GIÁO TRÌNH 301 BÀI 22我买了两张票
Từ mới
1. 巧 qiǎo ( xảo )真巧啊,找到你了。
zhēn qiǎo a , zhǎo dào nǐ le .
2. 再说 zài shuō ( tái thuyết )
回头再说 huí tóu zài shuō
3. 可是 kě shì ( khả thị )
我很喜欢看中国电影,可是有一些地方看不懂。
wǒ hěn xǐ huan kàn zhōng guó diàn yǐng, kě shì yǒu yì xiē dì fang kàn bù dǒng
4. 约会 yuè huì ( yêu hội )
A 跟 B 约会
我已经跟辅导老师约会了。
wǒ yǐ jīng gēn fú dǎo lǎo shi yuè huì le .
今天我有一个重要的约会。
jīn tiān wǒ yǒu yí ge zhòng yào de yuè huì
5. 女 nǚ ( nữ )
6. 同学 tóng xué ( đồng học )
我们班有十五个同学,十个男生,五个女生。
wǒ men bān yǒu shí wǔ ge tóng xué, shí ge nán sheng, wǔ ge nǚ sheng.
7. 空儿 kōng r ( không nhi )
今天我没有空儿,你改天来吧。
jīn tiān wǒ méi yǒu kòng r , nǐ gǎi tiān lái ba .
8. 好 hǎo ( hảo )
爱一个人好难 ài yí ge rén hǎo nán
9. 见面 jiàn miàn (kiến diện )
明天我要跟一个代表团见面。
míng tiān wǒ yào gēn yí ge dài biǎo tuán jiàn miàn .
10. 话剧 huà jù ( thoại kịch )
今天电视上的话剧很有意思。
jīn tiān diàn shì shàng de huà jù hěn yǒu yì si .
11. 哎呀 āi yā ( ai nha )
12. 复习 fù xí ( phục tập )
学外语每天都要复习和练习功课
xué wài yǔ měi tiān dōu yào fù xí hé liàn xí gōng kè .
13. 画展 huà zhǎn ( họa triển )
展览会常组织一些画展。
zhǎn lǎn huì cháng zǔ zhī yì xiē huà zhǎn .
14. 刚 gāng ( cương )
我刚来中国不太习惯。
wǒ gāng lái zhōng guó bú tài xí guàn
15. 陪 péi ( bồi )
让我陪你去完你的路。
ràng wǒ péi nǐ qù wán nǐ de lù .
16. 句子 jù zi ( cú tử )
这条句子是什么意思呢 ?
zhè tiáo jù zi shì shén me yì si ne ?
17. 封 fēng ( phong )
我妈妈寄给我一封信来。
wǒ mā ma jì gěi wǒ yì fēng xìn lái .
18. 会 huì ( hội )
首脑会议 shǒu nǎo huì yì
19. 正 zhèng ( chính )
我正看电视剧 (呢)。
wǒ zhèng kàn diàn shì jù ne
20. 高 gāo ( cao )
远走高飞 yuán zǒu gāo fēi
21. 男 nán ( nam )
男女平等 nán nǚ píng děng
NGỮ PHÁP:
1. Từ ngữ chỉ thời đoạn làm trạng ngữ :
Từ ngữ chỉ thời đoạn chỉ rõ trong một khoảng thời gian như vậy hoàn thành một động tác hay xuất hiện một tình huống nào đó. Ví dụ:
(1) 他们两天看了一本书。
tā men liǎng tiān kàn le yì běn shū .
(2) 我们好几年没见面了。
wǒ men hǎo jǐ nián méi jiàn miàn le
2. Trợ từ động thái 了:
Trợ từ đứng sau động từ chỉ động tác đang ở giai đoạn nào đó gọi là trợ từ động thái. Trợ từ động thái 了đặt sau động từ chỉ động tác đã hoàn thành. Khi có tân ngữ thì tân ngữ thường mang số lượng từ hoặc một định ngữ khác. Ví dụ:
(1) 我昨天看了一个电影。
wǒ zuó tiān kàn le yí ge diàn yǐng.
