GIÁO TRÌNH 301 BÀI 20 您喜欢喝什么酒
1. 过 guò (quá): qua
过马路要注意安全
guò mǎ lù yào zhù yì ān quán
2. 得 de (đắc): trợ từ
她学得很好
tā xué de hěn hǎo
Bổ ngữ chỉ trình độ:
Bổ ngữ dùng để nói rõ tính chất của sự vật hoặc động tác đạt đến mức độ nào đó gọi là bổ ngữ trình độ. Bổ ngữ trình độ đơn giản thường do hình dung từ đảm nhận. Giữa động từ và bổ ngữ trình độ phải dùng trợ từ kết cấu 得 để nối .
1. 我们休息得很好。
wǒ men xiū xi de hěn hǎo .
2. 玛丽,大卫他们玩儿得很愉快。
mà lì , dà wèi tā men wán r de hěn yú kuài .
Dạng phủ định của bổ ngữ trình độ là thêm phó từ phủ định 不 vào trước bổ ngữ chỉ trình độ . Chú ý không thêm 不 vào trước động từ . Ví dụ:
3. 你休息得好不好?
nǐ xiū xi de hǎo bù hǎo ?
我休息得不好。
wǒ xiū xi de bù hǎo
4. 他来得不早。
tā lái de bù zǎo .
5. 他生活得不太好。
tā shēng huó de bú tài hǎo .
Câu nghi vấn khẳng định, phủ định mang bổ ngữ trình độ là ghép hình thức khẳng định và hình thức phủ định của bổ ngữ trình độ.
6. 这个鱼做得好吃不好吃?
zhè ge yú zuò de hǎo chī bù hǎo chī ?
Bổ ngữ chỉ trình độ và tân ngữ:
Khi động từ mang tân ngữ mà còn có bổ ngữ trình độ thì phải lặp lại động từ. Động từ lặp lại ở sau tân ngữ, ở trước 得 và bổ ngữ trình độ. Ví dụ:
7. 他 说 汉语说得很好.
tā shuō hàn yǔ shuō de hěn hǎo
8. 她做饭做得很不错。
tā zuò fàn zuò de hěn bú cuò .
9. 我写汉字写得不太好。
wǒ xiě hàn zì xiě de bú tài hǎo .
3. 愉快yú kuài (du khoái)
今天有客人来,我爸爸很愉快。
jīn tiān yǒu kè rén lái, wǒ bà ba hěn yú kuài .
4. 喜欢xǐ huān (hỷ hoan)
我很喜欢看中国电影。
wǒ hěn xǐ huan kàn zhōng guó diàn yǐng
5. 为…… 干杯 wèi …… gān bēi ( vi … can bôi )
为我们的友谊干杯。
wèi wǒ men de yǒu yì gān bēi.
6. 友谊yǒu yì (hữu nghị)
两国的友谊关系越来越发展。
liǎng guó de yǒu yì guān xi yuè lái yuè fā zhǎn .
7. 鱼yú ( ngư )
这条鱼是什么鱼呢?
zhè tiáo yú shì shén me yú ne ?
这是金鱼。
zhè shì jīn yú .
8. 好吃hǎo chī ( hảo ngật )
好喝hǎo hē ( hảo hát )
你做的菜很好吃。
nǐ zuò de cài hěn hǎo chī .
9. 像 xiàng ( tượng )
你长得很像你妈妈。
nǐ chǎng de hěn xiàng nǐ mā ma .
10. 一样yí yàng ( nhất dạng )
A 跟 B 一样
A 像B一样
我跟(像)你一样喜欢看足球。
wǒ gēn (xiàng ) nǐ yí yàng xǐ huan kàn zú qiú
11. 饺子jiǎo zi (giáo tử)
饺子是中国的一种名菜。
jiǎo zi shì zhōng guó de yì zhǒng míng cài
12. 饱bǎo (bảo)
饿è (ngã)
今天我吃得很饱了。
jīn tiān wǒ chī de hěn bǎo le .
