Từ vựng
1. 车 chē ( xa ): xe cộ,车场 chē chǎng ( xa trường ): bãi đỗ xe
车胎 chē tái ( xa thai ): xăm xe
车轮 chē lún ( xa luân ): bánh xe
车座 chē zuò (xa tọa ): ghế xe
你买的车很好看。
nǐ mǎi de chē hěn hǎo kàn .
2. 到 dào ( đáo ): đến
我们到家了,请你们下车。
wǒ men dào jiā lē, qǐng nǐ men xià chē .
不到长城非好汉
bú dào cháng chéng fēi hǎo hàn
Bất đáo Trường Thành phi hảo hán
3. 张 zhāng ( trương ): lượng từ cho những vật có bề mặt rộng
一张纸 yì zhāng zhǐ : 1 tờ giấy
一张照片 yì zhāng zhào piàn : 1 tấm ảnh
一张桌子 yì zhāng zhuō zi : 1 cái bàn
一张床 yì zhāng chuáng : 1 cái giường
4. 票 piào ( phiếu ): vé
门票 mén piào ( môn phiếu ): vé vào cửa
你去买两张票吧,我们晚上去看电影。
nǐ qù mǎi liǎng chāng piào ba , wǒ men wǎn shang qù kàn diàn yǐng .
5. 站 zhàn ( trạm ): trạm, đứng lên
车站 chē zhàn ( xa trạm ): bến xe, nhà gas
站起来 zhàn qǐ lái : đứng dậy
请大家坐着,不要站起来。
Qǐng dà jiā zuò zhe , bú yào zhàn qǐ lái .
站住 zhàn zhù ( trạm trú ): đứng yên
6. 上 shàng ( thượng )
他上楼去了。
tā shàng lóu qù le .
上车 shàng chē ( thượng xa ): lên xe
上飞机 shàng fēi jī ( thượng phi cơ ): lên máy bay
7. 换 huàn ( hoán ): đổi
我要去银行换一些钱。
wǒ yào qù yín háng huàn yì xiē qián .
换美元成人民币。
Huàn měi yuán chéng rén mín bì
8. 会 huì ( hội ): sẽ, biết
明天我会给你钱。
Míng tiān wǒ huì gěi nǐ qián .
我会说一点儿汉语。
wǒ huì shuō yì diǎn r hàn yǔ .
9. 说 shuō ( thuyết ): nói
游说yóu shuō ( du thuyết )
说话 shuō huà ( thuyết thoại ): nói chuyện
上课了请大家不要说话。
Shàng kè le qǐng dà jiā bú yào shuō huà .
A 跟 B 说 A gēn B shuō
A 对 B 说 A duì B shuō
我跟他说很多次了,可是他绝不听
wǒ gēn tā shuō hěn duō cì le , kě shì tā jué bù tīng .
- 一点儿 yì diǎn r ( nhất điểm nhi )
- 售票员 shòu piào yuán ( thụ phiếu viên ): Người bán vé
- 给 gěi ( cấp ): đưa, cho
卖给 mài gěi ( mại cấp ): bán cho
A给B + Động từ : A làm cho B điều gì ?
你去商店给我买一些东西。
nǐ qù shāng diàn gěi wǒ mǎi yì xiē dōng xi .
- 找 zhǎo ( trảo ): tìm, trả lại tiền lẻ
Jīn tiān dà wèi lái zhǎo nǐ yǒu shì , kě shì nǐ bú zài .
找零钱 zhǎo líng qián : trả lại tiền lẻ
- 懂 dǒng ( đổng ): hiểu
zhè běn shū wǒ kàn bù dǒng , nǐ kàn dǒng ma ?
我也是。
wǒ yě shì .
- 哪 nǎ ( nã ): ở đâu
- 国 guó ( quốc ): đất nước
nǐ shì nǎ guó rén ne ?
我是越南人。
wǒ shì yuè nán rén .
- 下 xià ( hạ ): xuống
wǒ men zuò diàn tī xià lóu ba .
- 本子 běn zi ( bản tử ): vở
- 本 běn ( bản ): lượng từ cho những vật hình quyển
zhè běn shū shì hàn yǔ cí diǎn , wǒ hěn xǐ huan .
