GIÁO TRÌNH 301 BÀI 18 从东京来的飞机到了吗?
TỪ MỚI:
1. 从cóng (tòng): từ, theo从七点到十点我忙了。
cóng qī diǎn dào shí diǎn wǒ máng le.
2. 飞机fēi jī (phi cơ): máy bay
我们坐飞机去北京旅行。
wǒ men zuò fēi jī qù běi jīng lǚ xíng .
3. 晚点wǎn diǎn (vãn điểm): muộn
今天飞机晚点起飞。
jīn tiān fēi jī wǎn diǎn qǐ fēi .
4. 要….. 了yào ….. le ( yếu …. Liễu ): sắp
他们要来了,你快点儿吧。
tā men yào lái le , nǐ kuài diǎn r ba .
5. 起飞qǐ fēi (khởi phi): cất cánh
下降xià jiàng (hạ giáng ): hạ cánh
6. 大概dà gài (đại khái): đại khái, ước chừng
我们班大概有五十多个学生。
wǒ men bān dà gài yǒu wǔ shí duō ge xué sheng .
7. 水shuǐ (thủy): nước
公园里有山有水,风景很美。
gōng yuán lǐ yǒu shān yǒu shuǐ, fēng jǐng hěn měi .
8. 辛苦xīn kǔ (tân khổ): vất vả
学习生活很幸苦,但也有很多纪念。
xué xí shēng huó hěn xīn kǔ, dàn yě yǒu hěn duō jì niàn .
9. 服务员fú wù yuán (phục vụ viên): người phục vụ
饭店服务员的服务态度很好。
fàn diàn fú wù yuán de fú wù tài dù hěn hǎo .
10. 为什么wèi shén me (vi thập ma): tại sao
为什么你买那么多东西呢?
wèi shén me nǐ mǎi nà me duō dōng xi ne ?
因为我们明天要去旅行呢。
yīn wèi wǒ men míng tiān yào qù lǚ xíng ne .
11. 一会儿yí huì r (nhất hội nhi): một lát
请等我一会儿吧。
qǐng děng wǒ yí huì r ba .
12. 感谢gǎn xiè (cảm tạ): cảm ơn
终身的感谢zōng shēn de gǎn xiè
我非常感谢你们的关心。
wǒ fēi cháng gǎn xiè nǐ men de guān xīn
13. 贸易mào yì (mậu dịch): thương mại
他们开了一个贸易公司。
tā men kāi le yí ge mào yì gōng sī .
14. 公司gōng sī (công tư): công ty
有限公司yǒu xiàn gōng sī (hữu hạn công tư )
期限qī xiàn ( kì hạn )
无限wú xiàn ( vô hạn )
15. 开kāi (khai): mở, lái
开学kāi xué ( khai học ): khai giảng
开车kāi chē ( khai xa ): lái xe
开张kāi zhāng ( khai trương )
开心kāi xīn ( khai tâm ): vui
今天学校开学我们谁都很开心。
jīn tiān xué xiào kāi xué wǒ men shuí dōu hěn kāi xīn .
16. 毕业bì yè (tốt nghiệp): tốt nghiệp
大学毕业dà xué bì yě : tốt nghiệp đại học
我2001年大学毕业。
wǒ 2001 nián dà xué bì yè
17. 啤酒pí jiǔ (tì tửu): bia
18. 出租汽车chū zū qì chē (xuất tô khí xa): taxi
黑车hēi chē ( hắc xa ): xe dù
19. 火车huǒ chē (hỏa xa): tàu hỏa
NGỮ PHÁP:
1. 要 ….. 了 yào ….. le : Sắp ….. rồi.
Kiểu câu 要 ….. 了 chỉ một động tác hoặc một tình huống sắp sửa xẩy ra. Phó từ 要 biểu thị sắp sửa đặt trước động từ hoặc hình dung từ, cuối câu thêm trợ từ ngữ khí 了. Trước từ 要 còn có thể thêm từ 就hoặc 快 để chỉ thời gian cấp bách. Ví dụ:(1) 火车要开了。
huǒ chē yào kāi le .
Tàu sắp chạy rồi.
