第八课Bài 8
现在几点?
Bây giờ là mấy giờ?
What time is it?
bài 8 bắt đầu giây 9 : 03
Mǎlì: Xiànzài jǐ diǎn?
王兰:现在七点二十五分。
Wáng lán: Xiànzài qī diǎn èrshíwǔ fēn.
玛丽:你几点上课?
Mǎlì: Nǐ jǐ diǎn shàngkè?
王兰:八点。
Wáng lán: Bā diǎn.
玛丽:你什么时候去教室?
Mǎlì: Nǐ shénme shíhòu qù jiàoshì?
王兰:差一刻八点去。
Wáng lán: Chà yīkè bā diǎn qù.
玛丽:现在你去教室吗?
Mǎlì: Xiànzài nǐ qù jiàoshì ma?
王兰:不去, 我去吃饭。
Wáng lán: Bù qù, wǒ qù chīfàn.
********************************
刘京:明天去长城,号码?
Liú jīng: Míngtiān qù chángchéng, hàomǎ?
大卫:好,什么时候去?
Dà wèi: Hǎo, shénme shíhòu qù?
刘京:早上七点。
Liú jīng: Zǎoshang qī diǎn.
大卫:太早了。七点半吧。你几点起床?
Dà wèi: Tài zǎole. Qī diǎn bàn ba. Nǐ jǐ diǎn qǐchuáng?
刘京:六点半。你呢?
Liú jīng: Liù diǎn bàn. Nǐne?
大卫:我也六点半起床。
Dà wèi: Wǒ yě liù diǎn bàn qǐchuáng.
2:00 两 点
Liǎng diǎn
6:05 六点五份
Liù diǎn wǔ fèn
8:15 八十五五份 (八点一刻)
Bāshíwǔwǔ fèn (bā diǎn yīkè)
10:30 十点三十分 (十点半)
Shí diǎn sānshífēn (shí diǎn bàn)
11:45 十一点四十五分 (十一点三刻;差一刻十二点)
Shíyī diǎn sìshíwǔ fēn (shíyī diǎn sān kè; chà yī kè shí’ èr diǎn)
1:50 一点五十分 (差十分两点)
Yī diǎn wǔshí fēn (chà shí fēn liǎng diǎn)
Trung tâm học tiếng Trung uy tín tại Hà Nội
Bây giờ là mấy giờ?
What time is it?
MẪU CÂU
现在几点? | Xiànzài jǐ diǎn? | Bây giờ là mấy giờ? |
现在七点二十五分。 | Xiànzài qī diǎn èrshíwǔ fēn. | Bây giờ là 7 giờ 25 phút. |
你几点上课? | Nǐ jǐ diǎn shàngkè? | Mấy giờ bạn lên lớp? |
差一刻八点去。 | Chà yīkè bā diǎn qù. | Tám giờ kém 15 phút thì đi. |
我去吃饭。 | Wǒ qù chīfàn. | Tôi đi ăn cơm. |
我们什么时候去? | Wǒmen shénme shíhòu qù? | Khi nào chúng ta đi? |
太早了。 | Tài zǎole. | Sớm quá! |
我也六点半起床。 | Wǒ yě liù diǎn bàn qǐchuáng. | Tôi cũng dậy lúc 6 giờ rưỡi. |
ĐÀM THOẠI
玛丽:现在几点?Mǎlì: Xiànzài jǐ diǎn?
王兰:现在七点二十五分。
Wáng lán: Xiànzài qī diǎn èrshíwǔ fēn.
玛丽:你几点上课?
Mǎlì: Nǐ jǐ diǎn shàngkè?
王兰:八点。
Wáng lán: Bā diǎn.
玛丽:你什么时候去教室?
Mǎlì: Nǐ shénme shíhòu qù jiàoshì?
王兰:差一刻八点去。
Wáng lán: Chà yīkè bā diǎn qù.
玛丽:现在你去教室吗?
Mǎlì: Xiànzài nǐ qù jiàoshì ma?
王兰:不去, 我去吃饭。
Wáng lán: Bù qù, wǒ qù chīfàn.