13. 生活 shēng huó (sinh hoạt)
他希望将来会有一个美好的生活,所以很认真学习。
tā xī wàng jiāng lái huì yòu yí ge méi hǎo de shēng huó , suó yǐ hěn rèn zhēn xué xí .
14. 不错bú cuò ( bất thố )
你的汉语水平真不错,你学汉语多长时间了?
nǐ de hàn yǔ shuǐ píng zhēn bú cuò, nǐ xué hàn yǔ duō cháng shí jiān le .
我学汉语两年了。
wǒ xué hàn yǔ liǎng nián le .
15. 睡shuì (thùy)
我要去睡个觉了.
wǒ yào qù shuì ge jiào le .
16. 晚wǎn (vãn)
对不起,我来晚了。
duì bù qǐ wǒ lái wǎn le .
17. 人民rén mín (nhân dân )
为人民服务
wèi rén mín fú wù
18. 健康 jiàn kāng (kiện khang)
祝您身体健康
zhù nín shēn tǐ jiàn kāng
19. 洗xǐ (tẩy)
洗手xǐ shǒu
洗衣服xǐ yī fu
20. 干净gān jing ( can tĩnh)
你洗衣服洗得很干净
nǐ xǐ yī fu xǐ de hěn gān jing
21. 照片zhāo piàn ( chiếu phiến)
这两张照片是我家的。
zhè liǎng zhāng zhào piàn shì wǒ jiā de .
22. 照zhào (chiếu)
照相zhào xiàng
我们来照个相吧,留念。
wǒ men lái zhào ge xiàng ba , liú niàn .
23. 辆liàng (lưỡng)
这辆汽车是我新买的
zhè liàng qì chē shì wǒ xīn mǎi de .
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Mẫu câu:
Hội thoại:
Mẫu câu:
请这儿坐。
qǐng zhè r zuò .
我过得很愉快。
wǒ guò de hěn yú kuài .
您喜欢喝什么酒。
nín xǐ huan hē shén me jiǔ .
为我们的友谊干杯。
wèi wǒ men de yǒu yì gān bēi .
这个鱼做得真好吃。
zhè ge yú zuò de zhēn hǎo chī .
你们别客气,像在家一样。
nǐ men bié kè qi , xiàng zài jiā yí yàng .
我做饭做得不好。
wǒ zuò fàn zuò de bù hǎo .
你们慢吃。
nǐ men màn chī .
Hội thoại:
翻译:西川先生请这儿坐。
fàn yì: xī chuān xiān sheng qǐng zhèr zuò
西川: 谢谢
xī chuān : xiè xie
经理:这两天过得怎么样 ?
jīng lǐ : zhè liǎng tiān guò de zěn me yàng
西川: 过得很愉快。
xī chuān : guò de hěn yú kuài .
翻译:您喜欢喝什么酒 ?
fàn yì: nín xǐ huan hē shén me jiǔ ?
西川: 啤酒吧。
xī chuān : pí jiǔ ba .
经理:您尝尝这个菜怎么样 ?
jīng lǐ : nín cháng chang zhè ge cài zěn me yàng ?
西川: 很好吃 。
xī chuān : hěn hǎo chī .
经理:吃啊,别客气。
jīng lǐ : chī a , bié kè qì .
西川: 不客气。
xī chuān : bú kè qi .
经理:来,为我们的友谊干杯。
jīng lǐ : lái , wèi wǒ men de yǒu yì gān bēi
翻译:干杯。
fàn yì: gān bēi .
西川: 干杯。
xī chuān : gān bēi .
***
刘京: 我们先喝酒吧。
liú jīng : wǒ men xiān hē jiǔ ba.
西川: 这个鱼做得真好吃。
xī chuān : zhè ge yú zuò de zhēn hǎo chī .
刘母:你们别客气,像在家一样。
liú mǔ: nǐ men bié kè qi, xiàng zài jiā yí yàng
西川: 我们不客气。
xī chuān : wǒ men bú kè qi .
刘母:吃饺子吧。
liú mǔ : chī jiǎo zi ba .
和子:我最喜欢吃饺子了。
hé zǐ : wǒ zuì xǐ huān chī jiǎo zi le .
