第十四课
我要去换钱 ?
1. 听说tīng shuō ( thính thuyết ): nghe nói
听说明天你去中国旅行吗 ?
tīng shuō míng tiān nǐ qù zhōng guó lǚ xíng ma ?
对啊,我跟几个朋友一起去。
duì a , wǒ gēn jǐ ge péng you yì qǐ qù .
2. 饭店fàn diàn ( phạn điếm ) : khách sạn, quán ăn
这是中国饭店,我们一起去用餐吧。
zhè shì zhōng guó fàn diàn, wǒ men yì qǐ qù yòng cān ba .
酒店jiǔ diàn ( tửu điếm ): khách sạn lớn
旅馆lǚ guǎn ( lữ quán ): nhà nghỉ, khách sạn nhỏ
3. 里lǐ ( lý ) : bên trong
家里有人吗 ?
jiā lǐ yǒu rén ma
来了,来了。
lái le, lái le .
4. 能néng ( năng ) : có thể
你能说汉语吗 ?
nǐ néng shuō hàn yǔ ma ?
我会说一点儿汉语。
wǒ huì shuō yì diǎn r hàn yǔ .
你不能回家这么晚啊 ! 你看现在几点了 。
nǐ bù néng huí jiā zhè me wǎn a ! nǐ kàn xiàn zài jǐ diǎn le .
对不起,我今天有事所以才回这么晚。
duì bù qǐ ,wǒ jīn tiān yǒu shì suǒ yǐ cái huí zhè me wǎn .
5. 带dài ( đai ) : mang, đem
你带钱吗 ?
nǐ dài qián ma ?
我带啊,你要多少钱 ?
wǒ dài a , nǐ yào duō shao qián ?
给我1百块钱。
gěi wǒ yì bǎi kuài qián .
6. 数shù ( số ) : con số
数量 shù liàng ( số lượng ): số lượng
人数 rén shù ( nhân số ): số người
数学 shù xué ( số học ): toán học
7.数shǔ ( số ) : đếm
给你钱,请数数。
gěi nǐ qián , qǐng shǔ shu .
对了,谢谢,有发票吗 ?
duì le , xiè xie , yǒu fā piào ma ?
有的,给你。
yǒu de , gěi nǐ .
8. 时间shí jiān ( thời gian ): thời gian
我去中国留学的时间很短,只是一年而已
wǒ qù zhōng guó liú xué de shí jiān hěn duǎn, zhǐ shì yì nián ěr yǐ .
9. 快kuài ( khoái ) : nhanh
慢 màn ( mạn ): chậm
快走啊,很晚了。
kuài zǒu a , hěn wǎn le .
请你慢说。
qǐng nǐ màn shuō .
10. 花huā ( hoa ) : bông hoa, tiêu ( tiêu tiền )
一朵花yì duǒ huā : 1 bông hoa
花钱 huā qián
一个月我花了很多钱,大概是5 千块钱。
yí ge yuè wǒ huā le hěn duō qián , dà gài shì 5 qiān kuài qián .
花时间 huā shí jiān
我已经花了很多时间去帮助他了。
wǒ yǐ jīng huā le hěn duō shí jiān qù bāng zhù tā le .
浪费làng fèi ( lãng phí ): lãng phí
不要浪费钱,浪费时间
bú yào làng fèi qián , làng fèi shí jiān
节约 jié yuè ( tiết ước ): tiết kiệm
节约使用jié yuè shǐ yòng : sử dụng tiết kiệm
11. 营业员yíng yè yuán ( doanh nghiệp viên ) : nhân viên
他是中国银行的营业员。
tā shì zhōng guó yín háng de yíng yè yuán .
12. 美元měi yuán ( mỹ nguyên ) : USD
美金 měi jīn ( mỹ kim ): USD
(Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên)
13. 百bǎi ( bách ) : trăm
14. 外汇券wài huì quàn ( ngoại hối khoán ): hối đoái
请问今天的外汇券是多少 ?
qǐng wèn jīn tiān de wài huì quàn shì duō shao ?
