Khảo sát

Bạn đánh giá thế nào về công tác chống dịch hiện nay ở Hà Nội?
  • Rất tốt

    Số phiếu: 5 83.3%
  • Chưa tốt lắm

    Số phiếu: 1 16.7%
  • Rất kém

    Số phiếu: 0 0.0%

GIÁO TRÌNH 301 BÀI 18 从东京来的飞机到了吗?

C

1646536619032.png

GIÁO TRÌNH 301 BÀI 18 从东京来的飞机到了吗?​

TỪ MỚI:​

1. 从cóng (tòng): từ, theo

从七点到十点我忙了。

cóng qī diǎn dào shí diǎn wǒ máng le.

2. 飞机fēi jī (phi cơ): máy bay

我们坐飞机去北京旅行。

wǒ men zuò fēi jī qù běi jīng lǚ xíng .

3. 晚点wǎn diǎn (vãn điểm): muộn

今天飞机晚点起飞。

jīn tiān fēi jī wǎn diǎn qǐ fēi .

4. 要….. 了yào ….. le ( yếu …. Liễu ): sắp

他们要来了,你快点儿吧。

tā men yào lái le , nǐ kuài diǎn r ba .

5. 起飞qǐ fēi (khởi phi): cất cánh

下降xià jiàng (hạ giáng ): hạ cánh

6. 大概dà gài (đại khái): đại khái, ước chừng

我们班大概有五十多个学生。

wǒ men bān dà gài yǒu wǔ shí duō ge xué sheng .

7. 水shuǐ (thủy): nước

公园里有山有水,风景很美。

gōng yuán lǐ yǒu shān yǒu shuǐ, fēng jǐng hěn měi .

8. 辛苦xīn kǔ (tân khổ): vất vả

学习生活很幸苦,但也有很多纪念。

xué xí shēng huó hěn xīn kǔ, dàn yě yǒu hěn duō jì niàn .

9. 服务员fú wù yuán (phục vụ viên): người phục vụ

饭店服务员的服务态度很好。

fàn diàn fú wù yuán de fú wù tài dù hěn hǎo .

10. 为什么wèi shén me (vi thập ma): tại sao

为什么你买那么多东西呢?

wèi shén me nǐ mǎi nà me duō dōng xi ne ?

因为我们明天要去旅行呢。

yīn wèi wǒ men míng tiān yào qù lǚ xíng ne .

11. 一会儿yí huì r (nhất hội nhi): một lát

请等我一会儿吧。

qǐng děng wǒ yí huì r ba .

12. 感谢gǎn xiè (cảm tạ): cảm ơn

终身的感谢zōng shēn de gǎn xiè

我非常感谢你们的关心。

wǒ fēi cháng gǎn xiè nǐ men de guān xīn

13. 贸易mào yì (mậu dịch): thương mại

他们开了一个贸易公司。

tā men kāi le yí ge mào yì gōng sī .

14. 公司gōng sī (công tư): công ty

有限公司yǒu xiàn gōng sī (hữu hạn công tư )

期限qī xiàn ( kì hạn )

无限wú xiàn ( vô hạn )

15. 开kāi (khai): mở, lái

开学kāi xué ( khai học ): khai giảng

开车kāi chē ( khai xa ): lái xe

开张kāi zhāng ( khai trương )

开心kāi xīn ( khai tâm ): vui

今天学校开学我们谁都很开心。

jīn tiān xué xiào kāi xué wǒ men shuí dōu hěn kāi xīn .

16. 毕业bì yè (tốt nghiệp): tốt nghiệp

大学毕业dà xué bì yě : tốt nghiệp đại học

我2001年大学毕业。

wǒ 2001 nián dà xué bì yè

17. 啤酒pí jiǔ (tì tửu): bia

18. 出租汽车chū zū qì chē (xuất tô khí xa): taxi

黑车hēi chē ( hắc xa ): xe dù

19. 火车huǒ chē (hỏa xa): tàu hỏa

NGỮ PHÁP:​

1. 要 ….. 了 yào ….. le : Sắp ….. rồi.​

Kiểu câu 要 ….. 了 chỉ một động tác hoặc một tình huống sắp sửa xẩy ra. Phó từ 要 biểu thị sắp sửa đặt trước động từ hoặc hình dung từ, cuối câu thêm trợ từ ngữ khí 了. Trước từ 要 còn có thể thêm từ 就hoặc 快 để chỉ thời gian cấp bách. Ví dụ:

(1) 火车要开了。
huǒ chē yào kāi le .
Tàu sắp chạy rồi.

(2) 快要到北京了。
Kuài yào dào běi jīng le .
Sắp tới Bắc Kinh rồi.

(3) 他就要来了。
Tā jiù yào lái le .
Anh ấy sắp đến rồi.

Trước 就要 ….. 了có thể thềm từ ngữ chỉ thời gian làm trạng ngữ nhưng trước 快要 …. 了thì không được. Ví dụ:

他明天就要走了.
Tā míng tiān jiù yào zǒu le .
Anh ấy ngày mai sắp đi rồi

mà không thể nói: “他明天快要走了”

2. 是…… 的shì ….. de​

Câu có 是….. 的 dùng để nhấn mạnh thời gian, địa điểm, phương thức của động tác đã xảy ra. 是 đặt trước bộ phận được nhấn mạnh, nhưng đôi khi được lược bỏ, 的 đặt ở cuối câu. Ví dụ:

(1) 他是昨天来的。
tā shì zuó tiān lái de .
Anh ấy hôm qua đến.