(2) 玛丽买了一辆自行车。
mǎ lì mǎi le yí liàng zì xíng chē .
(3) 我收到了他寄给我的东西。
wǒ shōu dào le tā jì gěi wǒ de dōng xi
Dạng phủ định của động tác hoàn thành là thêm 没有 vào trước động từ, sau động từ không dùng 了 。Ví dụ:
(4) 他没来。
tā méi lái.
(5) 我没有看电影。
wǒ méi yǒu kàn diàn yǐng.
Mẫu câu:
我买了两张票
wǒ mǎi le liǎng zhāng piào
真不巧,我不能去
zhēn bù qiǎo, wǒ bù néng qù.
今天你不能去,那就以后再说吧。
jīn tián nǐ bù néng qù, nà jiù yǐ hòu zài shuō ba.
我很想去,可是我有一个约会。
wǒ hěn xiǎng qù, kě shì wǒ yǒu yí ge yuè huì.
你是跟女朋友约会吗 ?
nǐ shì gēn nǚ péng you yuè huì ma ?
有一个同学来看我,我要等他。
yǒu yí ge tóng xué lái kàn wǒ, wǒ yào děng tā.
我们好几年没见面了。
wǒ men hǎo jǐ nián méi jiàn miàn le.
这星期我没空儿。
zhè xīng qī wǒ méi kòng r .
Hội thoại :
张丽英:我买了两张票。请你看话剧。
zhāng lì yīng : wǒ mǎi le liǎng zhāng piào, qǐng nǐ kàn huà jù .
玛丽:是吗 ? 什么时候的 ?
mǎ lì : shì ma ? shén me shí hou de ?
张丽英:今天晚上七点一刻的。
zhāng lì yīng: jīn tiān wǎn shàng qī diǎn yí kè de.
玛丽: 哎呀,真不巧,我不能去,明天就考试了,晚上要复习。
mǎ lì : āi ya, zhēn bù qiǎo, wǒ bù néng qù, míng tiān jiù kǎo shì le, wǎn shang yào fù xí.
玛丽: 那就以后再说吧。
mǎ lì: nà jiù yǐ hòu zài shuō ba.
****
玛丽:明天有一个画展,你能去吗?
mǎ lì: míng tiān yǒu yí ge huà zhǎn, nǐ néng qù ma?
大卫:我很想去,可是明天有一个约会。
dà wèi: wǒ hěn xiǎng qù, kě shì míng tiān yǒu yí ge yuè huì.
王兰: 怎么 ? 是跟女朋友约会吗?
wáng lán: zěn me? shì gēn nǚ péng you yuè huì ma ?
大卫:不是,有个同学来看我,我要等他。
dà wèi: bú shì, yǒu ge tóng xué lái kàn wǒ, wǒ yào děng tā.
王兰:他也在北京学习吗?
wáng lán: tā yě zài běi jīng xué xí ma?
大卫: 不,刚从法国来。我们好几年没见面了。
dà wèi: bù, gāng cóng fǎ guó lái. wǒ men hǎo jǐ nián méi jiàn miàn le.
王兰:你应该陪他玩儿玩儿。
wáng lán: nǐ yīng gāi péi tā wán r wán r .
大卫:这星期我没空儿,下星期我们再去看画展,可以吗?
dà wèi: zhè xīng qī wǒ méi kòng r, xià xīng qī wǒ men zài qù kàn huā zhǎn, kě yǐ ma ?
王兰:我再问问,以后告诉你。
wáng lán: wǒ zài wèn wen, yǐ hòu gāo sù nǐ.
大卫:好。
dà wèi: hǎo.
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa- giao trình thiên về giao tiếp
Review Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa 301 câu đàm thoại tiếng Hoa là quyển sách dành cho các bạn học tiếng Trung với mục đích giao tiếp là chủ yếu. 301 Câu đàm thoại tiếng Hoa Giới thiệu chung về giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa “ 301 câu đàm thoại tiếng Hoa” do nhóm tác giả Việt...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa -第一课 Bài 1 你好!
