GIÁO TRÌNH 301 BÀI 23半路上我的自行车坏了
Từ mới
1. 对不起 duì bù qǐ ( đối bất khởi )
对不起,路上堵车,我迟到了。
duì bù qǐ, lù shàng dǔ chē, wǒ chí dào le .
2. 让 ràng (nhượng)
妈妈让我吃冰棍儿吧。
mā ma ràng wǒ chī bīng gùn r ba .
3. 久 jiǔ ( cửu )
好久不见了hǎo jiǔ bú jiàn le
让你们久等了,真不好意思。
ràng nǐ men jiǔ děng le, zhēn bù hǎo yì si.
4. 才cái (tài)
八点上课,八点半他才来。
bā diǎn shàng kè, bā diǎn bàn tā cái lái
5. 抱歉 bāo qiàn (bao khiếm)
真抱歉,需要你们帮忙。
zhēn bāo qiàn, xū yào nǐ men bāng máng .
6. 坏 huài (hoại)
我的车子坏了,怎么办呢。
wǒ de chē zi huài le, zěn me bàn ne.
7. 修 xiū ( tu )
前面有一个修车店呢。
qián miàn yǒu yí ge xiū chē diàn ne .
8. 电影院 diàn yǐng yuàn ( điện ảnh viện)
在电影院有新电影了,我们去看吧。
zài diàn yǐng yuàn yǒu xīn diàn yǐng le, wǒ men qù kàn ba.
9. 小说 xiǎo shuō ( tiểu thuyết )
这本小说是北京出版社出版的。
zhè běn xiǎo shuō shì běi jīng chū bǎn shè chū bǎn de .
10. 约 yuè ( ước )
我们已经约好了,两年后一定见面
wǒ men yǐ jīng yuè hǎo le, liǎng nián hòu yí dìng jiàn miàn.
11. 可能 kě néng ( khả năng )
现在很晚了,可能我不来了。
xiàn zài hěn wǎn le, kě néng wǒ bù lái le.
12. 还 huán ( hoàn )
我还给你我借你的那笔钱
wǒ huán gěi nǐ wǒ jiè nǐ de nà bǐ qián
13. 用 yòng ( dụng )
这支笔能用吗 ?
zhè zhī bǐ néng yòng ma ?
可以啊 kě yǐ a .
用兵如神yòng bīng rú shén
14. 原谅 yuán liàng (nguyên lượng)
请你原谅,我不知道你来。
qǐng nǐ yuán liàng, wǒ bù zhī dao nǐ lái .
15. 没关系 méi guān xi ( một quan hệ )
16. 英文 yīng wén ( anh văn )
17. 借 jiè ( tá )
A 给 B 借 ……
A 借给 B …….
他给我借一些小说都很有意思
tā gěi wǒ jiè yì xiē xiǎo shuō dōu hěn yǒu yì si
18. 支 zhī ( chi ):chiếc, lượng từ dùng cho những vật có nhánh, cành.
一支笔 yì zhī bǐ
一支枪 yì zhī qiāng
19. 收录机 shōu lù jī ( thụ lục cơ )
20. 弄 nòng ( lộng )
你要弄好练习才能去玩儿呢。
nǐ yào nòng hǎo liàn xí cái néng qù wán r ne .
弄权 nòng quán ( lộng quyền )
21. 脏 zāng ( tang ): bẩn
心脏xīn zāng : quả tim
我不注意就弄脏自己的衣服了。
wǒ bù zhù yì jiù nòng zāng zì jǐ de yì fu le.
Ngữ pháp:
1. Hình dung từ 好 làm bổ ngữ kết quả
(1) 饭已经做好了。
fàn yǐ jīng zuò hǎo le .
(2) 我一定要学好中文。
wǒ yí dìng yào xué hǎo zhōng wén .
(3) 我们说好了八点去。
wǒ men shuō hǎo le bā diǎn qù.
(4) 时间约好了。
shí jiān yuè hǎo le.
2. Phó từ 就 và 才
Phó từ就 và 才 đôi khi có thể biểu thị thời gian sớm, muộn, nhanh, chậm … 就 thường diễn tả sự việc xảy ra sớm, nhanh hoặc tiến hành thuận lợi, 才 ngược lại, thường chỉ sự việc xảy ra chậm, muộn hoặc tiến hành không thuận lợi. Ví dụ:
(1) 八点上课,他七点半就来了。
bā diǎn shàng kè, tā qī diǎn bàn jiù lái le .
(2) 八点上课, 他八点十分才来。
bā diǎn shàng kè, tā bā diǎn shí fēn cái lái.
(3) 昨天我去北京饭店,八点坐车,八点半就到了。
zuó tiān wǒ qù běi jīng fàn diàn, bā diǎn zuò chē, bā diǎn bàn jiù dào le.
(4) 今天我去北京饭店,八点坐车,九点才到。
jīn tiān wǒ qù běi jīng fàn diàn, bā diǎn zuò chē, jiǔ diǎn cái dào.
3. Bổ ngữ xu hướng:
Nếu sau động từ vừa có bổ ngữ chỉ xu hướng vừa có tân ngữ chỉ nơi chốn, thì tân ngữ chỉ nơi chốn nhất định phải đặt giữa động từ và bổ ngữ.Ví dụ:
(1) 你快下楼来吧。
nǐ kuài xià lóu lái ba .
(2) 上课了,老师进教室来了。
shàng kè le, lǎo shī jìn jiāo shì lái le.
(3) 他到上海去了。
tā dào shàng hǎi qù le .
(4) 他回宿舍去了。
tā huí sù shè qù le .
Những tân ngữ không chỉ nơi chốn có thể đặt giữa động từ và bổ ngữ, cũng có thể đặt sau bổ ngữ. Nói chung, nếu động tác chưa thực hiện thì tân ngữ đặt trước 来 / 去 , đã thực hiện thì đặt sau 来 / 去 .
(5) 我想带照相机去。
wǒ xiǎng dài zhào xiàng jī qù .
(6) 他没买苹果来。
tā méi mǎi píng guǒ lái .
(7) 我带去了一个照相机。
wǒ dài qù le yí ge zhào xiàng jī .
(8) 他买来了一斤苹果。
tā mǎi lái le yì jīn píng guǒ .
Mