Khảo sát

Bạn đánh giá thế nào về công tác chống dịch hiện nay ở Hà Nội?
  • Rất tốt

    Số phiếu: 5 83.3%
  • Chưa tốt lắm

    Số phiếu: 1 16.7%
  • Rất kém

    Số phiếu: 0 0.0%

GIÁO TRÌNH 301第九 课 BÀI 9 你住在哪儿?

C

第九 课:BÀI 9
301.png


你住在哪儿?
Bạn ở tại đâu ?

Where do you live ?

MẪU CÂU​

你住在哪儿?
Nǐ zhù zài nǎr?
Bạn ở tại đâu?
住在留学生 宿舍。
Zhù zài liúxuéshēng sùshè.
ở tại kí túc xác lưu học sinh
多少号房间?
Duōshǎo hào fángjiān?
Phòng số bao nhiêu?
你家在哪儿?
Nǐ jiā zài nǎr?
Nhà bạn ở đâu?
欢迎你去玩。
Huānyíng nǐ qù wán
Hoan nghênh bạn đến chơi.
她常去.
tā cháng qù
Cô ấy thường đi.
我们一起去吧.
wǒmen yīqǐ qù ba
chúng ta cùng nhau đi nhé
那太好了.
nà tài hǎole
Thế thì tốt quá!

bài 9 bắt đau từ giây : 10 :15

ĐÀM THOẠI​

刘 京:你住在哪儿?


Liú jīng: Nǐ zhù zài nǎr?


大卫:住在留学生 宿舍。


Dà wèi: Zhù zài liúxuéshēng sùshè.


刘 京:几号楼?


Liú jīng: Jǐ hào lóu?


大卫:九号楼。


Dà wèi: Jiǔ hào lóu.


刘京:多少号 房间?


Liú jīng: Duōshǎo hào fángjiān?


大卫: 308号房间. 你家在哪儿?


Dà wèi: Sān líng bā hào fángjiān. Nǐ jiā zài nǎr?


刘 京:我家在学院 路 25 号,欢迎你去玩.


Liú jīng: Wǒ jiā zài xuéyuàn lù Èrshíwǔ hào, huānyíng nǐ qù wán.


大卫:谢谢。


Dà wèi: Xièxiè.


********************************

大卫:张丽英家在哪?


Dà wèi: Zhānglìyīng jiā zài nǎ?


玛丽:我不知道,王兰知道。她常去


Mǎlì: Wǒ bù zhīdào, wáng lán zhīdào. Tā cháng qù


大卫:好,我去问她。


Dà wèi: Hǎo, wǒ qù wèn tā.


********************************

大卫:王兰,张丽英家在哪?


Dà wèi: Wáng lán, zhānglìyīng jiā zài nǎ?


王兰:东四大街 97号。你去她家吗?


Wáng lán: Dōng sì dàjiē 97 hào. Nǐ qù tā jiā ma?


大卫:对,明天我去她家。


Dà wèi: Duì, míngtiān wǒ qù tā jiā.


王兰:你不认识路,我们一起去吧!


Wáng lán: Nǐ bù rènshì lù, wǒmen yīqǐ qù ba!


大卫:那 太好了!


Dà wèi: Nà tài hǎole!


Chú thích​

1.几号楼?Dãy nhà lầu số mấy? , 多少号房间? Phòng số bao nhiêu

“几” và “多少” trong 2 câu trên đều dùng để hỏi con số. Nếu số định hỏi dưới 10 thì dùng “几”, trên 10 thì dùng “多少” .

2. 那 太好了!Thế thì tốt quá

“那” ở đây nghĩ là “thế thì”,”nếu như thế”

“太好了 ” “tốt quá đi”, chỉ sự ca ngợi,vừa lòng.
“太” ở đây chỉ mức độ rất cao.

TỪ MỚI​

Chữ cứngPhiên ÂmÂm Hán ViệtNghĩa

Zhù
trúở, cư ngụ
多少
duōshǎo
Đa thiểuBao nhiêu
房间
fángjiān
Phòng gianPhòng
欢迎
huānyíng
Hoan nghênhChào mừng, hoan nghênh

wán
Ngoạn nhiChơi

cháng
Thường (thường)Thường, luôn luôn
一起
yīqǐ
Nhất khởiCùng, cùng nhau

lóu
LâuKhi, lúc
知道
zhīdào
Tri đạoBiết

wèn
VấnHỏi

duì
đốiĐúng, đối với, đối đãi, đối xử

LộĐường
邮局
yóujú
Bưu cụcBưu điện
学校
xuéxiào
Học hiệuTrường học
邮票
yóupiào
Bưu phiếuTem
宾馆bīnguǎnTân quánKhách sạn

céng
TầngTầng (lầu)

Hướng dẫn viết từ mới theo thuận bút​

  • 1-zhu.gif
  • 2-duoshao.gif
  • 3-duoshao.gif
  • 4-fangjian.gif
  • 5-fangjian.gif
  • 6-huanying.gif
  • 7-huanying.gif
  • 8-wan.gif
  • 9-wan.gif
  • 10-yiqi.gif
  • 11-lou.gif
  • 12-zhidao.gif
  • 13-zhidao.gif
  • 14-wen.gif
  • 15-dui.gif
  • 16-lu.gif
  • 17-youju.gif
  • 18-youju.gif

Danh từ riêng​

学院路
Xuéyuàn lù
Đường học viện
东四大

dōngsì dàjiē
Đại lộ Đông Tứ
上海
shànghǎi
Thượng Hải
北京饭店
běijīng fàndiàn
Khách sạn Bắc Kinh
北京
běijīng
Bắc Kinh

NGỮ PHÁP​

1.Câu liên động:
Trong câu vị ngữ động từ,có nhiều động từ hoặc nhiều ngữ động từ dùng liền nhau, cùng có chung một chủ ngữ, ta gọi đó là câu liên động. Ví dụ:
我去问他
王林常去看电影
星期天大卫来我家玩
我常去宿舍看他。
2.Trạng ngữ:
Thành phần bổ nghĩa đứng trước động từ hoặc tính từ được gọi là trạng ngữ. Phó từ, tính từ, từ chỉ thời gian, kết cấu giới từ… đều có thể làm trạng ngữ.
他常去我家玩
你们快来
我们八点就上课
他姐姐在银行工作。

Trung tâm học tiếng Trung tại Hà Nội

BÀI TẬP NGỮ ÂM​

Đọc các từ ngữ sau : Thanh 2 + thanh 1​


Míngtiān 明天

Zuótiān 昨天

jiéhūn 结婚

fángjiān 房间

máoyī 毛衣

pángbiān 旁边

qiánbian 前边  

shíjiān 时间

hóng huā 红花

huí jiā 回家

Luyện tập các âm tiết thường dùng​


Wǒmen 我们

Rúguǒ 如果

wò shǒu 握手

rù xué 入学

niǎo wō 鸟窝

wǔrǔ 侮辱
 
Thẻ
giáo trình 301第九 课 bài 9 你住在哪儿?
Bình luận

meshki_hjPt

New member
Куплю мешки для строительного мусора | Доступные цены и быстрая доставка
Мешки для строительного мусора: наш ассортимент и цены вас приятно удивят!
Мешки для строительного мусора оптом: выгодные условия сотрудничества с нами
Оптом мешки для строительного мусора: приятные цены и скидки
сколько стоят мешки для строительного мусора meshki-dlya-stroitelnogo-musora-q.ru.
 
Bên trên