一块美元能换3块人民币。
yí kuài měi yuán néng huàn 3 kuài rén mín bì .
15. 这样zhè yàng ( giá dạng ) : thế này
你这样写不对了,再写一遍。
nǐ zhè yàng xiě bú duì le ,zài xiě yí biàn .
16. 电话diàn huà ( điện thoại ) : điện thoại
打电话 dǎ diàn huà ( đả điện thoại ): gọi điện
接电话 jiē diàn huà ( tiếp điện thoại ): nghe điện
今天我给你打电话,为什么你不接?
jīn tiān wǒ gěi nǐ dǎ diàn huà , wèi shén me nǐ bù jiē ?
很抱歉,我有急事。
hěn bāo qiàn ,wǒ yǒu jí shì .
17. 号码hào mǎ ( hiệu mã ) : mã số, số
你的电话号码是多少 ?
nǐ de diàn huà hào mǎ shì duō shao ?
我的电话号码是:0977941896
wǒ de diàn huà hào mǎ shì : líng jiǔ qī qī jiǔ sì yāo bā jiǔ liù
18. 念niàn ( niệm ) : đọc
请你念这段会话。
qǐng nǐ niàn zhè duàn huì huà .
念经 niàn jīng ( niệm kinh )
19. 汉字hàn zì ( hán tự ) : chữ Hán
20. 等děng ( đẳng ) : đợi,vân vân
我等你很久了。
wǒ děng nǐ hěn jiǔ le .
我们班的同学从世界上各国来中国学习汉语,如:越南,英国,法国,俄国,...... 等等。
wǒ men bān de tóng xué cóng shì jiè shàng gē guó lái zhōng guó xué xí hàn yǔ, rú : yuè nán, yīng guó, fǎ guǒ, é guó, ..... děng děng .
(Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên)
NGỮ PHÁP :
1. Câu kiêm ngữ :
Vị ngữ do hai ngữ động từ tạo thành, tân ngữ của động từ đứng trước đồng thời cũng là chủ ngữ của đông từ đứng sau. Loại câu này gọi là câu kiêm ngữ. Động từ thứ nhất của câu kiêm ngữ thường mang ý nghĩa cầu khiến, như:
请qǐng ( thỉnh ) : mời
让ràng ( nhượng ) : bảo, để
叫jiào ( khiếu ) : bảo
(1) 请您写一下儿名字
Qǐng nín xiě yí xià r míng zi
(2) 请他吃饭
Qǐng tā chī fàn
2. Trợ từ ngữ khí 了
Đặt ở cuối câu biểu thị sự việc đã xảy ra trong quá khứ .
(1)他去商店了.
tā qù shāng diàn le
Dạng phủ định của câu mang trợ từ ngữ khí 了là đặt phó từ 没(有) trước động từ, đồng thời bỏ 了 ở cuối câu.
(1)他没(有)去商店.
Tā méi yǒu qù shāng diàn
(2) 我没买苹果
wǒ méi mǎi píng guǒ
Còn câu hỏi chính phản của câu thì thêm : ….了没有 ở cuối câu hoặc cùng đưa ra dạng khẳng định và phủ định của động từ … 没 …..
(3) 你吃饭了没有 ?
Nǐ chī fàn le méi yǒu
(4) 你吃没吃饭 ?
nǐ chī méi chī fàn
BÀI KHÓA:
Mẫu câu:
85. 我没钱了。
wǒ méi qián le .
86. 听说,饭店里可以换钱。
Tīng shuō , fàn diàn lǐ kě yǐ huàn qián .
87. 这儿能不能换钱?
zhèr néng bù néng huàn qián ?
88. 您带的什么钱?
Nín dài de shén me qián ?
89. 请您写一下儿钱数。
Qǐng nín xiě yí xiàr qián shù
90. 请数一数。
Qǐng shǔ yī shǔ
91. 时间不早了。
shí jiān bù zǎo le .