********************************
刘京:明天去长城,号码?
Liú jīng: Míngtiān qù chángchéng, hàomǎ?
大卫:好,什么时候去?
Dà wèi: Hǎo, shénme shíhòu qù?
刘京:早上七点。
Liú jīng: Zǎoshang qī diǎn.
大卫:太早了。七点半吧。你几点起床?
Dà wèi: Tài zǎole. Qī diǎn bàn ba. Nǐ jǐ diǎn qǐchuáng?
刘京:六点半。你呢?
Liú jīng: Liù diǎn bàn. Nǐne?
大卫:我也六点半起床。
Dà wèi: Wǒ yě liù diǎn bàn qǐchuáng.
TỪ MỚI
Chữ cứng | Phiên Âm | Âm Hán Việt | Nghĩa |
现在 | xiànzài | Hiện tại | Bây giờ |
点 | diǎn | Điểm | Giờ |
分 | fēn | Phân | phút |
差 | chà | Sai | Kém, chênh lệch |
刻 | kè | Khắc | 15 phút, khắc |
吃 | chī | Ngật | Ăn |
饭 | fàn | Phạn | Cơm; bữa ăn |
时候 | shíhòu | Thời hậu | Khi, lúc |
半 | bàn | Bán | Một nửa, rưỡi |
起 | qǐ | Khởi | Dậy |
床 | chuáng | Sàng | Giường |
早上 | zǎoshang | Tảo thượng | Buổi sáng, sáng sớm |
吧 | ba | Ba | Nhé! (trợ từ ngữ khí) |
两 | liǎng | Lưỡng | hai |
食堂 | shítáng | Thực đường | Nhà ăn |
电影 | diànyǐng | Điện ảnh | Chiếu bóng, phim |
睡觉 | shuìjiào | Thụy giác | Ngủ |
早饭 | zǎofàn | Tảo phạn | Bữa ăn sáng |
Hướng dẫn viết từ mới theo thuận bút
Danh từ riêng
长城 | chángchéng | Trường Thành |
NGỮ PHÁP
钟点的读法 Cách đọc giờ2:00 两 点
Liǎng diǎn
6:05 六点五份
Liù diǎn wǔ fèn
8:15 八十五五份 (八点一刻)
Bāshíwǔwǔ fèn (bā diǎn yīkè)
10:30 十点三十分 (十点半)
Shí diǎn sānshífēn (shí diǎn bàn)
11:45 十一点四十五分 (十一点三刻;差一刻十二点)
Shíyī diǎn sìshíwǔ fēn (shíyī diǎn sān kè; chà yī kè shí’ èr diǎn)
1:50 一点五十分 (差十分两点)
Yī diǎn wǔshí fēn (chà shí fēn liǎng diǎn)
Trung tâm học tiếng Trung uy tín tại Hà Nội
BÀI TẬP NGỮ ÂM
Đọc các từ ngữ sau : Thanh 1 + thanh nhẹ
yīfú(衣服) | xiūxí(休息) |
dōngxī(东西) | zhīdào(知道) |
chuānghù(窗户) | tāmen(他们) |
dāozi(刀子) | bōlí(玻璃) |
māmā(妈妈) | zhuōzi(桌子) |
Luyện tập các âm tiết thường dùng
wǒ de (我的) | Jiàoshì (教室) |
xīn de (新的) | shí gè (十个) |
cháng de (长的 ) | lǎoshī (老师) |
jiù de (旧的 ) | zhīshì (知识) |
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa- giao trình thiên về giao tiếp
Review Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa 301 câu đàm thoại tiếng Hoa là quyển sách dành cho các bạn học tiếng Trung với mục đích giao tiếp là chủ yếu. 301 Câu đàm thoại tiếng Hoa Giới thiệu chung về giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa “ 301 câu đàm thoại tiếng Hoa” do nhóm tác giả Việt...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa -第一课 Bài 1 你好!