(2) 快要到北京了。
Kuài yào dào běi jīng le .
Sắp tới Bắc Kinh rồi.
(3) 他就要来了。
Tā jiù yào lái le .
Anh ấy sắp đến rồi.
Trước 就要 ….. 了có thể thềm từ ngữ chỉ thời gian làm trạng ngữ nhưng trước 快要 …. 了thì không được. Ví dụ:
他明天就要走了.
Tā míng tiān jiù yào zǒu le .
Anh ấy ngày mai sắp đi rồi
mà không thể nói: “他明天快要走了”
2. 是…… 的shì ….. de
Câu có 是….. 的 dùng để nhấn mạnh thời gian, địa điểm, phương thức của động tác đã xảy ra. 是 đặt trước bộ phận được nhấn mạnh, nhưng đôi khi được lược bỏ, 的 đặt ở cuối câu. Ví dụ:(1) 他是昨天来的。
tā shì zuó tiān lái de .
Anh ấy hôm qua đến.
(2) 你是哪儿上的 ?
Nǐ shì nǎ r shàng de ?
Bạn đến từ đầu ?
(3) 他是一个人来的。
Tā shì yí ge rén lái de .
Anh ấy 1 mình đến.
Câu có : 是 ….. 的 đôi khi còn có thể dùng để nhấn mạnh chủ thể của động tác. Ví dụ:
(4) 是她告诉我的。
shì tā gào sù wǒ de
Cô ấy bảo với tôi.
Mẫu câu:
从东京来的飞机到了吗?Cóng dōng jīng lái de fēi jī dào le ma ?
Máy bay từ Tokyo đã đến chưa ?
飞机晚点了。
Fēi jī wǎn diǎn le .
Máy bay muộn một chút.
飞机快要起飞了。
Fēi jī kuài yào qǐ fēi le .
Máy bay sắp cất cánh rồi.
飞机大概三点半能到。
Fēi jī dà gài sān diǎn bàn néng dào .
Máy bay khoảng 3h30 mới đến.
我们先去喝点儿水,一会儿再来这儿吧。
Wǒ men xiān qù hē diǎn r shuǐ , yí huì r zài lái zhè r ba .
Chúng ta uống nước trước, một lát nữa lại quay lại đây nhé.
路上辛苦了?
Lù shàng xīn kǔ le ?
Trên đường vất vả rồi ?
你怎么知道我要来?
Nǐ zěn me zhī dao wǒ yào lái ?
Bạn tại sao biết tôi sẽ đến ?
是他告诉我的。
Shì tā gào sù wǒ de .
Là anh ấy nói với tôi.
Hội thoại:
和子:从东京来的飞机到了吗?Hé zǐ : cóng dōng jīng lái de fēi jī dào le ma ?
Hòa Tử: Máy bay từ Tokyo đã đến chưa ?
服务员:还没到。
fú wù yuán : hái méi dào .
Người phục vụ: Vẫn chưa đến.
和子:为什么?
Hé zǐ : wèi shén me ?
Hòa Tử: Tại sao ?
服务员:晚点了。飞机现在在上海。
fú wù yuán : wǎn diǎn le . fēi jī xiàn zài zài shàng hǎi .
Người phục vụ: Muộn chút rồi. Máy bay bây giờ ở Thượng Hải.
和子:起飞了吗 ?
Hé zǐ : qǐ fēi le ma ?
Hòa Tử: Đã cất cánh chưa ?
服务员:快要起飞了。
fú wù yuán : kuài yào qǐ fēi le .
Người phục vụ: Sắp cất cánh rồi .
和子:什么时候能到 ?
Hé zǐ : shén me shí hou néng dào ?
Hòa Tử: Khi nào có thể đến ?
服务员:大概三点半能到。
fú wù yuán : dà gài sān diǎn bàn néng dào .
Người phục vụ: Khoảng 3h30 mới có thể đến .
和子:刘京,我们先去喝点儿水,一会儿再来这儿吧。
Hé zǐ : liú jīng , wǒ men xiān qù hē diǎn r shuǐ , yí huì r zài lái zhè r ba .