刘京: 听说你很会做日本菜。
liú jīng : tīng shuō nǐ hěn huì zuò rì běn cài.
和子:哪儿啊,我做得不好。
hé zǐ : nǎ r a , wǒ zuò de bù hǎo .
刘京: 你怎么不吃了?
liú jīng : nǐ zěn me bù chī le ?
和子:吃饱了,你们慢吃。
hé zǐ : chī bǎo le, nǐ men màn chī .
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa- giao trình thiên về giao tiếp
Review Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa 301 câu đàm thoại tiếng Hoa là quyển sách dành cho các bạn học tiếng Trung với mục đích giao tiếp là chủ yếu. 301 Câu đàm thoại tiếng Hoa Giới thiệu chung về giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa “ 301 câu đàm thoại tiếng Hoa” do nhóm tác giả Việt...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa -第一课 Bài 1 你好!
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - Bài 1 第一课 Bài 1 你好! Chào bạn ! How do you do ? I. 句子 MẪU CÂU 你好 ! Chào bạn nǐ hǎo! How do you do? 你好吗? Bạn có khỏe không? Nǐ hǎo ma? How are you? 很好。Rất khỏe. Hěn hǎo. Very well 我也很好。 Tôi cũng rất khỏe. Wǒ yě hěn hǎo. I am very well, too. II. 会话...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu giao tiếp tiếng Hoa bài 2 弟 二 课 你身体好吗?
弟 二 课:BÀI 2 你身体好吗? Bạn có khỏe không ? How is your health ? I. 句子 MẪU CÂU 你早! Chào bạn ( chỉ dùng cho buổi sáng) ní zảo Good morning! 你身体好吗? Sức khỏe của bạn tốt không? Nǐ shēntǐ hǎo ma? How is your health ? 谢谢 cảm ơn Xie xie Thanks ! 在见 tạm biệt Zai jian Good bye! II. 会话...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa 第三课 Bài 3 你工作忙吗 ?
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - Bài 3 第三课 Bài 3 你工作忙吗 ? Bạn làm việc có bận rộn không? Are you busy with your work? I. 句子 MẪU CÂU 你 工作 忙 吗 ? Bạn làm việc có bận rộn không? nǐ gōngzuò máng ma? Are you busy with your work? 很忙。你呢 ? Rất bận. Còn bạn? Hěn máng. Nǐ ne...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - 第四课 您贵姓?bài 4
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - 第四课 您贵姓?bài 4 第四课 Bài 4 您贵姓? Ngài họ gì ? May know your name? I. 句子 MẪU CÂU 我叫玛丽。 Tôi là Mary.(Tôi tên là Mary) Wǒ jiào mǎlì. Iam Mary 认识你, 很高兴。 Rất hân hạnh được biết ông (bà) Rènshì nǐ, hěn gāoxìng. I am...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa- 弟五课:BÀI 5 我 介绍一下儿
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa 弟五课:BÀI 5 我 介绍一下儿 Tôi xin được giới thiệu Let me introduce … MẪU CÂU 他是谁? Tā shì shúi? ông ấy là ai? 我介绍一下儿。 Wǒ jièshào yí xiàr. Tôi xin được giới thiệu… 你去哪? Nǐ qù nǎr? Bạn đi đâu thế? 张老师在家吗? Zhāng lǎoshī zàijiā ma? Thầy Trương có nhà...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 第六课 Bài 6 我的生日是几越几号?
第六课Bài 6 我的生日是几越几号? Sinh nhật của bạn ngày nào When is your birthday? bài 6 : các bạn tua tới phút 6:22 MẪU CÂU 今天几号? Jīntiān jǐ hào? Hôm nay ngày mấy? 今天十月三十一 号 。 Jīntiān shí yuè sānshíyī hào. Hôm nay 31 tháng 10. 今天不是星期四,昨天星期四。 Jīntiān bùshì xīngqísì,zuótiān xīngqísì. Hôm nay...
dantiengtrung.vn
Đảo Hải Nam 海南- Hòn Đảo Rộng Nhất Trung Quốc
Hải Nam (chữ Hán: 海南, bính âm: Hǎinán) là tỉnh cực nam của Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa. Năm 2018, Hải Nam là tỉnh đông thứ hai mươi tám về số dân, đứng thứ hai mươi tám về kinh tế Trung Quốc với 9,1 triệu dân, tương đương với Honduras[2] và GDP danh nghĩa đạt 483,2 tỉ NDT (73 tỉ USD) tương ứng...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 第七课 Bài 7 你家有几口人?