92. 我们快走吧。
wǒ men kuài zǒu ba .
(Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên)
Đàm thoại:
玛丽:钱都花了,我没钱了。我要去换钱。
mǎ lì : qián dōu huā le, wǒ méi qián le. Wǒ yào qù huàn qián .
大卫:听说, 饭店里可以换钱。
dà wèi : tīng shuō, fàn diàn lǐ kě yǐ huàn qián .
玛丽:我们去问问吧。
mǎ lì : wǒ men qù wèn wèn ba .
***
玛丽:请问,这儿能不能换钱?
mǎ lì : qǐng wèn , zhè r néng bù néng huàn qián ?
营业员:能,您带的什么钱?
Yíng yè yuán : néng , nín dài de shén me qián ?
玛丽:美元。
mǎ lì : měi yuán .
营业员: 换多少?
Yíng yè yuán : huàn duō shao ?
玛丽: 五百美元。 美元换多少外汇券?
mǎ lì : wǔ bǎi měi yuán . měi yuán huàn duō shao wài huì quān .
营业员:三块七毛四。请您写一下儿钱数。
Yíng yè yuán : sān kuài qī máo sì . qǐng nín xiě yí xiàr qián shù .
再写一下儿名字。
Zài xiě yí xià r míng zi .
玛丽:这样写,对不对?
mǎ lì : zhè yàng xiě , duì bú duì ?
营业员:对,给您钱,请数一数。
Yíng yè yuán : duì , gěi nín qián , qǐng shǔ yī shǔ .
玛丽:谢谢!
mǎ lì : xiè xie !
大卫:时间不早了。我们快走吧!
dà wèi : shí jiān bù zǎo le . wǒ men kuài zǒu ba !
我要去换钱 ?
1. 听说tīng shuō ( thính thuyết ): nghe nói
听说明天你去中国旅行吗 ?
tīng shuō míng tiān nǐ qù zhōng guó lǚ xíng ma ?
对啊,我跟几个朋友一起去。
duì a , wǒ gēn jǐ ge péng you yì qǐ qù .
2. 饭店fàn diàn ( phạn điếm ) : khách sạn, quán ăn
这是中国饭店,我们一起去用餐吧。
zhè shì zhōng guó fàn diàn, wǒ men yì qǐ qù yòng cān ba .
酒店jiǔ diàn ( tửu điếm ): khách sạn lớn
旅馆lǚ guǎn ( lữ quán ): nhà nghỉ, khách sạn nhỏ
3. 里lǐ ( lý ) : bên trong
家里有人吗 ?
jiā lǐ yǒu rén ma
来了,来了。
lái le, lái le .
4. 能néng ( năng ) : có thể
你能说汉语吗 ?
nǐ néng shuō hàn yǔ ma ?
我会说一点儿汉语。
wǒ huì shuō yì diǎn r hàn yǔ .
你不能回家这么晚啊 ! 你看现在几点了 。
nǐ bù néng huí jiā zhè me wǎn a ! nǐ kàn xiàn zài jǐ diǎn le .
对不起,我今天有事所以才回这么晚。
duì bù qǐ ,wǒ jīn tiān yǒu shì suǒ yǐ cái huí zhè me wǎn .
5. 带dài ( đai ) : mang, đem
你带钱吗 ?
nǐ dài qián ma ?
我带啊,你要多少钱 ?
wǒ dài a , nǐ yào duō shao qián ?
给我1百块钱。
gěi wǒ yì bǎi kuài qián .
6. 数shù ( số ) : con số
数量 shù liàng ( số lượng ): số lượng
人数 rén shù ( nhân số ): số người
数学 shù xué ( số học ): toán học
7.数shǔ ( số ) : đếm
给你钱,请数数。
gěi nǐ qián , qǐng shǔ shu .
对了,谢谢,有发票吗 ?
duì le , xiè xie , yǒu fā piào ma ?