专名 / zhuān míng / tên riêng
1. 天安门 tiān án mén ( thiên an môn )2. 法国 fǎ guó ( pháp quốc ): Nước Pháp
3. 平安里 píng ān lǐ (bình an lý )
4. 中国 zhōng guó ( trung quốc ): TQ
5. 英国 yīng guó ( anh quốc ): Nước Anh
6. 日本 rì běn ( nhật bản ) NB
NGỮ PHÁP:
1. Câu vị ngữ động từ có 2 tân ngữ :
Trong tiếng Hán có một số động từ có thể mang 2 tân ngữ, tân ngữ đứng trước là tân ngữ gián tiếp ( thường chỉ người ), tân ngữ đứng sau là tân ngữ trực tiếp ( thường chỉ vật ). Loại câu này gọi là câu vị ngữ động từ có 2 tân ngữ.(1)我给你一本书。
wǒ gěi nǐ yì běn shū .
Tôi đưa cho bạn 1 quyển sách.
(2) 他找我八毛钱。
Tā zhǎo wǒ bā máo qián .
Anh ấy trả lại tôi 8 hào.
2. Động từ năng nguyện : 会
Động từ năng nguyện 会 biểu thị mấy ý nghĩa khác nhau thường có 2 nghĩa sau đây.(a) Thông qua học tập mà có khả năng nào đấy:
(1) 他会说汉语。
tā huì shuō hàn yǔ .
Anh ấy biết nói tiếng Hán.
(2) 我不会做中国饭。
wǒ bú huì zuò zhōng guó fàn .
Tôi không biết làm cơm Trung Quốc.
(b) Chỉ sự có thể .
(1) 他会来吗?
Tā huì lái ma ?
Anh ấy sẽ đến chứ ?
(2) 现在九点半了,他不会来了。
Xiàn zài jiǔ diǎn bàn le ,tā bú huì lái le .
Bây giờ 9 giờ 30 rồi, anh ấy không đến nữa.
3. Số lượng từ làm định ngữ :
Trong tiếng Hán hiện đại , số từ không thể bổ nghĩa trực tiếp cho danh từ, mà phải thêm một lượng từ thích hợp vào giữa danh từ và số từ đó .两张票 liǎng zhāng piào : 2 tấm vé
三个本子 sān ge běn zi : 3 quyển vở
五个学生 wǔ ge xué sheng : 5 học sinh
Hội thoại
玛丽: 同志,这路车到天安门吗?mǎ lì: tóng zhì, zhè lù chē dào tiān ān mén ma ?
Mary: Đồng chí, chuyến xe này đến Thiên An Môn không ?
售票员:到。上车吧。
shòu piào yuán : dào. shàng chē ba .
Người bán vé: đến, lên xe đi.
大卫:买两张。多少钱一张
dà wèi: mǎi liǎng zhāng. duō shǎo qián yì zhāng ?
Davis: mua 2 tấm, bao nhiêu tiền một tấm ?
售票员:两毛
shòu piào yuán : liǎng máo
Người bán hàng: 2 hào.
大卫:给你一块钱。
dà wèi: gěi nǐ yí kuài qián .
Davis: trả lại bạn 1 đồng.
售票员:找你六毛。
shòu piào yuán: zhǎo nǐ liù máo.
Người bán hàng: trả lại bạn 6 hào.
玛丽:请问,到天安门还有几站?
mǎ lì: qǐng wèn, dào tiān ān mén hái yǒu jǐ zhàn ?
Mary: Xin hỏi, đến Thiên An Môn còn mấy trạm ?
A: 三站,你们会说汉语?
A: sān zhàn, nǐ men huì shuō hàn yǔ ?
A: 3 trạm, các bạn biết nói tiếng Hán ?
大卫:会说一点儿。
dà wèi: huì shuō yì diǎn r
Davis: Biết nói một chút ít.
玛丽:我说汉语, 你懂吗?
mà lì : wǒ shuō hàn yǔ, nǐ dǒng ma ?
Mary: Tôi nói tiếng Hán, bạn có hiểu không ?
A: 懂。你们是哪国人?
A: dǒng. nǐ men shì nǎ guó rén ?
A: Hiểu. Các bạn là người nước nào ?
大卫:我是法国人。
dà wèi: wǒ shì fǎ guó rén .
Davis: tôi là người Pháp.
玛丽:我是美国人。
mǎ lì: wǒ shì měi guó rén .
Mary: Tôi là người Mỹ.
售票员:天安门到了。请下车吧。
shòu piào yuán: tiān ān mén dào le. qǐng xià chē ba
Người bán hàng: Thiên An Môn đến rồi. Mời xuống xe.
大卫:同志,我买一张票。
dà wèi: tóng zhì, wǒ mǎi yì zhāng piào.
Davis: Đồng chí, tôi mua 1 tấm vé.