第七课Bài 7 你家有几口人? Gia đình bạn có mấy người? How many people are there in your family? bài 7 : bắt đầu từ phút thứ 7:20 MẪU CÂU 你家有几口人 ? nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén? Nhà bạn có mấy người? 你爸爸 作什么工作? Nǐ bàba zuò shénme gōngzuò? Ba của bạn làm việc gì? 他在大学工作。 Tā zài dàxué gōngzuò. Ông ấy làm...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 第八课Bài 8 现在几点?
第八课Bài 8 现在几点? Bây giờ là mấy giờ? What time is it? bài 8 bắt đầu giây 9 : 03 MẪU CÂU 现在几点? Xiànzài jǐ diǎn? Bây giờ là mấy giờ? 现在七点二十五分。 Xiànzài qī diǎn èrshíwǔ fēn. Bây giờ là 7 giờ 25 phút. 你几点上课? Nǐ jǐ diǎn shàngkè? Mấy giờ bạn lên lớp? 差一刻八点去。 Chà yīkè bā diǎn qù. Tám giờ...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301第九 课 BÀI 9 你住在哪儿?
第九 课:BÀI 9 你住在哪儿? Bạn ở tại đâu ? Where do you live ? MẪU CÂU 你住在哪儿? Nǐ zhù zài nǎr? Bạn ở tại đâu? 住在留学生 宿舍。 Zhù zài liúxuéshēng sùshè. ở tại kí túc xác lưu học sinh 多少号房间? Duōshǎo hào fángjiān? Phòng số bao nhiêu? 你家在哪儿? Nǐ jiā zài nǎr? Nhà bạn ở đâu? 欢迎你去玩。 Huānyíng nǐ...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301第十 课 BÀI 10邮局在哪儿
弟十课:BÀI 10 邮局在哪儿 Bưu điện ở đâu? Where is the post office ? MẪU CÂU 八楼在九楼旁边。 Bālóu zài jiǔlóu pángbiān. Tòa nhà số 8 ở cạnh tòa nhà số 9. 去八楼怎么走? Qù bālóu zěnme zǒu? Đến tòa nhà số 8 thì đi như thế nào? 那个楼就是八楼。 Nà ge lóu jiùshì bā lóu. Tòa nhà đó là tòa nhá số 8. 请问,邮局在哪儿?...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301第十一 课 BÀI 11 我要买桔子 ( tôi muốn mua quýt)
GIÁO TRÌNH 301第十一 课 BÀI 11 我要买桔子 ( tôi muốn mua quýt) I. 生词: 1. 要yào (yếu): cần, phải 请问,你要买什么 ? Qǐng wèn, nǐ yào mǎi shén me ? 我要买一些水果。 Wǒ yào mǎi yì xiē shuǐ guǒ . 2. 苹果píng guǒ (bình quả ): táo 3. 钱qián (tiền ): tiền 多少钱 ? duō shǎo qián 零钱 líng qián (linh tiền ): tiền lẻ 现金 xiàn jīn...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 12 我想买件毛衣 (Tôi muốn mua áo len)
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 12 我想买件毛衣 (Tôi muốn mua áo len) 一、 句子Jùzi Câu 天冷了。 Tiān lěngle. Trời lạnh rồi. 我想买件毛衣。 Wǒ xiǎng mǎi jiàn máoyī. Tôi muốn mua chiếc áo len. 星期天去,怎么样? Xīngqītiān qù, zěnmeyàng? Chủ nhật có đi mua được không? 星期天人太多。 Xīngqītiān rén tài duō. Chủ nhật đông người lắm. 我看看那件毛衣。...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 13 这路车到天安门吗?