有的,给你。
yǒu de , gěi nǐ .
8. 时间shí jiān ( thời gian ): thời gian
我去中国留学的时间很短,只是一年而已
wǒ qù zhōng guó liú xué de shí jiān hěn duǎn, zhǐ shì yì nián ěr yǐ .
9. 快kuài ( khoái ) : nhanh
慢 màn ( mạn ): chậm
快走啊,很晚了。
kuài zǒu a , hěn wǎn le .
请你慢说。
qǐng nǐ màn shuō .
10. 花huā ( hoa ) : bông hoa, tiêu ( tiêu tiền )
一朵花yì duǒ huā : 1 bông hoa
花钱 huā qián
一个月我花了很多钱,大概是5 千块钱。
yí ge yuè wǒ huā le hěn duō qián , dà gài shì 5 qiān kuài qián .
花时间 huā shí jiān
我已经花了很多时间去帮助他了。
wǒ yǐ jīng huā le hěn duō shí jiān qù bāng zhù tā le .
浪费làng fèi ( lãng phí ): lãng phí
不要浪费钱,浪费时间
bú yào làng fèi qián , làng fèi shí jiān
节约 jié yuè ( tiết ước ): tiết kiệm
节约使用jié yuè shǐ yòng : sử dụng tiết kiệm
11. 营业员yíng yè yuán ( doanh nghiệp viên ) : nhân viên
他是中国银行的营业员。
tā shì zhōng guó yín háng de yíng yè yuán .
12. 美元měi yuán ( mỹ nguyên ) : USD
美金 měi jīn ( mỹ kim ): USD
(Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên)
13. 百bǎi ( bách ) : trăm
14. 外汇券wài huì quàn ( ngoại hối khoán ): hối đoái
请问今天的外汇券是多少 ?
qǐng wèn jīn tiān de wài huì quàn shì duō shao ?
一块美元能换3块人民币。
yí kuài měi yuán néng huàn 3 kuài rén mín bì .
15. 这样zhè yàng ( giá dạng ) : thế này
你这样写不对了,再写一遍。
nǐ zhè yàng xiě bú duì le ,zài xiě yí biàn .
16. 电话diàn huà ( điện thoại ) : điện thoại
打电话 dǎ diàn huà ( đả điện thoại ): gọi điện
接电话 jiē diàn huà ( tiếp điện thoại ): nghe điện
今天我给你打电话,为什么你不接?
jīn tiān wǒ gěi nǐ dǎ diàn huà , wèi shén me nǐ bù jiē ?
很抱歉,我有急事。
hěn bāo qiàn ,wǒ yǒu jí shì .
17. 号码hào mǎ ( hiệu mã ) : mã số, số
你的电话号码是多少 ?
nǐ de diàn huà hào mǎ shì duō shao ?
我的电话号码是:0977941896
wǒ de diàn huà hào mǎ shì : líng jiǔ qī qī jiǔ sì yāo bā jiǔ liù
18. 念niàn ( niệm ) : đọc
请你念这段会话。
qǐng nǐ niàn zhè duàn huì huà .
念经 niàn jīng ( niệm kinh )
19. 汉字hàn zì ( hán tự ) : chữ Hán
20. 等děng ( đẳng ) : đợi,vân vân
我等你很久了。
wǒ děng nǐ hěn jiǔ le .
我们班的同学从世界上各国来中国学习汉语,如:越南,英国,法国,俄国,...... 等等。
wǒ men bān de tóng xué cóng shì jiè shàng gē guó lái zhōng guó xué xí hàn yǔ, rú : yuè nán, yīng guó, fǎ guǒ, é guó, ..... děng děng .
(Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên)
NGỮ PHÁP :
1. Câu kiêm ngữ :
Vị ngữ do hai ngữ động từ tạo thành, tân ngữ của động từ đứng trước đồng thời cũng là chủ ngữ của đông từ đứng sau. Loại câu này gọi là câu kiêm ngữ. Động từ thứ nhất của câu kiêm ngữ thường mang ý nghĩa cầu khiến, như:
请qǐng ( thỉnh ) : mời
让ràng ( nhượng ) : bảo, để
叫jiào ( khiếu ) : bảo
(1) 请您写一下儿名字
Qǐng nín xiě yí xià r míng zi
(2) 请他吃饭
Qǐng tā chī fàn
2. Trợ từ ngữ khí 了
Đặt ở cuối câu biểu thị sự việc đã xảy ra trong quá khứ .
(1)他去商店了.
tā qù shāng diàn le
Dạng phủ định của câu mang trợ từ ngữ khí 了là đặt phó từ 没(有) trước động từ, đồng thời bỏ 了 ở cuối câu.
(1)他没(有)去商店.
Tā méi yǒu qù shāng diàn
(2) 我没买苹果
wǒ méi mǎi píng guǒ
Còn câu hỏi chính phản của câu thì thêm : ….了没有 ở cuối câu hoặc cùng đưa ra dạng khẳng định và phủ định của động từ … 没 …..
(3) 你吃饭了没有 ?
Nǐ chī fàn le méi yǒu
(4) 你吃没吃饭 ?
nǐ chī méi chī fàn
BÀI KHÓA:
Mẫu câu:
85. 我没钱了。
wǒ méi qián le .
86. 听说,饭店里可以换钱。
Tīng shuō , fàn diàn lǐ kě yǐ huàn qián .
87. 这儿能不能换钱?
zhèr néng bù néng huàn qián ?
88. 您带的什么钱?
Nín dài de shén me qián ?
89. 请您写一下儿钱数。
Qǐng nín xiě yí xiàr qián shù
90. 请数一数。
Qǐng shǔ yī shǔ
91. 时间不早了。
shí jiān bù zǎo le .
92. 我们快走吧。
wǒ men kuài zǒu ba .
(Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên)
Đàm thoại:
玛丽:钱都花了,我没钱了。我要去换钱。
mǎ lì : qián dōu huā le, wǒ méi qián le. Wǒ yào qù huàn qián .
大卫:听说, 饭店里可以换钱。
dà wèi : tīng shuō, fàn diàn lǐ kě yǐ huàn qián .
玛丽:我们去问问吧。
mǎ lì : wǒ men qù wèn wèn ba .
***
玛丽:请问,这儿能不能换钱?
mǎ lì : qǐng wèn , zhè r néng bù néng huàn qián ?
营业员:能,您带的什么钱?
Yíng yè yuán : néng , nín dài de shén me qián ?
玛丽:美元。
mǎ lì : měi yuán .
营业员: 换多少?
Yíng yè yuán : huàn duō shao ?
玛丽: 五百美元。 美元换多少外汇券?
mǎ lì : wǔ bǎi měi yuán . měi yuán huàn duō shao wài huì quān .
营业员:三块七毛四。请您写一下儿钱数。
Yíng yè yuán : sān kuài qī máo sì . qǐng nín xiě yí xiàr qián shù .
再写一下儿名字。
Zài xiě yí xià r míng zi .
玛丽:这样写,对不对?
mǎ lì : zhè yàng xiě , duì bú duì ?
营业员:对,给您钱,请数一数。
Yíng yè yuán : duì , gěi nín qián , qǐng shǔ yī shǔ .
玛丽:谢谢!
mǎ lì : xiè xie !
大卫:时间不早了。我们快走吧!
dà wèi : shí jiān bù zǎo le . wǒ men kuài zǒu ba !
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa- giao trình thiên về giao tiếp
Review Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa 301 câu đàm thoại tiếng Hoa là quyển sách dành cho các bạn học tiếng Trung với mục đích giao tiếp là chủ yếu. 301 Câu đàm thoại tiếng Hoa Giới thiệu chung về giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa “ 301 câu đàm thoại tiếng Hoa” do nhóm tác giả Việt...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa -第一课 Bài 1 你好!
