GIÁO TRÌNH 301 BÀI 21昨天你参加玛丽的生日晚会吗?
Từ mới
1. 喂wèi ( úy )
喂,我是王大年,你好.
wèi, wǒ shì wáng dà nián, nǐ hǎo.
2. 转 zhuǎn ( chuyển )
他转眼看着我。
tā zhuǎn yǎn kàn zhe wǒ
转身 zhuǎn shēn ( chuyển thân )
转败为胜 zhuǎn bài wéi shēng
3. 分机 fēn jī (phân cơ )
我要见经理,请转经理的分机。
wǒ yào jiàn jīng lǐ, qǐng zhuǎn jīng lǐ de fēn jī.
4. 一定 yí dìng ( nhất định )
我一定买到那辆车,我特别喜欢。
wǒ yí dìng mǎi dào nà liàng chē, wǒ tè bié xǐ huan .
5. 转告 zhuǎn gào (chuyển cáo )
报告 bào gào ( báo cáo )
我会向经理转告你的话。
wǒ huì xiàng jīng lǐ zhuǎn gào nǐ de huà.
6. 中文 zhōng wén ( trung văn )
7. 系 xì (hệ)
中文系 zhōng wén xì
我在外语大学中文系学习。
wǒ zài wài yǔ dà xué zhōng wén xì xué xí .
8. 刚才 gāng cái (cương tài)
刚才有一个人来电话找你可是你不在
gāng cái yóu yí ge rén lái diàn huà zhǎo nǐ kě shì nǐ bú zài.
9. 圣诞节 shèng dàn jié ( thánh đản tiết )
圣诞老人 shèng dàn lǎo rén
10. 晚会 wǎn huì (vãn hội)
今天我们举行一个晚会请你们来。
jīn tiān wǒ men jǔ xíng yí ge wǎn huì qǐng nǐ men lái.
11. 参加 cān jiā ( tham gia)
昨天你参加玛丽的生日晚会吗?
zuó tiān nǐ cān jiā mǎ lì de shēng rì wǎn huì ma ?
我参加了,客人来了很多呢。
wǒ cān jiā le, kè rén lái le hěn duō ne.
12. 通知 tōng zhī (thông tri)
通知书 tōng zhī shū
你回去通知大家,明天就动工。
nǐ huí qù tōng zhī dà jiā, míng tiān jiù dòng gōng.
13. 帮助 bāng zhù (bang trợ)
互相帮助 hù xiāng bāng zhù
14. 报 bào (báo)
报纸 bào zhǐ (báo chỉ)
画报 huà bào (họa báo)
15. 跳舞 tiào wǔ (khiêu vũ)
他跳舞跳得很好看呢。
tā tiào wǔ tiào de hěn hǎo kàn ne .
16. 新年xīn nián (tân niên)
春节 chūn jié (xuân tiết)
17. 舞会 wǔ huì (vũ hội)
今天在礼堂有舞会很热闹。
jīn tiān zài lǐ táng yǒu wǔ huì hěn rè nao .
18. 里边 lǐ biān (lí biên)
19. 正在 zhèng zài (chính tại)
你正在做什么呢 ?
nǐ zhèng zài zuò shén me ne ?
我正在开会呢。
wǒ zhèng zài kāi huì ne .
20. 开 kāi (khai)
开演 kāi yǎn (khai diễn)
21. 唱 chàng (xướng)
22. 歌 gē (ca)
她唱歌唱得很好听。
tā chàng gē chàng de hěn hǎo tīng.
23. 参观 cān guān (tham gia)
我们班去参观工厂。
wǒ men bān qù cān guān gōng chǎng.
Ngữ pháp:
1. Giới từ 给
Giới từ 给 dùng để giới thiệu đối tượng tiếp nhận của động tác, hành vi. Ví dụ:
(1) 昨天我给你打电话了。
zuó tiān wǒ gěi nǐ dǎ diàn huà le .
(2) 他给我做过衣服。
tā gěi wǒ zuò guò yī fu .
