GIÁO TRÌNH 301 BÀI 19您第一次来中国吗 ?
Từ mới
1. 别bié ( biệt ): khác, đừng
别人bié rén ( biệt nhân ): người khác
你别说了,我很头疼。
nǐ bié shuō le ,wǒ hěn tóu téng .
我疼你wǒ téng nǐ
疼爱téng ài ( đông ái ): thương yêu
2. 客气kè qì ( khách khí ): khách sáo
别客气bié kè qì : Đừng khách sáo
客人kè rén ( khách nhân )
不要客气bú yào kè qì : Đừng khách sáo
不客气bú kè qì
不要做客bú yào zuò kè : Đừng làm khách
3. 第 dì ( Đệ ): thứ
天下第一tiān xià dì yī
今天的比赛我们班得了第一奖
jīn tiān de bǐ sài wǒ men bān dé le dì yī jiǎng
4. 次cì ( thứ ): lần
每一次他来中国都来看我。
měi yí cì tā lái zhōng guó dōu lái kàn wǒ .
一遍yí biàn ( nhất biến ): 1 lượt
这本书我看过一遍了,都记住了。
zhè běn shū wǒ kàn guò yí biàn le, dōu jì zhù le .
我来中国两次了,可是没有去过天安门
wǒ lái zhōng guó liǎng cì le, kě shì méi yǒu qù guò tiān ān mén .
这本小说我看了两次,不过没有一次看完。zhè běn xiǎo shuō wǒ kàn le liǎng cì le ,bú guò méi yǒu yí cì kàn wán .
5. 经理 jīng lǐ ( kinh lý ): giám đốc
总经理zǒng jīng lǐ : tổng giám đốc
副总经理 fù zǒng jīng lǐ : phó tống giám đốc
6. 先生xiān sheng ( tiên sinh ): ông
王先生wáng xiān sheng
7. 翻译fān yì ( phiên dịch )
当翻译dāng fān yì ( đương phiên dịch)
你做什么工作 ?
nǐ zuò shén me gōng zuò ?
我当翻译wǒ dāng fàn yì .
我给经理翻译。wǒ gěi jīng lǐ fàn yì .
A 给B + Động từ : A làm gì cho B
8. 顺利shùn lì ( thuận lợi )
最近你们的生意顺利不顺利 ?
zuì jìn nǐ men de shēng yì shùn lì bú shùn lì ?
祝你一路顺风zhù nǐ yí lù shùn fēng
利益lì yì ( lợi ích )
9. 外边wài biān ( ngoại biên ): bên ngoài
外边天气变冷了,你要注意身体。
wài biān tiān qì biàn lěng le ,nǐ yào zhù yì shēn tǐ .
10. 送sòng ( tống ): đưa, tiễn
送客sòng kè : tiễn khách
让我送你回家。ràng wǒ sòng nǐ huí jiā
11. 以前yǐ qián ( dĩ tiền ): trước kia
以后yǐ hòu ( dĩ hậu ): sau này
以前我学过汉语了。
yǐ qián wǒ xué guò hàn yǔ le .
来中国学习以前,我就在外语大学学习
lái zhōng guó xué xí yǐ qián, wǒ jiù zài wài yǔ dà xué xué xí .
12. 麻烦má fan ( ma phiền ): làm phiền
麻烦您再说一遍。
má fan nín zài shuō yí biàn .
13. 真zhēn ( chân ): thật
真好啊zhēn hǎo a
是真的吗 ?shì zhēn de ma ?
不是真的bú shì zhēn de
是假的shì jiǎ de
14. 不好意思bù hǎo yì si : ngại
15. 不用bú yòng ( bất dụng ): không cần
无用wú yòng ( vô dụng )
你不用说,我全都知道了。
nǐ bú yòng shuō, wǒ quán dōu zhī dao le
16. 热rè ( nhiệt ): nóng
热情rè qíng ( nhiệt tình )
17. 钟zhōng (chung): đồng hồ
钟头zhōng tóu ( chung đầu ): tiếng
小时xiǎo shí ( tiểu thời ): tiếng
18. 慢màn ( mạn ): chậm
慢走màn zǒu : Đi cẩn thận
19. 笔bǐ ( bút ): cái bút
一支笔yì zhī bǐ : 1 cây bút
20.句jù (cú ): câu
一句话yí jù huà : 1 câu nói
我想跟你说一句话。
wǒ xiǎng gēn nǐ shuō yí jù huà .