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - Bài 1 第一课 Bài 1 你好! Chào bạn ! How do you do ? I. 句子 MẪU CÂU 你好 ! Chào bạn nǐ hǎo! How do you do? 你好吗? Bạn có khỏe không? Nǐ hǎo ma? How are you? 很好。Rất khỏe. Hěn hǎo. Very well 我也很好。 Tôi cũng rất khỏe. Wǒ yě hěn hǎo. I am very well, too. II. 会话...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu giao tiếp tiếng Hoa bài 2 弟 二 课 你身体好吗?
弟 二 课:BÀI 2 你身体好吗? Bạn có khỏe không ? How is your health ? I. 句子 MẪU CÂU 你早! Chào bạn ( chỉ dùng cho buổi sáng) ní zảo Good morning! 你身体好吗? Sức khỏe của bạn tốt không? Nǐ shēntǐ hǎo ma? How is your health ? 谢谢 cảm ơn Xie xie Thanks ! 在见 tạm biệt Zai jian Good bye! II. 会话...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa 第三课 Bài 3 你工作忙吗 ?
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - Bài 3 第三课 Bài 3 你工作忙吗 ? Bạn làm việc có bận rộn không? Are you busy with your work? I. 句子 MẪU CÂU 你 工作 忙 吗 ? Bạn làm việc có bận rộn không? nǐ gōngzuò máng ma? Are you busy with your work? 很忙。你呢 ? Rất bận. Còn bạn? Hěn máng. Nǐ ne...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - 第四课 您贵姓?bài 4
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - 第四课 您贵姓?bài 4 第四课 Bài 4 您贵姓? Ngài họ gì ? May know your name? I. 句子 MẪU CÂU 我叫玛丽。 Tôi là Mary.(Tôi tên là Mary) Wǒ jiào mǎlì. Iam Mary 认识你, 很高兴。 Rất hân hạnh được biết ông (bà) Rènshì nǐ, hěn gāoxìng. I am...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa- 弟五课:BÀI 5 我 介绍一下儿
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa 弟五课:BÀI 5 我 介绍一下儿 Tôi xin được giới thiệu Let me introduce … MẪU CÂU 他是谁? Tā shì shúi? ông ấy là ai? 我介绍一下儿。 Wǒ jièshào yí xiàr. Tôi xin được giới thiệu… 你去哪? Nǐ qù nǎr? Bạn đi đâu thế? 张老师在家吗? Zhāng lǎoshī zàijiā ma? Thầy Trương có nhà...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 第六课 Bài 6 我的生日是几越几号?
第六课Bài 6 我的生日是几越几号? Sinh nhật của bạn ngày nào When is your birthday? bài 6 : các bạn tua tới phút 6:22 MẪU CÂU 今天几号? Jīntiān jǐ hào? Hôm nay ngày mấy? 今天十月三十一 号 。 Jīntiān shí yuè sānshíyī hào. Hôm nay 31 tháng 10. 今天不是星期四,昨天星期四。 Jīntiān bùshì xīngqísì,zuótiān xīngqísì. Hôm nay...
dantiengtrung.vn
Đảo Hải Nam 海南- Hòn Đảo Rộng Nhất Trung Quốc
Hải Nam (chữ Hán: 海南, bính âm: Hǎinán) là tỉnh cực nam của Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa. Năm 2018, Hải Nam là tỉnh đông thứ hai mươi tám về số dân, đứng thứ hai mươi tám về kinh tế Trung Quốc với 9,1 triệu dân, tương đương với Honduras[2] và GDP danh nghĩa đạt 483,2 tỉ NDT (73 tỉ USD) tương ứng...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 第七课 Bài 7 你家有几口人?
第七课Bài 7 你家有几口人? Gia đình bạn có mấy người? How many people are there in your family? bài 7 : bắt đầu từ phút thứ 7:20 MẪU CÂU 你家有几口人 ? nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén? Nhà bạn có mấy người? 你爸爸 作什么工作? Nǐ bàba zuò shénme gōngzuò? Ba của bạn làm việc gì? 他在大学工作。 Tā zài dàxué gōngzuò. Ông ấy làm...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 第八课Bài 8 现在几点?
