玛丽:我看电视。


Mǎlì: Wǒ kàn diànshì.


********************************

玛丽:你的生日是几月几号 ?


Mǎlì: Nǐ de shēngrì shì jǐ yuè jǐ hào?


王兰:三月十七号。你呢?


Wáng lán: Sān yuè shí qī hào. Nǐ ne?


玛丽:五月九号。


Mǎlì: Wǔ yuè jiǔ hào.


王兰:四号是张 丽英的生日。


Wáng lán: Sì hào shì zhānglìyīng de shēngrì.


玛丽:四号星期几?


Mǎlì: Sì hào xīngqí jǐ?


王兰:星期天。


Wáng lán: Xīngqítiān.


玛丽:你去她家吗?


Mǎlì: Nǐ qù tā jiā ma?


王兰:去。你呢?


Wáng lán: Qù. Nǐ ne?


玛丽:我也去。


Mǎlì: Wǒ yě qù.


王兰:我们上午去,好码?


Wáng lán: Wǒmen shàngwǔ qù, hǎo mǎ?


玛丽:好。


Mǎlì: Hǎo.


TỪ MỚI​

Chữ cứngPhiên ÂmÂm Hán ViệtNghĩa

kỷmấy
星期
xīngqi
tinh kỳtuần, thứ
昨天
zuótiān
tạc thiênhôm qua
晚上
wǎnshàng
vãn thượngbuổi tối

zuò
tốlàm
生日
shēngrì
sinh nhậtsinh nhật
上午
shàngwǔ
thượng ngọbuổi sáng

xiě
tảviết

xìn
tínthư
电视
diànshì
điện thịti vi
星期天(星期日)
xīngqítiān (xīngqírì)
tinh kỳ thiên(tinh kỳ nhật)chủ nhật

shū
thưsách
音乐
yīnyuè
âm nhạcnhạc, âm nhạc
下午
xiàwǔ
hạ ngọbuổi chiều

mǎi
mãimua
东西
dōngxī
đông tâyđồ, đồ vật

suì
tuếtuổi

Hướng dẫn viết từ mới theo thuận bút​

  • 1-ji.gif
  • 2-xingqi.gif
  • 3-xingqi.gif
  • 4-zuotian.gif
  • 5-zuotian.gif
  • 6-wanshang.gif
  • 7-wanshang.gif
  • 8-zuo.gif
  • 9-shengri.gif
  • 10-shengri.gif
  • 11-wu.gif
  • 12-xie.gif
  • 13-xin.gif
  • 14-dianshi.gif
  • 15-dianshi.gif
  • 16-shu.gif
  • 17-yinyue.gif
  • 18-yinyue.gif
  • 19-xiawu.gif
  • 20-mai.gif


Danh từ riêng​

张丽英
zhānglìyīng
Trương Lệ Anh

NGỮ PHÁP​

1 名词谓语句 Câu vị ngữ danh từ
Câu có danh từ, ngữ danh từ hay số lượng từ… trực tiếp làm vị ngữ gọi là câu vị ngữ danh từ. Câu khẳng định không dùng từ“是”(nếu dùng từ “是”thì sẽ là câu vị ngữ động từ). Loại câu này chủ yếu dùng để nói về thời gian, tuổi tác, quê quán và số lượng. Ví dụ:
(1)今天星期天。
(2)我今年二十岁。
(3)他北京人。
Nếu muốn diễn đạt ý phủ định, ta thêm“不是”trước vị ngữ danh từ, câu sẽ trở thành câu vị ngữ động từ. Ví dụ:
(4)今天不是星期天
(5)他不是北京人。
2 年,月,日,星期的表示法 Cách diễn đạt thứ, ngày, tháng, năm
(1)Tên năm phải đọc từng con số một. Ví dụ:
一 九 九 七 年 一 九 九 八 年
yī jiǔ jiǔ qī nián yījiǔ jiǔ bā nián
一 九 九 九 年 二 〇 〇 〇 年
yījiǔ jiǔ jiǔ nián èr líng líng líng nián
(2)Tên cuả 12 tháng là thêm“月” vào sau số từ 1-12. Ví dụ:
一月 五月 九月 十二月
yī yuè wǔ yuè jiǔ yuè shí’èr yuè
(3)Tên ngày cũng giống như tên của tháng, nhưng thêm “日”hoặc “号”vào sau số từ 1-31. (“日”,thường dùng để viết, “号”thường dùng để nói. )
(4)Cách chỉ thứ trong tuần là thêm số từ 1-6 vào sau từ“星期”. Riêng ngày chủ nhật là “星期日”hoặc“星期天”.
(5)Thứ tự viết thứ, ngày, tháng, năm như sau:
1998年3月29日 (星期日)
3“。。。,好吗” “…., được không?”
Đây là cách dùng để hỏi ý kiến người khác sau khi đã đưa ra một đề nghị. Phần trước của câu hỏi là một câu kể. Ví dụ:
(1)你来我宿舍,号码? (2)明天去商店,好吗?
Nếu đồng ý thì dùng“好”, “好啊(wa)” để trả lời.

Trung tâm tiếng Trung ở Hà Nội

BÀI TẬP NGỮ ÂM​

Phân biệt âm​


zhuànglì(壮丽)

chuànglì(创立)

zǎo yuán(枣园)

cǎoyuán(草原)

rénmín(人民)

shēngmíng(声明)

pǎobù(跑步)  

bǎohù(保护)

niúnǎi(牛奶)

yóulǎn(游览)

qǐ zǎo(起早)

xǐzǎo(洗澡)

Phân biệt thanh điệu​


túdì(徒弟)

tǔdì(土地)

xuè yè(血液)

xuéyè(学业)

cāi yī cāi(猜一猜)

cǎi yī cǎi(踩一踩)

zǔzhī(组织)

zǔzhǐ(阻止)

jiǎnzhí(简直)

jiānzhí(兼职)

jiāngqīng(江青)

jiǎng qīng(讲清)

Đọc các từ ngữ sau: Thanh 1 + thanh 3​


qiānbǐ(铅笔)

jīchǎng(机场)

xīnkǔ(辛苦)

jīnglì (经历)

shēntǐ(身体)

cāochǎng(操场)

hēibǎn(黑板)

kāishǐ(开始)

fāngfǎ(方法)

gēwǔ(歌舞)
 
Thẻ
giáo trình 301 第六课 bài 6 我的生日是几越几号? 我的生日是几越几号?
Bình luận
Bên trên