Khảo sát

Bạn đánh giá thế nào về công tác chống dịch hiện nay ở Hà Nội?
  • Rất tốt

    Số phiếu: 5 83.3%
  • Chưa tốt lắm

    Số phiếu: 1 16.7%
  • Rất kém

    Số phiếu: 0 0.0%

GIÁO TRÌNH 301 BÀI 13 这路车到天安门吗?

C

1645842339269.png

Từ vựng​

1. 车 chē ( xa ): xe cộ,

车场 chē chǎng ( xa trường ): bãi đỗ xe

车胎 chē tái ( xa thai ): xăm xe

车轮 chē lún ( xa luân ): bánh xe

车座 chē zuò (xa tọa ): ghế xe

你买的车很好看。

nǐ mǎi de chē hěn hǎo kàn .

2. 到 dào ( đáo ): đến

我们到家了,请你们下车。

wǒ men dào jiā lē, qǐng nǐ men xià chē .

不到长城非好汉

bú dào cháng chéng fēi hǎo hàn

Bất đáo Trường Thành phi hảo hán

3. 张 zhāng ( trương ): lượng từ cho những vật có bề mặt rộng

一张纸 yì zhāng zhǐ : 1 tờ giấy

一张照片 yì zhāng zhào piàn : 1 tấm ảnh

一张桌子 yì zhāng zhuō zi : 1 cái bàn

一张床 yì zhāng chuáng : 1 cái giường

4. 票 piào ( phiếu ): vé

门票 mén piào ( môn phiếu ): vé vào cửa

你去买两张票吧,我们晚上去看电影。

nǐ qù mǎi liǎng chāng piào ba , wǒ men wǎn shang qù kàn diàn yǐng .

5. 站 zhàn ( trạm ): trạm, đứng lên

车站 chē zhàn ( xa trạm ): bến xe, nhà gas

站起来 zhàn qǐ lái : đứng dậy

请大家坐着,不要站起来。

Qǐng dà jiā zuò zhe , bú yào zhàn qǐ lái .

站住 zhàn zhù ( trạm trú ): đứng yên

6. 上 shàng ( thượng )

他上楼去了。

tā shàng lóu qù le .

上车 shàng chē ( thượng xa ): lên xe

上飞机 shàng fēi jī ( thượng phi cơ ): lên máy bay

7. 换 huàn ( hoán ): đổi

我要去银行换一些钱。

wǒ yào qù yín háng huàn yì xiē qián .

换美元成人民币。

Huàn měi yuán chéng rén mín bì

8. 会 huì ( hội ): sẽ, biết

明天我会给你钱。

Míng tiān wǒ huì gěi nǐ qián .

我会说一点儿汉语。

wǒ huì shuō yì diǎn r hàn yǔ .

9. 说 shuō ( thuyết ): nói

游说yóu shuō ( du thuyết )

说话 shuō huà ( thuyết thoại ): nói chuyện

上课了请大家不要说话。

Shàng kè le qǐng dà jiā bú yào shuō huà .

A 跟 B 说 A gēn B shuō

A 对 B 说 A duì B shuō

我跟他说很多次了,可是他绝不听

wǒ gēn tā shuō hěn duō cì le , kě shì tā jué bù tīng .

  1. 一点儿 yì diǎn r ( nhất điểm nhi )
  2. 售票员 shòu piào yuán ( thụ phiếu viên ): Người bán vé
售货员 shòu huò yuán ( thụ hóa viên ): người bán hàng

  1. 给 gěi ( cấp ): đưa, cho
送给 sòng gěi ( tống cấp ): tặng cho

卖给 mài gěi ( mại cấp ): bán cho

A给B + Động từ : A làm cho B điều gì ?

你去商店给我买一些东西。

nǐ qù shāng diàn gěi wǒ mǎi yì xiē dōng xi .

  1. 找 zhǎo ( trảo ): tìm, trả lại tiền lẻ
今天大卫来找你有事,可是你不在

Jīn tiān dà wèi lái zhǎo nǐ yǒu shì , kě shì nǐ bú zài .

找零钱 zhǎo líng qián : trả lại tiền lẻ

  1. 懂 dǒng ( đổng ): hiểu
这本书我看不懂,你看懂吗?

zhè běn shū wǒ kàn bù dǒng , nǐ kàn dǒng ma ?

我也是。

wǒ yě shì .

  1. 哪 nǎ ( nã ): ở đâu
哪 + lượng từ + danh từ ?

  1. 国 guó ( quốc ): đất nước
你是哪国人呢 ?

nǐ shì nǎ guó rén ne ?

我是越南人。

wǒ shì yuè nán rén .

  1. 下 xià ( hạ ): xuống
我们坐电梯下楼吧。

wǒ men zuò diàn tī xià lóu ba .

  1. 本子 běn zi ( bản tử ): vở
  2. 本 běn ( bản ): lượng từ cho những vật hình quyển
这本书是汉语词典,我很喜欢。

zhè běn shū shì hàn yǔ cí diǎn , wǒ hěn xǐ huan .

专名 / zhuān míng / tên riêng​

1. 天安门 tiān án mén ( thiên an môn )

2. 法国 fǎ guó ( pháp quốc ): Nước Pháp

3. 平安里 píng ān lǐ (bình an lý )

4. 中国 zhōng guó ( trung quốc ): TQ

5. 英国 yīng guó ( anh quốc ): Nước Anh

6. 日本 rì běn ( nhật bản ) NB

NGỮ PHÁP:​

1. Câu vị ngữ động từ có 2 tân ngữ :​

Trong tiếng Hán có một số động từ có thể mang 2 tân ngữ, tân ngữ đứng trước là tân ngữ gián tiếp ( thường chỉ người ), tân ngữ đứng sau là tân ngữ trực tiếp ( thường chỉ vật ). Loại câu này gọi là câu vị ngữ động từ có 2 tân ngữ.