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - Bài 1 第一课 Bài 1 你好! Chào bạn ! How do you do ? I. 句子 MẪU CÂU 你好 ! Chào bạn nǐ hǎo! How do you do? 你好吗? Bạn có khỏe không? Nǐ hǎo ma? How are you? 很好。Rất khỏe. Hěn hǎo. Very well 我也很好。 Tôi cũng rất khỏe. Wǒ yě hěn hǎo. I am very well, too. II. 会话...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu giao tiếp tiếng Hoa bài 2 弟 二 课 你身体好吗?
弟 二 课:BÀI 2 你身体好吗? Bạn có khỏe không ? How is your health ? I. 句子 MẪU CÂU 你早! Chào bạn ( chỉ dùng cho buổi sáng) ní zảo Good morning! 你身体好吗? Sức khỏe của bạn tốt không? Nǐ shēntǐ hǎo ma? How is your health ? 谢谢 cảm ơn Xie xie Thanks ! 在见 tạm biệt Zai jian Good bye! II. 会话...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa 第三课 Bài 3 你工作忙吗 ?
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - Bài 3 第三课 Bài 3 你工作忙吗 ? Bạn làm việc có bận rộn không? Are you busy with your work? I. 句子 MẪU CÂU 你 工作 忙 吗 ? Bạn làm việc có bận rộn không? nǐ gōngzuò máng ma? Are you busy with your work? 很忙。你呢 ? Rất bận. Còn bạn? Hěn máng. Nǐ ne...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - 第四课 您贵姓?bài 4
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - 第四课 您贵姓?bài 4 第四课 Bài 4 您贵姓? Ngài họ gì ? May know your name? I. 句子 MẪU CÂU 我叫玛丽。 Tôi là Mary.(Tôi tên là Mary) Wǒ jiào mǎlì. Iam Mary 认识你, 很高兴。 Rất hân hạnh được biết ông (bà) Rènshì nǐ, hěn gāoxìng. I am...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa- 弟五课:BÀI 5 我 介绍一下儿
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa 弟五课:BÀI 5 我 介绍一下儿 Tôi xin được giới thiệu Let me introduce … MẪU CÂU 他是谁? Tā shì shúi? ông ấy là ai? 我介绍一下儿。 Wǒ jièshào yí xiàr. Tôi xin được giới thiệu… 你去哪? Nǐ qù nǎr? Bạn đi đâu thế? 张老师在家吗? Zhāng lǎoshī zàijiā ma? Thầy Trương có nhà...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 第六课 Bài 6 我的生日是几越几号?
第六课Bài 6 我的生日是几越几号? Sinh nhật của bạn ngày nào When is your birthday? bài 6 : các bạn tua tới phút 6:22 MẪU CÂU 今天几号? Jīntiān jǐ hào? Hôm nay ngày mấy? 今天十月三十一 号 。 Jīntiān shí yuè sānshíyī hào. Hôm nay 31 tháng 10. 今天不是星期四,昨天星期四。 Jīntiān bùshì xīngqísì,zuótiān xīngqísì. Hôm nay...
dantiengtrung.vn
Đảo Hải Nam 海南- Hòn Đảo Rộng Nhất Trung Quốc
Hải Nam (chữ Hán: 海南, bính âm: Hǎinán) là tỉnh cực nam của Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa. Năm 2018, Hải Nam là tỉnh đông thứ hai mươi tám về số dân, đứng thứ hai mươi tám về kinh tế Trung Quốc với 9,1 triệu dân, tương đương với Honduras[2] và GDP danh nghĩa đạt 483,2 tỉ NDT (73 tỉ USD) tương ứng...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 第七课 Bài 7 你家有几口人?
第七课Bài 7 你家有几口人? Gia đình bạn có mấy người? How many people are there in your family? bài 7 : bắt đầu từ phút thứ 7:20 MẪU CÂU 你家有几口人 ? nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén? Nhà bạn có mấy người? 你爸爸 作什么工作? Nǐ bàba zuò shénme gōngzuò? Ba của bạn làm việc gì? 他在大学工作。 Tā zài dàxué gōngzuò. Ông ấy làm...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 第八课Bài 8 现在几点?