Hòa Tử: Lưu Kinh, chúng ta đi uống nước trước, lát nữa quay lại đây nhé.
****
和子:你看,西川来了。
hé zǐ : nǐ kàn , xī chuān lái le .
Hòa Tử: Bạn nhìn kìa, Tây Xuyên đến rồi.
刘京:你好!路上幸苦了。
Liú Jīng : nǐ hǎo ! lù shàng xīn kǔ le .
Lưu Kinh: Chào bạn ! trên đường vất vả rồi .
西川:你们好!刘京,你怎么知道我要来。
xī chuān : nǐ men hǎo ! liú jīng , nǐ zěn me zhī dao wǒ yào lái .
Tây Xuyên: Chào các bạn ! Lưu Kinh, bạn tại sao biết tôi đến.
刘京:是他告诉我的。
Liú Jīng : shì tā gào sù wǒ de .
Lưu Kinh: Là anh ấy bảo cho tôi.
西川:感谢你们来接我。
Xī Chuān : gǎn xiè nǐ men lái jiē wǒ.
Tây Xuyên: Cảm ơn các bạn đến đón tôi.
和子:我们出去吧。
Hé Zǐ : wǒ men chū qù ba .
Hòa Tử: Chúng ta đi ra ngoài nhé.
西川:等一等,还有贸易公司的人来接我呢。
Xī Chuān : děng yī děng , hái yǒu mào yì gōng sī de rén lái jiē wǒ ne .
Tây Xuyên: Đợi một chút, còn có người của công ty thương mại đến đón tôi nữa.
刘京:好,我们在这儿等你。
liú jīng : hǎo , wǒ men zài zhè r děng nǐ .
Lưu Kinh: Được, chúng tôi đợi bạn ở đây.
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa- giao trình thiên về giao tiếp
Review Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa 301 câu đàm thoại tiếng Hoa là quyển sách dành cho các bạn học tiếng Trung với mục đích giao tiếp là chủ yếu. 301 Câu đàm thoại tiếng Hoa Giới thiệu chung về giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa “ 301 câu đàm thoại tiếng Hoa” do nhóm tác giả Việt...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa -第一课 Bài 1 你好!
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - Bài 1 第一课 Bài 1 你好! Chào bạn ! How do you do ? I. 句子 MẪU CÂU 你好 ! Chào bạn nǐ hǎo! How do you do? 你好吗? Bạn có khỏe không? Nǐ hǎo ma? How are you? 很好。Rất khỏe. Hěn hǎo. Very well 我也很好。 Tôi cũng rất khỏe. Wǒ yě hěn hǎo. I am very well, too. II. 会话...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu giao tiếp tiếng Hoa bài 2 弟 二 课 你身体好吗?
弟 二 课:BÀI 2 你身体好吗? Bạn có khỏe không ? How is your health ? I. 句子 MẪU CÂU 你早! Chào bạn ( chỉ dùng cho buổi sáng) ní zảo Good morning! 你身体好吗? Sức khỏe của bạn tốt không? Nǐ shēntǐ hǎo ma? How is your health ? 谢谢 cảm ơn Xie xie Thanks ! 在见 tạm biệt Zai jian Good bye! II. 会话...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa 第三课 Bài 3 你工作忙吗 ?
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - Bài 3 第三课 Bài 3 你工作忙吗 ? Bạn làm việc có bận rộn không? Are you busy with your work? I. 句子 MẪU CÂU 你 工作 忙 吗 ? Bạn làm việc có bận rộn không? nǐ gōngzuò máng ma? Are you busy with your work? 很忙。你呢 ? Rất bận. Còn bạn? Hěn máng. Nǐ ne...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - 第四课 您贵姓?bài 4
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - 第四课 您贵姓?bài 4 第四课 Bài 4 您贵姓? Ngài họ gì ? May know your name? I. 句子 MẪU CÂU 我叫玛丽。 Tôi là Mary.(Tôi tên là Mary) Wǒ jiào mǎlì. Iam Mary 认识你, 很高兴。 Rất hân hạnh được biết ông (bà) Rènshì nǐ, hěn gāoxìng. I am...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa- 弟五课:BÀI 5 我 介绍一下儿
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa 弟五课:BÀI 5 我 介绍一下儿 Tôi xin được giới thiệu Let me introduce … MẪU CÂU 他是谁? Tā shì shúi? ông ấy là ai? 我介绍一下儿。 Wǒ jièshào yí xiàr. Tôi xin được giới thiệu… 你去哪? Nǐ qù nǎr? Bạn đi đâu thế? 张老师在家吗? Zhāng lǎoshī zàijiā ma? Thầy Trương có nhà...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 第六课 Bài 6 我的生日是几越几号?
