第九 课:BÀI 9你住在哪儿?
Bạn ở tại đâu ?
Where do you live ?
MẪU CÂU
你住在哪儿? | Nǐ zhù zài nǎr? | Bạn ở tại đâu? |
住在留学生 宿舍。 | Zhù zài liúxuéshēng sùshè. | ở tại kí túc xác lưu học sinh |
多少号房间? | Duōshǎo hào fángjiān? | Phòng số bao nhiêu? |
你家在哪儿? | Nǐ jiā zài nǎr? | Nhà bạn ở đâu? |
欢迎你去玩。 | Huānyíng nǐ qù wán | Hoan nghênh bạn đến chơi. |
她常去. | tā cháng qù | Cô ấy thường đi. |
我们一起去吧. | wǒmen yīqǐ qù ba | chúng ta cùng nhau đi nhé |
那太好了. | nà tài hǎole | Thế thì tốt quá! |
ĐÀM THOẠI
刘 京:你住在哪儿?Liú jīng: Nǐ zhù zài nǎr?
大卫:住在留学生 宿舍。
Dà wèi: Zhù zài liúxuéshēng sùshè.
刘 京:几号楼?
Liú jīng: Jǐ hào lóu?
大卫:九号楼。
Dà wèi: Jiǔ hào lóu.
刘京:多少号 房间?
Liú jīng: Duōshǎo hào fángjiān?
大卫: 308号房间. 你家在哪儿?
Dà wèi: Sān líng bā hào fángjiān. Nǐ jiā zài nǎr?
刘 京:我家在学院 路 25 号,欢迎你去玩.
Liú jīng: Wǒ jiā zài xuéyuàn lù Èrshíwǔ hào, huānyíng nǐ qù wán.
大卫:谢谢。
Dà wèi: Xièxiè.
********************************
大卫:张丽英家在哪?
Dà wèi: Zhānglìyīng jiā zài nǎ?
玛丽:我不知道,王兰知道。她常去
Mǎlì: Wǒ bù zhīdào, wáng lán zhīdào. Tā cháng qù
大卫:好,我去问她。
Dà wèi: Hǎo, wǒ qù wèn tā.
********************************
大卫:王兰,张丽英家在哪?
Dà wèi: Wáng lán, zhānglìyīng jiā zài nǎ?
王兰:东四大街 97号。你去她家吗?
Wáng lán: Dōng sì dàjiē 97 hào. Nǐ qù tā jiā ma?
大卫:对,明天我去她家。
Dà wèi: Duì, míngtiān wǒ qù tā jiā.
王兰:你不认识路,我们一起去吧!
Wáng lán: Nǐ bù rènshì lù, wǒmen yīqǐ qù ba!
大卫:那 太好了!
Dà wèi: Nà tài hǎole!
Chú thích
1.几号楼?Dãy nhà lầu số mấy? , 多少号房间? Phòng số bao nhiêu“几” và “多少” trong 2 câu trên đều dùng để hỏi con số. Nếu số định hỏi dưới 10 thì dùng “几”, trên 10 thì dùng “多少” .
2. 那 太好了!Thế thì tốt quá
“那” ở đây nghĩ là “thế thì”,”nếu như thế”
“太好了 ” “tốt quá đi”, chỉ sự ca ngợi,vừa lòng.
“太” ở đây chỉ mức độ rất cao.
TỪ MỚI
Chữ cứng | Phiên Âm | Âm Hán Việt | Nghĩa |
住 | Zhù | trú | ở, cư ngụ |
多少 | duōshǎo | Đa thiểu | Bao nhiêu |
房间 | fángjiān | Phòng gian | Phòng |
欢迎 | huānyíng | Hoan nghênh | Chào mừng, hoan nghênh |
玩 | wán | Ngoạn nhi | Chơi |
常 | cháng | Thường (thường) | Thường, luôn luôn |
一起 | yīqǐ | Nhất khởi | Cùng, cùng nhau |
楼 | lóu | Lâu | Khi, lúc |
知道 | zhīdào | Tri đạo | Biết |
问 | wèn | Vấn | Hỏi |
对 | duì | đối | Đúng, đối với, đối đãi, đối xử |
路 | lù | Lộ | Đường |
邮局 | yóujú | Bưu cục | Bưu điện |
学校 | xuéxiào | Học hiệu | Trường học |
邮票 | yóupiào | Bưu phiếu | Tem |
宾馆 | bīnguǎn | Tân quán | Khách sạn |
层 | céng | Tầng | Tầng (lầu) |
Hướng dẫn viết từ mới theo thuận bút
Danh từ riêng
学院路 | Xuéyuàn lù | Đường học viện |
东四大 街 | dōngsì dàjiē | Đại lộ Đông Tứ |
上海 | shànghǎi | Thượng Hải |
北京饭店 | běijīng fàndiàn | Khách sạn Bắc Kinh |
北京 | běijīng | Bắc Kinh |
NGỮ PHÁP
1.Câu liên động:Trong câu vị ngữ động từ,có nhiều động từ hoặc nhiều ngữ động từ dùng liền nhau, cùng có chung một chủ ngữ, ta gọi đó là câu liên động. Ví dụ:
我去问他
王林常去看电影
星期天大卫来我家玩
我常去宿舍看他。
2.Trạng ngữ:
Thành phần bổ nghĩa đứng trước động từ hoặc tính từ được gọi là trạng ngữ. Phó từ, tính từ, từ chỉ thời gian, kết cấu giới từ… đều có thể làm trạng ngữ.