第八课Bài 8 现在几点? Bây giờ là mấy giờ? What time is it? bài 8 bắt đầu giây 9 : 03 MẪU CÂU 现在几点? Xiànzài jǐ diǎn? Bây giờ là mấy giờ? 现在七点二十五分。 Xiànzài qī diǎn èrshíwǔ fēn. Bây giờ là 7 giờ 25 phút. 你几点上课? Nǐ jǐ diǎn shàngkè? Mấy giờ bạn lên lớp? 差一刻八点去。 Chà yīkè bā diǎn qù. Tám giờ...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301第九 课 BÀI 9 你住在哪儿?
第九 课:BÀI 9 你住在哪儿? Bạn ở tại đâu ? Where do you live ? MẪU CÂU 你住在哪儿? Nǐ zhù zài nǎr? Bạn ở tại đâu? 住在留学生 宿舍。 Zhù zài liúxuéshēng sùshè. ở tại kí túc xác lưu học sinh 多少号房间? Duōshǎo hào fángjiān? Phòng số bao nhiêu? 你家在哪儿? Nǐ jiā zài nǎr? Nhà bạn ở đâu? 欢迎你去玩。 Huānyíng nǐ...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301第十 课 BÀI 10邮局在哪儿
弟十课:BÀI 10 邮局在哪儿 Bưu điện ở đâu? Where is the post office ? MẪU CÂU 八楼在九楼旁边。 Bālóu zài jiǔlóu pángbiān. Tòa nhà số 8 ở cạnh tòa nhà số 9. 去八楼怎么走? Qù bālóu zěnme zǒu? Đến tòa nhà số 8 thì đi như thế nào? 那个楼就是八楼。 Nà ge lóu jiùshì bā lóu. Tòa nhà đó là tòa nhá số 8. 请问,邮局在哪儿?...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301第十一 课 BÀI 11 我要买桔子 ( tôi muốn mua quýt)
GIÁO TRÌNH 301第十一 课 BÀI 11 我要买桔子 ( tôi muốn mua quýt) I. 生词: 1. 要yào (yếu): cần, phải 请问,你要买什么 ? Qǐng wèn, nǐ yào mǎi shén me ? 我要买一些水果。 Wǒ yào mǎi yì xiē shuǐ guǒ . 2. 苹果píng guǒ (bình quả ): táo 3. 钱qián (tiền ): tiền 多少钱 ? duō shǎo qián 零钱 líng qián (linh tiền ): tiền lẻ 现金 xiàn jīn...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 12 我想买件毛衣 (Tôi muốn mua áo len)
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 12 我想买件毛衣 (Tôi muốn mua áo len) 一、 句子Jùzi Câu 天冷了。 Tiān lěngle. Trời lạnh rồi. 我想买件毛衣。 Wǒ xiǎng mǎi jiàn máoyī. Tôi muốn mua chiếc áo len. 星期天去,怎么样? Xīngqītiān qù, zěnmeyàng? Chủ nhật có đi mua được không? 星期天人太多。 Xīngqītiān rén tài duō. Chủ nhật đông người lắm. 我看看那件毛衣。...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 13 这路车到天安门吗?
Từ vựng 1. 车 chē ( xa ): xe cộ, 车场 chē chǎng ( xa trường ): bãi đỗ xe 车胎 chē tái ( xa thai ): xăm xe 车轮 chē lún ( xa luân ): bánh xe 车座 chē zuò (xa tọa ): ghế xe 你买的车很好看。 nǐ mǎi de chē hěn hǎo kàn . 2. 到 dào ( đáo ): đến 我们到家了,请你们下车。 wǒ men dào jiā lē, qǐng nǐ men xià chē . 不到长城非好汉...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 14 我要去换钱 ?
第十四课 我要去换钱 ? 1. 听说tīng shuō ( thính thuyết ): nghe nói 听说明天你去中国旅行吗 ? tīng shuō míng tiān nǐ qù zhōng guó lǚ xíng ma ? 对啊,我跟几个朋友一起去。 duì a , wǒ gēn jǐ ge péng you yì qǐ qù . 2. 饭店fàn diàn ( phạn điếm ) : khách sạn, quán ăn 这是中国饭店,我们一起去用餐吧。 zhè shì zhōng guó fàn diàn, wǒ men yì qǐ qù yòng...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 15 有纪念邮票吗?