NGỮ PHÁP:
1. Tân ngữ của 从,在kết hợp với 这儿 và 那儿。
Tân ngữ của 从,在 nếu là một danh từ hay một đại từ chỉ người, thì phải thêm这儿 hoặc 那儿 ở sau nó mới có thể chỉ nơi chốn được.
1. 他从我这儿去书店。
tā cóng wǒ zhè r qù shū diàn .
2. 我从张大夫那儿来。
wǒ cóng zhāng dài fu nà r lái .
3. 我妹妹在玛丽那儿玩儿。
wǒ mèi mèi zài mǎ lì nà r wán r .
4. 我的笔在他那儿。
wǒ de bǐ zài tā nā r .
2. Giới từ 从, 离:
从, 离 ngoài khả năng kết hợp với từ ngữ chỉ nơi chốn, để nói rõ địa điểm ra, còn có thể kết hợp với từ chỉ thời gian, để nói rõ thời gian.
1. 上午我们从八点开始上课。
shàng wǔ wǒ men cóng bā diǎn kāi shǐ shàng kè .
2. 从八点到十二点我上汉语课。
cóng bā diǎn dào shí èr diǎn wǒ shàng hàn yǔ kè .
3. 现在离十月还有十天。
xiàn zài lí shí yuè hái yǒu shí tiān .
4. 我们离毕业还有两个月。
wǒ men lí bì yè hái yǒu liǎng ge yuè .
3. động từ, ngữ động từ, ngữ chủ vị … làm định ngữ. Khi động từ, ngữ động từ, ngữ chủ vị, ngữ giới từ làm định ngữ, thì phải thêm 的。
1. 来的人很多。
lái de rén hěn duō .
2. 学习汉语的学生不少。
xué xí hàn yǔ de xué sheng bù shǎo .
3. 这是经理给您的信。
zhè shì jīng lǐ gěi nín de xìn .
4. 从东京来的飞机下午到。
cóng dōng jīng lái de fēi jī xià wǔ dào .
Mẫu câu:
别客气。
bié kè qì
一点儿也不累。
yī diǎn r yě bú lèi .
您第一次来中国吗 ?
nín dì yí cì lái zhōng guó ma ?
这是我们经理给您的信。
zhè shì wǒ men jīng lǐ gěi nín de xìn .
他问您好 ?
tā wèn nín hǎo ?
我们在北京饭店请您吃晚饭。
wǒ men zài běi jīng fàn diàn qǐng nín chī wǎn fàn .
下午我们去朋友那儿 。
xià wǔ wǒ men qù péng you nà r .
我从朋友那儿去饭店 。
wǒ cóng péng you nà r qù fàn diàn .
Hội thoại:
王:您好,西川先生。我是王大年,公司的翻译。
wáng : nín hǎo ,xī chuān xiān sheng . wǒ shì wáng dà nián, gōng sī de fàn yì .
西川:谢谢您来接我。
xī chuān : xiè xie nín lái jiē wǒ .
王:别客气,路上幸苦了。
wáng : bié kè qì, lù shàng xīn kǔ le .
西川:一点儿也不累,很顺利。
xī chuān : yì diǎn r yě bú lèi, hěn shùn lì.
王:汽车在外边,我们送您去饭店。
wáng : qì chē zài wài biàn, wǒ men sòng nín qù fàn diàn .
西川:我还有两个朋友。
xī chuān : wǒ hái yǒu liǎng ge péng you .
王:那一起走吧。
wáng : nà yì qǐ zǒu ba .
西川:谢谢
xī chuān : xiè xie .
***
经理:欢迎您西川先生。
jīng lǐ : huān yíng nín xī chuān xiān sheng
西川:谢谢。
xī chuān : xiè xie .
经理:您第一次来中国吗?
jīng lǐ : nín dì yí cì lái zhōng guó ma ?