2. Sự tiến hành của động tác:
Một số động tác có thể ở các giai đoạn khác nhau như tiến hành, tiếp diễn hoặc hoàn thành… Muốn diễn tả động tác đang tiến hành, ta có thể thêm phó từ 正在,正,在ở trước động từ hoặc thêm trợ từ ngữ khí 呢 ở cuối câu. Có khi 正在,正,在 dùng đồng thời với 呢. Ví dụ:
(1) 学生正在上课(呢)。
xué sheng zhèng zài shàng kè (ne)
(2) 他来的时候,我正在看报(呢)。
tā lái de shí hou, wǒ zhèng zài kàn bào (ne )
(3) 他在听音乐(呢)。
tā zài tīng yīn yuè (ne)
(4) 他写信呢。
tā xiě xìn ne .
Động tác đang tiến hành có thể ở hiện tại, cũng có thể ở quá khứ hoặc tương lai.
Ví dụ:
(1) 你做什么呢?
nǐ zuò shén me ne ?
我休息呢。
wǒ xiū xi ne .
(2) 昨天我给你打电话的时候,你做什么呢 ?
zuó tiān wǒ gěi nǐ dǎ diàn huà de shí hou, nǐ zuò shén me ne ?
我做练习呢。wǒ zuò liàn xí ne .
(3) 明天上午你去找他,他一定在上课
míng tiān shàng wǔ nǐ qù zhǎo tā, tā yí dìng shàng kè ne .
Mẫu câu:
喂,北京大学吗 ?
wèi, bèi jīng dà xué ma ?
我是北大, 你要哪儿 ?
wǒ shì běi dà, nǐ yào nǎ r ?
请转239 分机
qǐng zhuǎn 239 fēn jī
请她给我回个电话。
qǐng tā gěi wǒ huí ge diàn huà .
我一定转告她。
wǒ yí dìng zhuǎn gào tā .
请 420 房间的玛丽接电话。
qǐng 420 fáng jiān de mǎ lì jiē diàn huà .
现在你做什么呢 ?
xiàn zài nǐ zuò shén me ne ?
现在我休息呢。
xiàn zài wǒ xiū xi ne .
Hội thoại:
玛丽:喂,北京大学吗?
mǎ lì : wèi, běi jīng dà xué ma ?
北大:对,我是北大。你要哪儿 ?
běi dà : duì, wǒ shì běi dà.nǐ yào nǎ r ?
玛丽:请转239分机。
mǎ lì : qǐng zhuǎn 239 fēn jī .
***
玛丽:中文系吗?
mǎ lì : zhōng wén xì ma ?
中文系:对,您找谁 ?
zhōng wén xì : duì, nín zhǎo shuí ?
玛丽:李红老师在吗 ?
mǎ lì : lǐ hóng lǎo shī zài ma ?
中文系:不在。您找她有什么事 ?
zhōng wén xì : bú zài. nín zhǎo tā yǒu shén me shì ?
玛丽:她回来以后,请她给我回个电话
mǎ lì : tā huí lái yǐ hòu, qǐng tā gěi wǒ huí ge diàn huà .
中文系:您是谁啊 ?
zhōng wén xì : nín shì shuí a ?
玛丽:我是语言学院留学生玛丽。
mǎ lì : wǒ shì yǔ yán xué yuàn liú xué sheng mǎ lì .
中文系:好,我一定转告她。
zhōng wén xì : hǎo wǒ yí dìng zhuǎn gào tā .
玛丽:谢谢
mǎ lì : xiè xie
***
李红:留学生楼吗 ? 请420玛丽接电话
lǐ hóng : liú xué sheng lóu ma ? qǐng 420 mǎ lì jiē diàn huà .
服务员:420 玛丽,电话 !
fú wù yuán : 420 mǎ lì ,diàn huà !
玛丽:喂,我是玛丽,您是谁啊?
mǎ lì : wèi, wǒ shì mǎ lì, nín shì shuí a ?
李红:我是李红,刚才你给我打个电话了吗 ?
lǐ hóng : wǒ shì lǐ hóng, gāng cái nǐ gěi wǒ dǎ ge diàn huà le ma ?
玛丽:是啊,你去哪儿了 ?
mǎ lì : shì a , nǐ qù nǎ r le ?
李红:去上课了。
lǐ hóng : qù shàng kè le .
玛丽:你现在做什么呢 ?
mǎ lì : nǐ xiàn zài zuò shén me ne ?