第六课Bài 6 我的生日是几越几号? Sinh nhật của bạn ngày nào When is your birthday? bài 6 : các bạn tua tới phút 6:22 MẪU CÂU 今天几号? Jīntiān jǐ hào? Hôm nay ngày mấy? 今天十月三十一 号 。 Jīntiān shí yuè sānshíyī hào. Hôm nay 31 tháng 10. 今天不是星期四,昨天星期四。 Jīntiān bùshì xīngqísì,zuótiān xīngqísì. Hôm nay...
dantiengtrung.vn
Đảo Hải Nam 海南- Hòn Đảo Rộng Nhất Trung Quốc
Hải Nam (chữ Hán: 海南, bính âm: Hǎinán) là tỉnh cực nam của Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa. Năm 2018, Hải Nam là tỉnh đông thứ hai mươi tám về số dân, đứng thứ hai mươi tám về kinh tế Trung Quốc với 9,1 triệu dân, tương đương với Honduras[2] và GDP danh nghĩa đạt 483,2 tỉ NDT (73 tỉ USD) tương ứng...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 第七课 Bài 7 你家有几口人?
第七课Bài 7 你家有几口人? Gia đình bạn có mấy người? How many people are there in your family? bài 7 : bắt đầu từ phút thứ 7:20 MẪU CÂU 你家有几口人 ? nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén? Nhà bạn có mấy người? 你爸爸 作什么工作? Nǐ bàba zuò shénme gōngzuò? Ba của bạn làm việc gì? 他在大学工作。 Tā zài dàxué gōngzuò. Ông ấy làm...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 第八课Bài 8 现在几点?
第八课Bài 8 现在几点? Bây giờ là mấy giờ? What time is it? bài 8 bắt đầu giây 9 : 03 MẪU CÂU 现在几点? Xiànzài jǐ diǎn? Bây giờ là mấy giờ? 现在七点二十五分。 Xiànzài qī diǎn èrshíwǔ fēn. Bây giờ là 7 giờ 25 phút. 你几点上课? Nǐ jǐ diǎn shàngkè? Mấy giờ bạn lên lớp? 差一刻八点去。 Chà yīkè bā diǎn qù. Tám giờ...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301第九 课 BÀI 9 你住在哪儿?
第九 课:BÀI 9 你住在哪儿? Bạn ở tại đâu ? Where do you live ? MẪU CÂU 你住在哪儿? Nǐ zhù zài nǎr? Bạn ở tại đâu? 住在留学生 宿舍。 Zhù zài liúxuéshēng sùshè. ở tại kí túc xác lưu học sinh 多少号房间? Duōshǎo hào fángjiān? Phòng số bao nhiêu? 你家在哪儿? Nǐ jiā zài nǎr? Nhà bạn ở đâu? 欢迎你去玩。 Huānyíng nǐ...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301第十 课 BÀI 10邮局在哪儿
弟十课:BÀI 10 邮局在哪儿 Bưu điện ở đâu? Where is the post office ? MẪU CÂU 八楼在九楼旁边。 Bālóu zài jiǔlóu pángbiān. Tòa nhà số 8 ở cạnh tòa nhà số 9. 去八楼怎么走? Qù bālóu zěnme zǒu? Đến tòa nhà số 8 thì đi như thế nào? 那个楼就是八楼。 Nà ge lóu jiùshì bā lóu. Tòa nhà đó là tòa nhá số 8. 请问,邮局在哪儿?...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301第十一 课 BÀI 11 我要买桔子 ( tôi muốn mua quýt)
GIÁO TRÌNH 301第十一 课 BÀI 11 我要买桔子 ( tôi muốn mua quýt) I. 生词: 1. 要yào (yếu): cần, phải 请问,你要买什么 ? Qǐng wèn, nǐ yào mǎi shén me ? 我要买一些水果。 Wǒ yào mǎi yì xiē shuǐ guǒ . 2. 苹果píng guǒ (bình quả ): táo 3. 钱qián (tiền ): tiền 多少钱 ? duō shǎo qián 零钱 líng qián (linh tiền ): tiền lẻ 现金 xiàn jīn...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 12 我想买件毛衣 (Tôi muốn mua áo len)