西川:不,我以前来过。这是我们经理给您的信。
xī chuān : bù, wǒ yǐ qián lái guò. zhè shì wǒ men jīng lǐ gěi nín de xìn .
经理:麻烦您了。
jīng lǐ : má fan nín le .
西川:他问您好。
xī chuān : tā wèn nín hǎo .
经理:谢谢,今天晚上我们在北京饭店请您吃晚饭。
jīng lǐ : xiè xie, jīn tiān wǎn shang wǒ men zài běi jīng fàn diàn qǐng nín chī wǎn fàn .
西川:您太客气了,真不好意思。
xī chuān : nín tài kè qi le , zhēn bù hǎo yì si
经理:您有时间吗 ?
jīng lǐ : nín yǒu shí jiān ma ?
西川:下午我去朋友那儿。晚上我没事
xī chuān : xià wǔ wǒ qù péng you nà r . wǎn shang wǒ méi shì .
经理:我们去接您。
jīng lǐ : wǒ men qù jiē nín .
西川:不用了,我从朋友那儿去。
xī chuān : bú yòng le, wǒ cóng péng you nàr qù .
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa- giao trình thiên về giao tiếp
Review Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa 301 câu đàm thoại tiếng Hoa là quyển sách dành cho các bạn học tiếng Trung với mục đích giao tiếp là chủ yếu. 301 Câu đàm thoại tiếng Hoa Giới thiệu chung về giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa “ 301 câu đàm thoại tiếng Hoa” do nhóm tác giả Việt...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa -第一课 Bài 1 你好!
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - Bài 1 第一课 Bài 1 你好! Chào bạn ! How do you do ? I. 句子 MẪU CÂU 你好 ! Chào bạn nǐ hǎo! How do you do? 你好吗? Bạn có khỏe không? Nǐ hǎo ma? How are you? 很好。Rất khỏe. Hěn hǎo. Very well 我也很好。 Tôi cũng rất khỏe. Wǒ yě hěn hǎo. I am very well, too. II. 会话...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu giao tiếp tiếng Hoa bài 2 弟 二 课 你身体好吗?
弟 二 课:BÀI 2 你身体好吗? Bạn có khỏe không ? How is your health ? I. 句子 MẪU CÂU 你早! Chào bạn ( chỉ dùng cho buổi sáng) ní zảo Good morning! 你身体好吗? Sức khỏe của bạn tốt không? Nǐ shēntǐ hǎo ma? How is your health ? 谢谢 cảm ơn Xie xie Thanks ! 在见 tạm biệt Zai jian Good bye! II. 会话...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa 第三课 Bài 3 你工作忙吗 ?
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - Bài 3 第三课 Bài 3 你工作忙吗 ? Bạn làm việc có bận rộn không? Are you busy with your work? I. 句子 MẪU CÂU 你 工作 忙 吗 ? Bạn làm việc có bận rộn không? nǐ gōngzuò máng ma? Are you busy with your work? 很忙。你呢 ? Rất bận. Còn bạn? Hěn máng. Nǐ ne...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - 第四课 您贵姓?bài 4
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - 第四课 您贵姓?bài 4 第四课 Bài 4 您贵姓? Ngài họ gì ? May know your name? I. 句子 MẪU CÂU 我叫玛丽。 Tôi là Mary.(Tôi tên là Mary) Wǒ jiào mǎlì. Iam Mary 认识你, 很高兴。 Rất hân hạnh được biết ông (bà) Rènshì nǐ, hěn gāoxìng. I am...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa- 弟五课:BÀI 5 我 介绍一下儿
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa 弟五课:BÀI 5 我 介绍一下儿 Tôi xin được giới thiệu Let me introduce … MẪU CÂU 他是谁? Tā shì shúi? ông ấy là ai? 我介绍一下儿。 Wǒ jièshào yí xiàr. Tôi xin được giới thiệu… 你去哪? Nǐ qù nǎr? Bạn đi đâu thế? 张老师在家吗? Zhāng lǎoshī zàijiā ma? Thầy Trương có nhà...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 第六课 Bài 6 我的生日是几越几号?