李红:没有事,休息呢
lǐ hóng : méi yǒu shì, xiū xi ne
玛丽:明天晚上我们有个圣诞节晚会,你来参加,好吗 ?
mǎ lì : míng tiān wǎn shang wǒ men yǒu ge shèng dàn jié wǎn huì, nǐ lái cán jiā, hǎo ma ?
李红:好,我一定去。
lǐ hóng : hǎo, wǒ yí dìng qù .
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa- giao trình thiên về giao tiếp
Review Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa 301 câu đàm thoại tiếng Hoa là quyển sách dành cho các bạn học tiếng Trung với mục đích giao tiếp là chủ yếu. 301 Câu đàm thoại tiếng Hoa Giới thiệu chung về giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa “ 301 câu đàm thoại tiếng Hoa” do nhóm tác giả Việt...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa -第一课 Bài 1 你好!
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - Bài 1 第一课 Bài 1 你好! Chào bạn ! How do you do ? I. 句子 MẪU CÂU 你好 ! Chào bạn nǐ hǎo! How do you do? 你好吗? Bạn có khỏe không? Nǐ hǎo ma? How are you? 很好。Rất khỏe. Hěn hǎo. Very well 我也很好。 Tôi cũng rất khỏe. Wǒ yě hěn hǎo. I am very well, too. II. 会话...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu giao tiếp tiếng Hoa bài 2 弟 二 课 你身体好吗?
弟 二 课:BÀI 2 你身体好吗? Bạn có khỏe không ? How is your health ? I. 句子 MẪU CÂU 你早! Chào bạn ( chỉ dùng cho buổi sáng) ní zảo Good morning! 你身体好吗? Sức khỏe của bạn tốt không? Nǐ shēntǐ hǎo ma? How is your health ? 谢谢 cảm ơn Xie xie Thanks ! 在见 tạm biệt Zai jian Good bye! II. 会话...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa 第三课 Bài 3 你工作忙吗 ?
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - Bài 3 第三课 Bài 3 你工作忙吗 ? Bạn làm việc có bận rộn không? Are you busy with your work? I. 句子 MẪU CÂU 你 工作 忙 吗 ? Bạn làm việc có bận rộn không? nǐ gōngzuò máng ma? Are you busy with your work? 很忙。你呢 ? Rất bận. Còn bạn? Hěn máng. Nǐ ne...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - 第四课 您贵姓?bài 4
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - 第四课 您贵姓?bài 4 第四课 Bài 4 您贵姓? Ngài họ gì ? May know your name? I. 句子 MẪU CÂU 我叫玛丽。 Tôi là Mary.(Tôi tên là Mary) Wǒ jiào mǎlì. Iam Mary 认识你, 很高兴。 Rất hân hạnh được biết ông (bà) Rènshì nǐ, hěn gāoxìng. I am...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa- 弟五课:BÀI 5 我 介绍一下儿
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa 弟五课:BÀI 5 我 介绍一下儿 Tôi xin được giới thiệu Let me introduce … MẪU CÂU 他是谁? Tā shì shúi? ông ấy là ai? 我介绍一下儿。 Wǒ jièshào yí xiàr. Tôi xin được giới thiệu… 你去哪? Nǐ qù nǎr? Bạn đi đâu thế? 张老师在家吗? Zhāng lǎoshī zàijiā ma? Thầy Trương có nhà...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 第六课 Bài 6 我的生日是几越几号?
第六课Bài 6 我的生日是几越几号? Sinh nhật của bạn ngày nào When is your birthday? bài 6 : các bạn tua tới phút 6:22 MẪU CÂU 今天几号? Jīntiān jǐ hào? Hôm nay ngày mấy? 今天十月三十一 号 。 Jīntiān shí yuè sānshíyī hào. Hôm nay 31 tháng 10. 今天不是星期四,昨天星期四。 Jīntiān bùshì xīngqísì,zuótiān xīngqísì. Hôm nay...
dantiengtrung.vn
Đảo Hải Nam 海南- Hòn Đảo Rộng Nhất Trung Quốc
Hải Nam (chữ Hán: 海南, bính âm: Hǎinán) là tỉnh cực nam của Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa. Năm 2018, Hải Nam là tỉnh đông thứ hai mươi tám về số dân, đứng thứ hai mươi tám về kinh tế Trung Quốc với 9,1 triệu dân, tương đương với Honduras[2] và GDP danh nghĩa đạt 483,2 tỉ NDT (73 tỉ USD) tương ứng...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 第七课 Bài 7 你家有几口人?