售票员:哪儿上的?
shòu piào yuán: nǎ r shàng de ?
Người bán hàng: Lên ở chỗ nào ?
大卫:前一站。
dà wèi: qián yí zhàn .
Davis: Trạm phía trước.
售票员:去哪儿?
shòu piào yuán: qù nǎ r ?
Người bán vé: đi đâu ?
大卫:去语言学院,要换车吗?
dà wèi: qù yǔ yán xué yuàn, yào huàn chē ma ?
Davis: Đi học viện ngôn ngữ, có đổi xe không ?
售票员:要换车。
shòu piào yuán: yào huàn chē .
Người bán vé: phải đổi xe.
大卫:在哪儿换车?
dà wèi: zài nǎ r huàn chē ?
Davis: Phải đổi xe ở đâu ?
售票员: 平安里
shòu piào yuán: píng ān lǐ
Người bán vé: Bình An Lý
大卫:换几路车?
dà wèi: huàn jǐ lù chē ?
Davis: Đổi xe số mấy?
售票员:换331路
shòu piào yuán: huàn 331 lù
Người bán vé: Đổi chuyến 331
大卫:谢谢
dà wèi: xiè xie
Davis: cảm ơn
售票员:不谢
shòu piào yuán: bú xiè
Người bán vé: Không có gì
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa- giao trình thiên về giao tiếp
Review Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa 301 câu đàm thoại tiếng Hoa là quyển sách dành cho các bạn học tiếng Trung với mục đích giao tiếp là chủ yếu. 301 Câu đàm thoại tiếng Hoa Giới thiệu chung về giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa “ 301 câu đàm thoại tiếng Hoa” do nhóm tác giả Việt...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa -第一课 Bài 1 你好!
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - Bài 1 第一课 Bài 1 你好! Chào bạn ! How do you do ? I. 句子 MẪU CÂU 你好 ! Chào bạn nǐ hǎo! How do you do? 你好吗? Bạn có khỏe không? Nǐ hǎo ma? How are you? 很好。Rất khỏe. Hěn hǎo. Very well 我也很好。 Tôi cũng rất khỏe. Wǒ yě hěn hǎo. I am very well, too. II. 会话...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu giao tiếp tiếng Hoa bài 2 弟 二 课 你身体好吗?
弟 二 课:BÀI 2 你身体好吗? Bạn có khỏe không ? How is your health ? I. 句子 MẪU CÂU 你早! Chào bạn ( chỉ dùng cho buổi sáng) ní zảo Good morning! 你身体好吗? Sức khỏe của bạn tốt không? Nǐ shēntǐ hǎo ma? How is your health ? 谢谢 cảm ơn Xie xie Thanks ! 在见 tạm biệt Zai jian Good bye! II. 会话...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa 第三课 Bài 3 你工作忙吗 ?
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - Bài 3 第三课 Bài 3 你工作忙吗 ? Bạn làm việc có bận rộn không? Are you busy with your work? I. 句子 MẪU CÂU 你 工作 忙 吗 ? Bạn làm việc có bận rộn không? nǐ gōngzuò máng ma? Are you busy with your work? 很忙。你呢 ? Rất bận. Còn bạn? Hěn máng. Nǐ ne...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - 第四课 您贵姓?bài 4
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - 第四课 您贵姓?bài 4 第四课 Bài 4 您贵姓? Ngài họ gì ? May know your name? I. 句子 MẪU CÂU 我叫玛丽。 Tôi là Mary.(Tôi tên là Mary) Wǒ jiào mǎlì. Iam Mary 认识你, 很高兴。 Rất hân hạnh được biết ông (bà) Rènshì nǐ, hěn gāoxìng. I am...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa- 弟五课:BÀI 5 我 介绍一下儿
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa 弟五课:BÀI 5 我 介绍一下儿 Tôi xin được giới thiệu Let me introduce … MẪU CÂU 他是谁? Tā shì shúi? ông ấy là ai? 我介绍一下儿。 Wǒ jièshào yí xiàr. Tôi xin được giới thiệu… 你去哪? Nǐ qù nǎr? Bạn đi đâu thế? 张老师在家吗? Zhāng lǎoshī zàijiā ma? Thầy Trương có nhà...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 第六课 Bài 6 我的生日是几越几号?