第八课Bài 8 现在几点? Bây giờ là mấy giờ? What time is it? bài 8 bắt đầu giây 9 : 03 MẪU CÂU 现在几点? Xiànzài jǐ diǎn? Bây giờ là mấy giờ? 现在七点二十五分。 Xiànzài qī diǎn èrshíwǔ fēn. Bây giờ là 7 giờ 25 phút. 你几点上课? Nǐ jǐ diǎn shàngkè? Mấy giờ bạn lên lớp? 差一刻八点去。 Chà yīkè bā diǎn qù. Tám giờ...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301第九 课 BÀI 9 你住在哪儿?
第九 课:BÀI 9 你住在哪儿? Bạn ở tại đâu ? Where do you live ? MẪU CÂU 你住在哪儿? Nǐ zhù zài nǎr? Bạn ở tại đâu? 住在留学生 宿舍。 Zhù zài liúxuéshēng sùshè. ở tại kí túc xác lưu học sinh 多少号房间? Duōshǎo hào fángjiān? Phòng số bao nhiêu? 你家在哪儿? Nǐ jiā zài nǎr? Nhà bạn ở đâu? 欢迎你去玩。 Huānyíng nǐ...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301第十 课 BÀI 10邮局在哪儿
弟十课:BÀI 10 邮局在哪儿 Bưu điện ở đâu? Where is the post office ? MẪU CÂU 八楼在九楼旁边。 Bālóu zài jiǔlóu pángbiān. Tòa nhà số 8 ở cạnh tòa nhà số 9. 去八楼怎么走? Qù bālóu zěnme zǒu? Đến tòa nhà số 8 thì đi như thế nào? 那个楼就是八楼。 Nà ge lóu jiùshì bā lóu. Tòa nhà đó là tòa nhá số 8. 请问,邮局在哪儿?...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301第十一 课 BÀI 11 我要买桔子 ( tôi muốn mua quýt)
GIÁO TRÌNH 301第十一 课 BÀI 11 我要买桔子 ( tôi muốn mua quýt) I. 生词: 1. 要yào (yếu): cần, phải 请问,你要买什么 ? Qǐng wèn, nǐ yào mǎi shén me ? 我要买一些水果。 Wǒ yào mǎi yì xiē shuǐ guǒ . 2. 苹果píng guǒ (bình quả ): táo 3. 钱qián (tiền ): tiền 多少钱 ? duō shǎo qián 零钱 líng qián (linh tiền ): tiền lẻ 现金 xiàn jīn...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 12 我想买件毛衣 (Tôi muốn mua áo len)
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 12 我想买件毛衣 (Tôi muốn mua áo len) 一、 句子Jùzi Câu 天冷了。 Tiān lěngle. Trời lạnh rồi. 我想买件毛衣。 Wǒ xiǎng mǎi jiàn máoyī. Tôi muốn mua chiếc áo len. 星期天去,怎么样? Xīngqītiān qù, zěnmeyàng? Chủ nhật có đi mua được không? 星期天人太多。 Xīngqītiān rén tài duō. Chủ nhật đông người lắm. 我看看那件毛衣。...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 13 这路车到天安门吗?
Từ vựng 1. 车 chē ( xa ): xe cộ, 车场 chē chǎng ( xa trường ): bãi đỗ xe 车胎 chē tái ( xa thai ): xăm xe 车轮 chē lún ( xa luân ): bánh xe 车座 chē zuò (xa tọa ): ghế xe 你买的车很好看。 nǐ mǎi de chē hěn hǎo kàn . 2. 到 dào ( đáo ): đến 我们到家了,请你们下车。 wǒ men dào jiā lē, qǐng nǐ men xià chē . 不到长城非好汉...
dantiengtrung.vn