第七课Bài 7 你家有几口人? Gia đình bạn có mấy người? How many people are there in your family? bài 7 : bắt đầu từ phút thứ 7:20 MẪU CÂU 你家有几口人 ? nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén? Nhà bạn có mấy người? 你爸爸 作什么工作? Nǐ bàba zuò shénme gōngzuò? Ba của bạn làm việc gì? 他在大学工作。 Tā zài dàxué gōngzuò. Ông ấy làm...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 第八课Bài 8 现在几点?
第八课Bài 8 现在几点? Bây giờ là mấy giờ? What time is it? bài 8 bắt đầu giây 9 : 03 MẪU CÂU 现在几点? Xiànzài jǐ diǎn? Bây giờ là mấy giờ? 现在七点二十五分。 Xiànzài qī diǎn èrshíwǔ fēn. Bây giờ là 7 giờ 25 phút. 你几点上课? Nǐ jǐ diǎn shàngkè? Mấy giờ bạn lên lớp? 差一刻八点去。 Chà yīkè bā diǎn qù. Tám giờ...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301第九 课 BÀI 9 你住在哪儿?
第九 课:BÀI 9 你住在哪儿? Bạn ở tại đâu ? Where do you live ? MẪU CÂU 你住在哪儿? Nǐ zhù zài nǎr? Bạn ở tại đâu? 住在留学生 宿舍。 Zhù zài liúxuéshēng sùshè. ở tại kí túc xác lưu học sinh 多少号房间? Duōshǎo hào fángjiān? Phòng số bao nhiêu? 你家在哪儿? Nǐ jiā zài nǎr? Nhà bạn ở đâu? 欢迎你去玩。 Huānyíng nǐ...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301第十 课 BÀI 10邮局在哪儿
弟十课:BÀI 10 邮局在哪儿 Bưu điện ở đâu? Where is the post office ? MẪU CÂU 八楼在九楼旁边。 Bālóu zài jiǔlóu pángbiān. Tòa nhà số 8 ở cạnh tòa nhà số 9. 去八楼怎么走? Qù bālóu zěnme zǒu? Đến tòa nhà số 8 thì đi như thế nào? 那个楼就是八楼。 Nà ge lóu jiùshì bā lóu. Tòa nhà đó là tòa nhá số 8. 请问,邮局在哪儿?...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301第十一 课 BÀI 11 我要买桔子 ( tôi muốn mua quýt)
GIÁO TRÌNH 301第十一 课 BÀI 11 我要买桔子 ( tôi muốn mua quýt) I. 生词: 1. 要yào (yếu): cần, phải 请问,你要买什么 ? Qǐng wèn, nǐ yào mǎi shén me ? 我要买一些水果。 Wǒ yào mǎi yì xiē shuǐ guǒ . 2. 苹果píng guǒ (bình quả ): táo 3. 钱qián (tiền ): tiền 多少钱 ? duō shǎo qián 零钱 líng qián (linh tiền ): tiền lẻ 现金 xiàn jīn...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 12 我想买件毛衣 (Tôi muốn mua áo len)
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 12 我想买件毛衣 (Tôi muốn mua áo len) 一、 句子Jùzi Câu 天冷了。 Tiān lěngle. Trời lạnh rồi. 我想买件毛衣。 Wǒ xiǎng mǎi jiàn máoyī. Tôi muốn mua chiếc áo len. 星期天去,怎么样? Xīngqītiān qù, zěnmeyàng? Chủ nhật có đi mua được không? 星期天人太多。 Xīngqītiān rén tài duō. Chủ nhật đông người lắm. 我看看那件毛衣。...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 13 这路车到天安门吗?
Từ vựng 1. 车 chē ( xa ): xe cộ, 车场 chē chǎng ( xa trường ): bãi đỗ xe 车胎 chē tái ( xa thai ): xăm xe 车轮 chē lún ( xa luân ): bánh xe 车座 chē zuò (xa tọa ): ghế xe 你买的车很好看。 nǐ mǎi de chē hěn hǎo kàn . 2. 到 dào ( đáo ): đến 我们到家了,请你们下车。 wǒ men dào jiā lē, qǐng nǐ men xià chē . 不到长城非好汉...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 14 我要去换钱 ?