(1)我给你一本书。

wǒ gěi nǐ yì běn shū .

Tôi đưa cho bạn 1 quyển sách.

(2) 他找我八毛钱。

Tā zhǎo wǒ bā máo qián .

Anh ấy trả lại tôi 8 hào.

2. Động từ năng nguyện : 会​

Động từ năng nguyện 会 biểu thị mấy ý nghĩa khác nhau thường có 2 nghĩa sau đây.

(a) Thông qua học tập mà có khả năng nào đấy:

(1) 他会说汉语。

tā huì shuō hàn yǔ .

Anh ấy biết nói tiếng Hán.

(2) 我不会做中国饭。

wǒ bú huì zuò zhōng guó fàn .

Tôi không biết làm cơm Trung Quốc.

(b) Chỉ sự có thể .

(1) 他会来吗?

Tā huì lái ma ?

Anh ấy sẽ đến chứ ?

(2) 现在九点半了,他不会来了。

Xiàn zài jiǔ diǎn bàn le ,tā bú huì lái le .

Bây giờ 9 giờ 30 rồi, anh ấy không đến nữa.

3. Số lượng từ làm định ngữ :​

Trong tiếng Hán hiện đại , số từ không thể bổ nghĩa trực tiếp cho danh từ, mà phải thêm một lượng từ thích hợp vào giữa danh từ và số từ đó .

两张票 liǎng zhāng piào : 2 tấm vé

三个本子 sān ge běn zi : 3 quyển vở

五个学生 wǔ ge xué sheng : 5 học sinh

Hội thoại​

玛丽: 同志,这路车到天安门吗?

mǎ lì: tóng zhì, zhè lù chē dào tiān ān mén ma ?

Mary: Đồng chí, chuyến xe này đến Thiên An Môn không ?

售票员:到。上车吧。

shòu piào yuán : dào. shàng chē ba .

Người bán vé: đến, lên xe đi.

大卫:买两张。多少钱一张

dà wèi: mǎi liǎng zhāng. duō shǎo qián yì zhāng ?

Davis: mua 2 tấm, bao nhiêu tiền một tấm ?

售票员:两毛

shòu piào yuán : liǎng máo

Người bán hàng: 2 hào.

大卫:给你一块钱。

dà wèi: gěi nǐ yí kuài qián .

Davis: trả lại bạn 1 đồng.

售票员:找你六毛。

shòu piào yuán: zhǎo nǐ liù máo.

Người bán hàng: trả lại bạn 6 hào.

玛丽:请问,到天安门还有几站?

mǎ lì: qǐng wèn, dào tiān ān mén hái yǒu jǐ zhàn ?

Mary: Xin hỏi, đến Thiên An Môn còn mấy trạm ?

A: 三站,你们会说汉语?

A: sān zhàn, nǐ men huì shuō hàn yǔ ?

A: 3 trạm, các bạn biết nói tiếng Hán ?

大卫:会说一点儿。

dà wèi: huì shuō yì diǎn r

Davis: Biết nói một chút ít.

玛丽:我说汉语, 你懂吗?

mà lì : wǒ shuō hàn yǔ, nǐ dǒng ma ?

Mary: Tôi nói tiếng Hán, bạn có hiểu không ?

A: 懂。你们是哪国人?

A: dǒng. nǐ men shì nǎ guó rén ?

A: Hiểu. Các bạn là người nước nào ?

大卫:我是法国人。

dà wèi: wǒ shì fǎ guó rén .

Davis: tôi là người Pháp.

玛丽:我是美国人。

mǎ lì: wǒ shì měi guó rén .

Mary: Tôi là người Mỹ.

售票员:天安门到了。请下车吧。

shòu piào yuán: tiān ān mén dào le. qǐng xià chē ba

Người bán hàng: Thiên An Môn đến rồi. Mời xuống xe.


大卫:同志,我买一张票。

dà wèi: tóng zhì, wǒ mǎi yì zhāng piào.

Davis: Đồng chí, tôi mua 1 tấm vé.

售票员:哪儿上的?

shòu piào yuán: nǎ r shàng de ?

Người bán hàng: Lên ở chỗ nào ?

大卫:前一站。

dà wèi: qián yí zhàn .

Davis: Trạm phía trước.

售票员:去哪儿?

shòu piào yuán: qù nǎ r ?

Người bán vé: đi đâu ?

大卫:去语言学院,要换车吗?

dà wèi: qù yǔ yán xué yuàn, yào huàn chē ma ?

Davis: Đi học viện ngôn ngữ, có đổi xe không ?

售票员:要换车。

shòu piào yuán: yào huàn chē .

Người bán vé: phải đổi xe.

大卫:在哪儿换车?

dà wèi: zài nǎ r huàn chē ?

Davis: Phải đổi xe ở đâu ?

售票员: 平安里

shòu piào yuán: píng ān lǐ

Người bán vé: Bình An Lý

大卫:换几路车?

dà wèi: huàn jǐ lù chē ?

Davis: Đổi xe số mấy?

售票员:换331路

shòu piào yuán: huàn 331 lù

Người bán vé: Đổi chuyến 331

大卫:谢谢

dà wèi: xiè xie

Davis: cảm ơn

售票员:不谢

shòu piào yuán: bú xiè

Người bán vé: Không có gì
 
Bình luận
Bên trên