第六课Bài 6 我的生日是几越几号? Sinh nhật của bạn ngày nào When is your birthday? bài 6 : các bạn tua tới phút 6:22 MẪU CÂU 今天几号? Jīntiān jǐ hào? Hôm nay ngày mấy? 今天十月三十一 号 。 Jīntiān shí yuè sānshíyī hào. Hôm nay 31 tháng 10. 今天不是星期四,昨天星期四。 Jīntiān bùshì xīngqísì,zuótiān xīngqísì. Hôm nay...
dantiengtrung.vn
Đảo Hải Nam 海南- Hòn Đảo Rộng Nhất Trung Quốc
Hải Nam (chữ Hán: 海南, bính âm: Hǎinán) là tỉnh cực nam của Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa. Năm 2018, Hải Nam là tỉnh đông thứ hai mươi tám về số dân, đứng thứ hai mươi tám về kinh tế Trung Quốc với 9,1 triệu dân, tương đương với Honduras[2] và GDP danh nghĩa đạt 483,2 tỉ NDT (73 tỉ USD) tương ứng...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 第七课 Bài 7 你家有几口人?
第七课Bài 7 你家有几口人? Gia đình bạn có mấy người? How many people are there in your family? bài 7 : bắt đầu từ phút thứ 7:20 MẪU CÂU 你家有几口人 ? nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén? Nhà bạn có mấy người? 你爸爸 作什么工作? Nǐ bàba zuò shénme gōngzuò? Ba của bạn làm việc gì? 他在大学工作。 Tā zài dàxué gōngzuò. Ông ấy làm...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 第八课Bài 8 现在几点?
第八课Bài 8 现在几点? Bây giờ là mấy giờ? What time is it? bài 8 bắt đầu giây 9 : 03 MẪU CÂU 现在几点? Xiànzài jǐ diǎn? Bây giờ là mấy giờ? 现在七点二十五分。 Xiànzài qī diǎn èrshíwǔ fēn. Bây giờ là 7 giờ 25 phút. 你几点上课? Nǐ jǐ diǎn shàngkè? Mấy giờ bạn lên lớp? 差一刻八点去。 Chà yīkè bā diǎn qù. Tám giờ...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301第九 课 BÀI 9 你住在哪儿?
第九 课:BÀI 9 你住在哪儿? Bạn ở tại đâu ? Where do you live ? MẪU CÂU 你住在哪儿? Nǐ zhù zài nǎr? Bạn ở tại đâu? 住在留学生 宿舍。 Zhù zài liúxuéshēng sùshè. ở tại kí túc xác lưu học sinh 多少号房间? Duōshǎo hào fángjiān? Phòng số bao nhiêu? 你家在哪儿? Nǐ jiā zài nǎr? Nhà bạn ở đâu? 欢迎你去玩。 Huānyíng nǐ...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301第十 课 BÀI 10邮局在哪儿
弟十课:BÀI 10 邮局在哪儿 Bưu điện ở đâu? Where is the post office ? MẪU CÂU 八楼在九楼旁边。 Bālóu zài jiǔlóu pángbiān. Tòa nhà số 8 ở cạnh tòa nhà số 9. 去八楼怎么走? Qù bālóu zěnme zǒu? Đến tòa nhà số 8 thì đi như thế nào? 那个楼就是八楼。 Nà ge lóu jiùshì bā lóu. Tòa nhà đó là tòa nhá số 8. 请问,邮局在哪儿?...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301第十一 课 BÀI 11 我要买桔子 ( tôi muốn mua quýt)
GIÁO TRÌNH 301第十一 课 BÀI 11 我要买桔子 ( tôi muốn mua quýt) I. 生词: 1. 要yào (yếu): cần, phải 请问,你要买什么 ? Qǐng wèn, nǐ yào mǎi shén me ? 我要买一些水果。 Wǒ yào mǎi yì xiē shuǐ guǒ . 2. 苹果píng guǒ (bình quả ): táo 3. 钱qián (tiền ): tiền 多少钱 ? duō shǎo qián 零钱 líng qián (linh tiền ): tiền lẻ 现金 xiàn jīn...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 12 我想买件毛衣 (Tôi muốn mua áo len)
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 12 我想买件毛衣 (Tôi muốn mua áo len) 一、 句子Jùzi Câu 天冷了。 Tiān lěngle. Trời lạnh rồi. 我想买件毛衣。 Wǒ xiǎng mǎi jiàn máoyī. Tôi muốn mua chiếc áo len. 星期天去,怎么样? Xīngqītiān qù, zěnmeyàng? Chủ nhật có đi mua được không? 星期天人太多。 Xīngqītiān rén tài duō. Chủ nhật đông người lắm. 我看看那件毛衣。...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 13 这路车到天安门吗?