第六课Bài 6 我的生日是几越几号? Sinh nhật của bạn ngày nào When is your birthday? bài 6 : các bạn tua tới phút 6:22 MẪU CÂU 今天几号? Jīntiān jǐ hào? Hôm nay ngày mấy? 今天十月三十一 号 。 Jīntiān shí yuè sānshíyī hào. Hôm nay 31 tháng 10. 今天不是星期四,昨天星期四。 Jīntiān bùshì xīngqísì,zuótiān xīngqísì. Hôm nay...
dantiengtrung.vn
Đảo Hải Nam 海南- Hòn Đảo Rộng Nhất Trung Quốc
Hải Nam (chữ Hán: 海南, bính âm: Hǎinán) là tỉnh cực nam của Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa. Năm 2018, Hải Nam là tỉnh đông thứ hai mươi tám về số dân, đứng thứ hai mươi tám về kinh tế Trung Quốc với 9,1 triệu dân, tương đương với Honduras[2] và GDP danh nghĩa đạt 483,2 tỉ NDT (73 tỉ USD) tương ứng...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 第七课 Bài 7 你家有几口人?
第七课Bài 7 你家有几口人? Gia đình bạn có mấy người? How many people are there in your family? bài 7 : bắt đầu từ phút thứ 7:20 MẪU CÂU 你家有几口人 ? nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén? Nhà bạn có mấy người? 你爸爸 作什么工作? Nǐ bàba zuò shénme gōngzuò? Ba của bạn làm việc gì? 他在大学工作。 Tā zài dàxué gōngzuò. Ông ấy làm...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 第八课Bài 8 现在几点?
第八课Bài 8 现在几点? Bây giờ là mấy giờ? What time is it? bài 8 bắt đầu giây 9 : 03 MẪU CÂU 现在几点? Xiànzài jǐ diǎn? Bây giờ là mấy giờ? 现在七点二十五分。 Xiànzài qī diǎn èrshíwǔ fēn. Bây giờ là 7 giờ 25 phút. 你几点上课? Nǐ jǐ diǎn shàngkè? Mấy giờ bạn lên lớp? 差一刻八点去。 Chà yīkè bā diǎn qù. Tám giờ...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301第九 课 BÀI 9 你住在哪儿?
第九 课:BÀI 9 你住在哪儿? Bạn ở tại đâu ? Where do you live ? MẪU CÂU 你住在哪儿? Nǐ zhù zài nǎr? Bạn ở tại đâu? 住在留学生 宿舍。 Zhù zài liúxuéshēng sùshè. ở tại kí túc xác lưu học sinh 多少号房间? Duōshǎo hào fángjiān? Phòng số bao nhiêu? 你家在哪儿? Nǐ jiā zài nǎr? Nhà bạn ở đâu? 欢迎你去玩。 Huānyíng nǐ...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301第十 课 BÀI 10邮局在哪儿
弟十课:BÀI 10 邮局在哪儿 Bưu điện ở đâu? Where is the post office ? MẪU CÂU 八楼在九楼旁边。 Bālóu zài jiǔlóu pángbiān. Tòa nhà số 8 ở cạnh tòa nhà số 9. 去八楼怎么走? Qù bālóu zěnme zǒu? Đến tòa nhà số 8 thì đi như thế nào? 那个楼就是八楼。 Nà ge lóu jiùshì bā lóu. Tòa nhà đó là tòa nhá số 8. 请问,邮局在哪儿?...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301第十一 课 BÀI 11 我要买桔子 ( tôi muốn mua quýt)
GIÁO TRÌNH 301第十一 课 BÀI 11 我要买桔子 ( tôi muốn mua quýt) I. 生词: 1. 要yào (yếu): cần, phải 请问,你要买什么 ? Qǐng wèn, nǐ yào mǎi shén me ? 我要买一些水果。 Wǒ yào mǎi yì xiē shuǐ guǒ . 2. 苹果píng guǒ (bình quả ): táo 3. 钱qián (tiền ): tiền 多少钱 ? duō shǎo qián 零钱 líng qián (linh tiền ): tiền lẻ 现金 xiàn jīn...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 12 我想买件毛衣 (Tôi muốn mua áo len)
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 12 我想买件毛衣 (Tôi muốn mua áo len) 一、 句子Jùzi Câu 天冷了。 Tiān lěngle. Trời lạnh rồi. 我想买件毛衣。 Wǒ xiǎng mǎi jiàn máoyī. Tôi muốn mua chiếc áo len. 星期天去,怎么样? Xīngqītiān qù, zěnmeyàng? Chủ nhật có đi mua được không? 星期天人太多。 Xīngqītiān rén tài duō. Chủ nhật đông người lắm. 我看看那件毛衣。...
dantiengtrung.vn