第十四课 我要去换钱 ? 1. 听说tīng shuō ( thính thuyết ): nghe nói 听说明天你去中国旅行吗 ? tīng shuō míng tiān nǐ qù zhōng guó lǚ xíng ma ? 对啊,我跟几个朋友一起去。 duì a , wǒ gēn jǐ ge péng you yì qǐ qù . 2. 饭店fàn diàn ( phạn điếm ) : khách sạn, quán ăn 这是中国饭店,我们一起去用餐吧。 zhè shì zhōng guó fàn diàn, wǒ men yì qǐ qù yòng...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 15 有纪念邮票吗?
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 15 有纪念邮票吗? 有纪念邮票吗? Từ vựng 1. 新xīn (tân): mới 我新买了一辆车。 wǒ xīn mǎi le yí liàng chē 今天我们班来了一个新同学,请大家鼓掌。 jīn tiān wǒ men bān lái le yí ge xīn tóng xué ,qǐng dà jiā gǔ zhǎng . 2. 出chū ( xuất ): ra, xuất bản 出版chū bǎn ( xuất bản ) 出版社chū bǎn shè ( xuất bản xã ): nhà xuất...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 17 去动物园
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 17 去动物园 TỪ MỚI: 1. 天气 tiān qì ( thiên khí ): thời tiết 今天天气不冷也不热,挺好的。 jīn tiān tiān qì bù lěng yě bú rè, tǐng hǎo de . 2. 出chū (xuất): ra, đi ra 出兵chū bīng ( xuất binh ): ra quân 出口chū kǒu ( xuất khẩu ) 生出shēng chū ( sinh xuất ): sinh ra 她生出一个男孩。 tā shēng chū yí ge...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 16 你看过京剧吗?
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 16 你看过京剧吗? TỪ MỚI 1. 过guò (quá): qua động từ + 过 : làm qua điều gì 看过kàn guò (khán qua) : xem qua 我看过这部电影了 wǒ kàn guò zhè bù diàn yǐng le . 2. 京剧jīng jù (kinh kịch): kinh kịch 她会唱京剧。 tā huì chàng jīng jù . 3. 演yǎn (diễn): diễn 表演biǎo yǎn ( biểu diễn ) 演戏yǎn xì (...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 18 从东京来的飞机到了吗?
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 18 从东京来的飞机到了吗? TỪ MỚI: 1. 从cóng (tòng): từ, theo 从七点到十点我忙了。 cóng qī diǎn dào shí diǎn wǒ máng le. 2. 飞机fēi jī (phi cơ): máy bay 我们坐飞机去北京旅行。 wǒ men zuò fēi jī qù běi jīng lǚ xíng . 3. 晚点wǎn diǎn (vãn điểm): muộn 今天飞机晚点起飞。 jīn tiān fēi jī wǎn diǎn qǐ fēi . 4. 要….. 了yào...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 19您第一次来中国吗 ?
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 19您第一次来中国吗 ? Từ mới 1. 别bié ( biệt ): khác, đừng 别人bié rén ( biệt nhân ): người khác 你别说了,我很头疼。 nǐ bié shuō le ,wǒ hěn tóu téng . 我疼你wǒ téng nǐ 疼爱téng ài ( đông ái ): thương yêu 2. 客气kè qì ( khách khí ): khách sáo 别客气bié kè qì : Đừng khách sáo 客人kè rén ( khách nhân...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 20 您喜欢喝什么酒
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 20 您喜欢喝什么酒 1. 过 guò (quá): qua 过马路要注意安全 guò mǎ lù yào zhù yì ān quán 2. 得 de (đắc): trợ từ 她学得很好 tā xué de hěn hǎo Bổ ngữ chỉ trình độ: Bổ ngữ dùng để nói rõ tính chất của sự vật hoặc động tác đạt đến mức độ nào đó gọi là bổ ngữ trình độ. Bổ ngữ trình độ đơn giản thường...
dantiengtrung.vn