Từ vựng 1. 车 chē ( xa ): xe cộ, 车场 chē chǎng ( xa trường ): bãi đỗ xe 车胎 chē tái ( xa thai ): xăm xe 车轮 chē lún ( xa luân ): bánh xe 车座 chē zuò (xa tọa ): ghế xe 你买的车很好看。 nǐ mǎi de chē hěn hǎo kàn . 2. 到 dào ( đáo ): đến 我们到家了,请你们下车。 wǒ men dào jiā lē, qǐng nǐ men xià chē . 不到长城非好汉...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 14 我要去换钱 ?
第十四课 我要去换钱 ? 1. 听说tīng shuō ( thính thuyết ): nghe nói 听说明天你去中国旅行吗 ? tīng shuō míng tiān nǐ qù zhōng guó lǚ xíng ma ? 对啊,我跟几个朋友一起去。 duì a , wǒ gēn jǐ ge péng you yì qǐ qù . 2. 饭店fàn diàn ( phạn điếm ) : khách sạn, quán ăn 这是中国饭店,我们一起去用餐吧。 zhè shì zhōng guó fàn diàn, wǒ men yì qǐ qù yòng...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 15 有纪念邮票吗?
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 15 有纪念邮票吗? 有纪念邮票吗? Từ vựng 1. 新xīn (tân): mới 我新买了一辆车。 wǒ xīn mǎi le yí liàng chē 今天我们班来了一个新同学,请大家鼓掌。 jīn tiān wǒ men bān lái le yí ge xīn tóng xué ,qǐng dà jiā gǔ zhǎng . 2. 出chū ( xuất ): ra, xuất bản 出版chū bǎn ( xuất bản ) 出版社chū bǎn shè ( xuất bản xã ): nhà xuất...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 17 去动物园
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 17 去动物园 TỪ MỚI: 1. 天气 tiān qì ( thiên khí ): thời tiết 今天天气不冷也不热,挺好的。 jīn tiān tiān qì bù lěng yě bú rè, tǐng hǎo de . 2. 出chū (xuất): ra, đi ra 出兵chū bīng ( xuất binh ): ra quân 出口chū kǒu ( xuất khẩu ) 生出shēng chū ( sinh xuất ): sinh ra 她生出一个男孩。 tā shēng chū yí ge...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 16 你看过京剧吗?
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 16 你看过京剧吗? TỪ MỚI 1. 过guò (quá): qua động từ + 过 : làm qua điều gì 看过kàn guò (khán qua) : xem qua 我看过这部电影了 wǒ kàn guò zhè bù diàn yǐng le . 2. 京剧jīng jù (kinh kịch): kinh kịch 她会唱京剧。 tā huì chàng jīng jù . 3. 演yǎn (diễn): diễn 表演biǎo yǎn ( biểu diễn ) 演戏yǎn xì (...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 18 从东京来的飞机到了吗?
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 18 从东京来的飞机到了吗? TỪ MỚI: 1. 从cóng (tòng): từ, theo 从七点到十点我忙了。 cóng qī diǎn dào shí diǎn wǒ máng le. 2. 飞机fēi jī (phi cơ): máy bay 我们坐飞机去北京旅行。 wǒ men zuò fēi jī qù běi jīng lǚ xíng . 3. 晚点wǎn diǎn (vãn điểm): muộn 今天飞机晚点起飞。 jīn tiān fēi jī wǎn diǎn qǐ fēi . 4. 要….. 了yào...
dantiengtrung.vn