(2) 你是哪儿上的 ?
Nǐ shì nǎ r shàng de ?
Bạn đến từ đầu ?

(3) 他是一个人来的。
Tā shì yí ge rén lái de .
Anh ấy 1 mình đến.

Câu có : 是 ….. 的 đôi khi còn có thể dùng để nhấn mạnh chủ thể của động tác. Ví dụ:

(4) 是她告诉我的。
shì tā gào sù wǒ de
Cô ấy bảo với tôi.

Mẫu câu:​

从东京来的飞机到了吗?
Cóng dōng jīng lái de fēi jī dào le ma ?
Máy bay từ Tokyo đã đến chưa ?

飞机晚点了。
Fēi jī wǎn diǎn le .
Máy bay muộn một chút.

飞机快要起飞了。
Fēi jī kuài yào qǐ fēi le .
Máy bay sắp cất cánh rồi.

飞机大概三点半能到。
Fēi jī dà gài sān diǎn bàn néng dào .
Máy bay khoảng 3h30 mới đến.

我们先去喝点儿水,一会儿再来这儿吧。
Wǒ men xiān qù hē diǎn r shuǐ , yí huì r zài lái zhè r ba .
Chúng ta uống nước trước, một lát nữa lại quay lại đây nhé.

路上辛苦了?
Lù shàng xīn kǔ le ?
Trên đường vất vả rồi ?

你怎么知道我要来?
Nǐ zěn me zhī dao wǒ yào lái ?
Bạn tại sao biết tôi sẽ đến ?

是他告诉我的。
Shì tā gào sù wǒ de .
Là anh ấy nói với tôi.

Hội thoại:​

和子:从东京来的飞机到了吗?
Hé zǐ : cóng dōng jīng lái de fēi jī dào le ma ?
Hòa Tử: Máy bay từ Tokyo đã đến chưa ?

服务员:还没到。
fú wù yuán : hái méi dào .
Người phục vụ: Vẫn chưa đến.

和子:为什么?
Hé zǐ : wèi shén me ?
Hòa Tử: Tại sao ?

服务员:晚点了。飞机现在在上海。
fú wù yuán : wǎn diǎn le . fēi jī xiàn zài zài shàng hǎi .
Người phục vụ: Muộn chút rồi. Máy bay bây giờ ở Thượng Hải.

和子:起飞了吗 ?
Hé zǐ : qǐ fēi le ma ?
Hòa Tử: Đã cất cánh chưa ?

服务员:快要起飞了。
fú wù yuán : kuài yào qǐ fēi le .
Người phục vụ: Sắp cất cánh rồi .

和子:什么时候能到 ?
Hé zǐ : shén me shí hou néng dào ?
Hòa Tử: Khi nào có thể đến ?

服务员:大概三点半能到。
fú wù yuán : dà gài sān diǎn bàn néng dào .
Người phục vụ: Khoảng 3h30 mới có thể đến .

和子:刘京,我们先去喝点儿水,一会儿再来这儿吧。
Hé zǐ : liú jīng , wǒ men xiān qù hē diǎn r shuǐ , yí huì r zài lái zhè r ba .
Hòa Tử: Lưu Kinh, chúng ta đi uống nước trước, lát nữa quay lại đây nhé.

****

和子:你看,西川来了。
hé zǐ : nǐ kàn , xī chuān lái le .
Hòa Tử: Bạn nhìn kìa, Tây Xuyên đến rồi.

刘京:你好!路上幸苦了。
Liú Jīng : nǐ hǎo ! lù shàng xīn kǔ le .
Lưu Kinh: Chào bạn ! trên đường vất vả rồi .

西川:你们好!刘京,你怎么知道我要来。
xī chuān : nǐ men hǎo ! liú jīng , nǐ zěn me zhī dao wǒ yào lái .
Tây Xuyên: Chào các bạn ! Lưu Kinh, bạn tại sao biết tôi đến.

刘京:是他告诉我的。
Liú Jīng : shì tā gào sù wǒ de .
Lưu Kinh: Là anh ấy bảo cho tôi.

西川:感谢你们来接我。
Xī Chuān : gǎn xiè nǐ men lái jiē wǒ.
Tây Xuyên: Cảm ơn các bạn đến đón tôi.

和子:我们出去吧。
Hé Zǐ : wǒ men chū qù ba .
Hòa Tử: Chúng ta đi ra ngoài nhé.

西川:等一等,还有贸易公司的人来接我呢。
Xī Chuān : děng yī děng , hái yǒu mào yì gōng sī de rén lái jiē wǒ ne .
Tây Xuyên: Đợi một chút, còn có người của công ty thương mại đến đón tôi nữa.

刘京:好,我们在这儿等你。
liú jīng : hǎo , wǒ men zài zhè r děng nǐ .
Lưu Kinh: Được, chúng tôi đợi bạn ở đây.
 
Thẻ
giáo trình 301 bài 18 从东京来的飞机到了吗?
Bình luận
Bên trên