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - Bài 1 第一课 Bài 1 你好! Chào bạn ! How do you do ? I. 句子 MẪU CÂU 你好 ! Chào bạn nǐ hǎo! How do you do? 你好吗? Bạn có khỏe không? Nǐ hǎo ma? How are you? 很好。Rất khỏe. Hěn hǎo. Very well 我也很好。 Tôi cũng rất khỏe. Wǒ yě hěn hǎo. I am very well, too. II. 会话...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu giao tiếp tiếng Hoa bài 2 弟 二 课 你身体好吗?
弟 二 课:BÀI 2 你身体好吗? Bạn có khỏe không ? How is your health ? I. 句子 MẪU CÂU 你早! Chào bạn ( chỉ dùng cho buổi sáng) ní zảo Good morning! 你身体好吗? Sức khỏe của bạn tốt không? Nǐ shēntǐ hǎo ma? How is your health ? 谢谢 cảm ơn Xie xie Thanks ! 在见 tạm biệt Zai jian Good bye! II. 会话...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa 第三课 Bài 3 你工作忙吗 ?
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - Bài 3 第三课 Bài 3 你工作忙吗 ? Bạn làm việc có bận rộn không? Are you busy with your work? I. 句子 MẪU CÂU 你 工作 忙 吗 ? Bạn làm việc có bận rộn không? nǐ gōngzuò máng ma? Are you busy with your work? 很忙。你呢 ? Rất bận. Còn bạn? Hěn máng. Nǐ ne...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - 第四课 您贵姓?bài 4
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - 第四课 您贵姓?bài 4 第四课 Bài 4 您贵姓? Ngài họ gì ? May know your name? I. 句子 MẪU CÂU 我叫玛丽。 Tôi là Mary.(Tôi tên là Mary) Wǒ jiào mǎlì. Iam Mary 认识你, 很高兴。 Rất hân hạnh được biết ông (bà) Rènshì nǐ, hěn gāoxìng. I am...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa- 弟五课:BÀI 5 我 介绍一下儿
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa 弟五课:BÀI 5 我 介绍一下儿 Tôi xin được giới thiệu Let me introduce … MẪU CÂU 他是谁? Tā shì shúi? ông ấy là ai? 我介绍一下儿。 Wǒ jièshào yí xiàr. Tôi xin được giới thiệu… 你去哪? Nǐ qù nǎr? Bạn đi đâu thế? 张老师在家吗? Zhāng lǎoshī zàijiā ma? Thầy Trương có nhà...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 第六课 Bài 6 我的生日是几越几号?
第六课Bài 6 我的生日是几越几号? Sinh nhật của bạn ngày nào When is your birthday? bài 6 : các bạn tua tới phút 6:22 MẪU CÂU 今天几号? Jīntiān jǐ hào? Hôm nay ngày mấy? 今天十月三十一 号 。 Jīntiān shí yuè sānshíyī hào. Hôm nay 31 tháng 10. 今天不是星期四,昨天星期四。 Jīntiān bùshì xīngqísì,zuótiān xīngqísì. Hôm nay...
dantiengtrung.vn
Đảo Hải Nam 海南- Hòn Đảo Rộng Nhất Trung Quốc
Hải Nam (chữ Hán: 海南, bính âm: Hǎinán) là tỉnh cực nam của Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa. Năm 2018, Hải Nam là tỉnh đông thứ hai mươi tám về số dân, đứng thứ hai mươi tám về kinh tế Trung Quốc với 9,1 triệu dân, tương đương với Honduras[2] và GDP danh nghĩa đạt 483,2 tỉ NDT (73 tỉ USD) tương ứng...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 第七课 Bài 7 你家有几口人?
第七课Bài 7 你家有几口人? Gia đình bạn có mấy người? How many people are there in your family? bài 7 : bắt đầu từ phút thứ 7:20 MẪU CÂU 你家有几口人 ? nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén? Nhà bạn có mấy người? 你爸爸 作什么工作? Nǐ bàba zuò shénme gōngzuò? Ba của bạn làm việc gì? 他在大学工作。 Tā zài dàxué gōngzuò. Ông ấy làm...
dantiengtrung.vn