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 12 我想买件毛衣 (Tôi muốn mua áo len) 一、 句子Jùzi Câu 天冷了。 Tiān lěngle. Trời lạnh rồi. 我想买件毛衣。 Wǒ xiǎng mǎi jiàn máoyī. Tôi muốn mua chiếc áo len. 星期天去,怎么样? Xīngqītiān qù, zěnmeyàng? Chủ nhật có đi mua được không? 星期天人太多。 Xīngqītiān rén tài duō. Chủ nhật đông người lắm. 我看看那件毛衣。...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 13 这路车到天安门吗?
Từ vựng 1. 车 chē ( xa ): xe cộ, 车场 chē chǎng ( xa trường ): bãi đỗ xe 车胎 chē tái ( xa thai ): xăm xe 车轮 chē lún ( xa luân ): bánh xe 车座 chē zuò (xa tọa ): ghế xe 你买的车很好看。 nǐ mǎi de chē hěn hǎo kàn . 2. 到 dào ( đáo ): đến 我们到家了,请你们下车。 wǒ men dào jiā lē, qǐng nǐ men xià chē . 不到长城非好汉...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 14 我要去换钱 ?
第十四课 我要去换钱 ? 1. 听说tīng shuō ( thính thuyết ): nghe nói 听说明天你去中国旅行吗 ? tīng shuō míng tiān nǐ qù zhōng guó lǚ xíng ma ? 对啊,我跟几个朋友一起去。 duì a , wǒ gēn jǐ ge péng you yì qǐ qù . 2. 饭店fàn diàn ( phạn điếm ) : khách sạn, quán ăn 这是中国饭店,我们一起去用餐吧。 zhè shì zhōng guó fàn diàn, wǒ men yì qǐ qù yòng...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 15 有纪念邮票吗?
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 15 有纪念邮票吗? 有纪念邮票吗? Từ vựng 1. 新xīn (tân): mới 我新买了一辆车。 wǒ xīn mǎi le yí liàng chē 今天我们班来了一个新同学,请大家鼓掌。 jīn tiān wǒ men bān lái le yí ge xīn tóng xué ,qǐng dà jiā gǔ zhǎng . 2. 出chū ( xuất ): ra, xuất bản 出版chū bǎn ( xuất bản ) 出版社chū bǎn shè ( xuất bản xã ): nhà xuất...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 17 去动物园
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 17 去动物园 TỪ MỚI: 1. 天气 tiān qì ( thiên khí ): thời tiết 今天天气不冷也不热,挺好的。 jīn tiān tiān qì bù lěng yě bú rè, tǐng hǎo de . 2. 出chū (xuất): ra, đi ra 出兵chū bīng ( xuất binh ): ra quân 出口chū kǒu ( xuất khẩu ) 生出shēng chū ( sinh xuất ): sinh ra 她生出一个男孩。 tā shēng chū yí ge...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 16 你看过京剧吗?
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 16 你看过京剧吗? TỪ MỚI 1. 过guò (quá): qua động từ + 过 : làm qua điều gì 看过kàn guò (khán qua) : xem qua 我看过这部电影了 wǒ kàn guò zhè bù diàn yǐng le . 2. 京剧jīng jù (kinh kịch): kinh kịch 她会唱京剧。 tā huì chàng jīng jù . 3. 演yǎn (diễn): diễn 表演biǎo yǎn ( biểu diễn ) 演戏yǎn xì (...
dantiengtrung.vn