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 15 有纪念邮票吗? 有纪念邮票吗? Từ vựng 1. 新xīn (tân): mới 我新买了一辆车。 wǒ xīn mǎi le yí liàng chē 今天我们班来了一个新同学,请大家鼓掌。 jīn tiān wǒ men bān lái le yí ge xīn tóng xué ,qǐng dà jiā gǔ zhǎng . 2. 出chū ( xuất ): ra, xuất bản 出版chū bǎn ( xuất bản ) 出版社chū bǎn shè ( xuất bản xã ): nhà xuất...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 17 去动物园
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 17 去动物园 TỪ MỚI: 1. 天气 tiān qì ( thiên khí ): thời tiết 今天天气不冷也不热,挺好的。 jīn tiān tiān qì bù lěng yě bú rè, tǐng hǎo de . 2. 出chū (xuất): ra, đi ra 出兵chū bīng ( xuất binh ): ra quân 出口chū kǒu ( xuất khẩu ) 生出shēng chū ( sinh xuất ): sinh ra 她生出一个男孩。 tā shēng chū yí ge...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 16 你看过京剧吗?
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 16 你看过京剧吗? TỪ MỚI 1. 过guò (quá): qua động từ + 过 : làm qua điều gì 看过kàn guò (khán qua) : xem qua 我看过这部电影了 wǒ kàn guò zhè bù diàn yǐng le . 2. 京剧jīng jù (kinh kịch): kinh kịch 她会唱京剧。 tā huì chàng jīng jù . 3. 演yǎn (diễn): diễn 表演biǎo yǎn ( biểu diễn ) 演戏yǎn xì (...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 18 从东京来的飞机到了吗?
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 18 从东京来的飞机到了吗? TỪ MỚI: 1. 从cóng (tòng): từ, theo 从七点到十点我忙了。 cóng qī diǎn dào shí diǎn wǒ máng le. 2. 飞机fēi jī (phi cơ): máy bay 我们坐飞机去北京旅行。 wǒ men zuò fēi jī qù běi jīng lǚ xíng . 3. 晚点wǎn diǎn (vãn điểm): muộn 今天飞机晚点起飞。 jīn tiān fēi jī wǎn diǎn qǐ fēi . 4. 要….. 了yào...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 19您第一次来中国吗 ?
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 19您第一次来中国吗 ? Từ mới 1. 别bié ( biệt ): khác, đừng 别人bié rén ( biệt nhân ): người khác 你别说了,我很头疼。 nǐ bié shuō le ,wǒ hěn tóu téng . 我疼你wǒ téng nǐ 疼爱téng ài ( đông ái ): thương yêu 2. 客气kè qì ( khách khí ): khách sáo 别客气bié kè qì : Đừng khách sáo 客人kè rén ( khách nhân...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 20 您喜欢喝什么酒
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 20 您喜欢喝什么酒 1. 过 guò (quá): qua 过马路要注意安全 guò mǎ lù yào zhù yì ān quán 2. 得 de (đắc): trợ từ 她学得很好 tā xué de hěn hǎo Bổ ngữ chỉ trình độ: Bổ ngữ dùng để nói rõ tính chất của sự vật hoặc động tác đạt đến mức độ nào đó gọi là bổ ngữ trình độ. Bổ ngữ trình độ đơn giản thường...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 21昨天你参加玛丽的生日晚会吗?
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 21昨天你参加玛丽的生日晚会吗? Từ mới 1. 喂wèi ( úy ) 喂,我是王大年,你好. wèi, wǒ shì wáng dà nián, nǐ hǎo. 2. 转 zhuǎn ( chuyển ) 他转眼看着我。 tā zhuǎn yǎn kàn zhe wǒ 转身 zhuǎn shēn ( chuyển thân ) 转败为胜 zhuǎn bài wéi shēng 3. 分机 fēn jī (phân cơ ) 我要见经理,请转经理的分机。 wǒ yào...
dantiengtrung.vn