Từ vựng 1. 车 chē ( xa ): xe cộ, 车场 chē chǎng ( xa trường ): bãi đỗ xe 车胎 chē tái ( xa thai ): xăm xe 车轮 chē lún ( xa luân ): bánh xe 车座 chē zuò (xa tọa ): ghế xe 你买的车很好看。 nǐ mǎi de chē hěn hǎo kàn . 2. 到 dào ( đáo ): đến 我们到家了,请你们下车。 wǒ men dào jiā lē, qǐng nǐ men xià chē . 不到长城非好汉...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 14 我要去换钱 ?
第十四课 我要去换钱 ? 1. 听说tīng shuō ( thính thuyết ): nghe nói 听说明天你去中国旅行吗 ? tīng shuō míng tiān nǐ qù zhōng guó lǚ xíng ma ? 对啊,我跟几个朋友一起去。 duì a , wǒ gēn jǐ ge péng you yì qǐ qù . 2. 饭店fàn diàn ( phạn điếm ) : khách sạn, quán ăn 这是中国饭店,我们一起去用餐吧。 zhè shì zhōng guó fàn diàn, wǒ men yì qǐ qù yòng...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 15 有纪念邮票吗?
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 15 有纪念邮票吗? 有纪念邮票吗? Từ vựng 1. 新xīn (tân): mới 我新买了一辆车。 wǒ xīn mǎi le yí liàng chē 今天我们班来了一个新同学,请大家鼓掌。 jīn tiān wǒ men bān lái le yí ge xīn tóng xué ,qǐng dà jiā gǔ zhǎng . 2. 出chū ( xuất ): ra, xuất bản 出版chū bǎn ( xuất bản ) 出版社chū bǎn shè ( xuất bản xã ): nhà xuất...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 17 去动物园
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 17 去动物园 TỪ MỚI: 1. 天气 tiān qì ( thiên khí ): thời tiết 今天天气不冷也不热,挺好的。 jīn tiān tiān qì bù lěng yě bú rè, tǐng hǎo de . 2. 出chū (xuất): ra, đi ra 出兵chū bīng ( xuất binh ): ra quân 出口chū kǒu ( xuất khẩu ) 生出shēng chū ( sinh xuất ): sinh ra 她生出一个男孩。 tā shēng chū yí ge...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 16 你看过京剧吗?
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 16 你看过京剧吗? TỪ MỚI 1. 过guò (quá): qua động từ + 过 : làm qua điều gì 看过kàn guò (khán qua) : xem qua 我看过这部电影了 wǒ kàn guò zhè bù diàn yǐng le . 2. 京剧jīng jù (kinh kịch): kinh kịch 她会唱京剧。 tā huì chàng jīng jù . 3. 演yǎn (diễn): diễn 表演biǎo yǎn ( biểu diễn ) 演戏yǎn xì (...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 18 从东京来的飞机到了吗?
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 18 从东京来的飞机到了吗? TỪ MỚI: 1. 从cóng (tòng): từ, theo 从七点到十点我忙了。 cóng qī diǎn dào shí diǎn wǒ máng le. 2. 飞机fēi jī (phi cơ): máy bay 我们坐飞机去北京旅行。 wǒ men zuò fēi jī qù běi jīng lǚ xíng . 3. 晚点wǎn diǎn (vãn điểm): muộn 今天飞机晚点起飞。 jīn tiān fēi jī wǎn diǎn qǐ fēi . 4. 要….. 了yào...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 19您第一次来中国吗 ?
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 19您第一次来中国吗 ? Từ mới 1. 别bié ( biệt ): khác, đừng 别人bié rén ( biệt nhân ): người khác 你别说了,我很头疼。 nǐ bié shuō le ,wǒ hěn tóu téng . 我疼你wǒ téng nǐ 疼爱téng ài ( đông ái ): thương yêu 2. 客气kè qì ( khách khí ): khách sáo 别客气bié kè qì : Đừng khách sáo 客人kè rén ( khách nhân...
dantiengtrung.vn