他常去我家玩
你们快来
我们八点就上课
他姐姐在银行工作。
Trung tâm học tiếng Trung tại Hà Nội
BÀI TẬP NGỮ ÂM
Đọc các từ ngữ sau : Thanh 2 + thanh 1
Míngtiān 明天 | Zuótiān 昨天 |
jiéhūn 结婚 | fángjiān 房间 |
máoyī 毛衣 | pángbiān 旁边 |
qiánbian 前边 | shíjiān 时间 |
hóng huā 红花 | huí jiā 回家 |
Luyện tập các âm tiết thường dùng
Wǒmen 我们 | Rúguǒ 如果 |
wò shǒu 握手 | rù xué 入学 |
niǎo wō 鸟窝 | wǔrǔ 侮辱 |
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa- giao trình thiên về giao tiếp
Review Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa 301 câu đàm thoại tiếng Hoa là quyển sách dành cho các bạn học tiếng Trung với mục đích giao tiếp là chủ yếu. 301 Câu đàm thoại tiếng Hoa Giới thiệu chung về giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa “ 301 câu đàm thoại tiếng Hoa” do nhóm tác giả Việt...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa -第一课 Bài 1 你好!
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - Bài 1 第一课 Bài 1 你好! Chào bạn ! How do you do ? I. 句子 MẪU CÂU 你好 ! Chào bạn nǐ hǎo! How do you do? 你好吗? Bạn có khỏe không? Nǐ hǎo ma? How are you? 很好。Rất khỏe. Hěn hǎo. Very well 我也很好。 Tôi cũng rất khỏe. Wǒ yě hěn hǎo. I am very well, too. II. 会话...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu giao tiếp tiếng Hoa bài 2 弟 二 课 你身体好吗?
弟 二 课:BÀI 2 你身体好吗? Bạn có khỏe không ? How is your health ? I. 句子 MẪU CÂU 你早! Chào bạn ( chỉ dùng cho buổi sáng) ní zảo Good morning! 你身体好吗? Sức khỏe của bạn tốt không? Nǐ shēntǐ hǎo ma? How is your health ? 谢谢 cảm ơn Xie xie Thanks ! 在见 tạm biệt Zai jian Good bye! II. 会话...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa 第三课 Bài 3 你工作忙吗 ?
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - Bài 3 第三课 Bài 3 你工作忙吗 ? Bạn làm việc có bận rộn không? Are you busy with your work? I. 句子 MẪU CÂU 你 工作 忙 吗 ? Bạn làm việc có bận rộn không? nǐ gōngzuò máng ma? Are you busy with your work? 很忙。你呢 ? Rất bận. Còn bạn? Hěn máng. Nǐ ne...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - 第四课 您贵姓?bài 4
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - 第四课 您贵姓?bài 4 第四课 Bài 4 您贵姓? Ngài họ gì ? May know your name? I. 句子 MẪU CÂU 我叫玛丽。 Tôi là Mary.(Tôi tên là Mary) Wǒ jiào mǎlì. Iam Mary 认识你, 很高兴。 Rất hân hạnh được biết ông (bà) Rènshì nǐ, hěn gāoxìng. I am...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa- 弟五课:BÀI 5 我 介绍一下儿
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa 弟五课:BÀI 5 我 介绍一下儿 Tôi xin được giới thiệu Let me introduce … MẪU CÂU 他是谁? Tā shì shúi? ông ấy là ai? 我介绍一下儿。 Wǒ jièshào yí xiàr. Tôi xin được giới thiệu… 你去哪? Nǐ qù nǎr? Bạn đi đâu thế? 张老师在家吗? Zhāng lǎoshī zàijiā ma? Thầy Trương có nhà...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 第六课 Bài 6 我的生日是几越几号?
第六课Bài 6 我的生日是几越几号? Sinh nhật của bạn ngày nào When is your birthday? bài 6 : các bạn tua tới phút 6:22 MẪU CÂU 今天几号? Jīntiān jǐ hào? Hôm nay ngày mấy? 今天十月三十一 号 。 Jīntiān shí yuè sānshíyī hào. Hôm nay 31 tháng 10. 今天不是星期四,昨天星期四。 Jīntiān bùshì xīngqísì,zuótiān xīngqísì. Hôm nay...
dantiengtrung.vn
Đảo Hải Nam 海南- Hòn Đảo Rộng Nhất Trung Quốc
Hải Nam (chữ Hán: 海南, bính âm: Hǎinán) là tỉnh cực nam của Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa. Năm 2018, Hải Nam là tỉnh đông thứ hai mươi tám về số dân, đứng thứ hai mươi tám về kinh tế Trung Quốc với 9,1 triệu dân, tương đương với Honduras[2] và GDP danh nghĩa đạt 483,2 tỉ NDT (73 tỉ USD) tương ứng...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 第七课 Bài 7 你家有几口人?
第七课Bài 7 你家有几口人? Gia đình bạn có mấy người? How many people are there in your family? bài 7 : bắt đầu từ phút thứ 7:20 MẪU CÂU 你家有几口人 ? nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén? Nhà bạn có mấy người? 你爸爸 作什么工作? Nǐ bàba zuò shénme gōngzuò? Ba của bạn làm việc gì? 他在大学工作。 Tā zài dàxué gōngzuò. Ông ấy làm...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 第八课Bài 8 现在几点?
第八课Bài 8 现在几点? Bây giờ là mấy giờ? What time is it? bài 8 bắt đầu giây 9 : 03 MẪU CÂU 现在几点? Xiànzài jǐ diǎn? Bây giờ là mấy giờ? 现在七点二十五分。 Xiànzài qī diǎn èrshíwǔ fēn. Bây giờ là 7 giờ 25 phút. 你几点上课? Nǐ jǐ diǎn shàngkè? Mấy giờ bạn lên lớp? 差一刻八点去。 Chà yīkè bā diǎn qù. Tám giờ...
dantiengtrung.vn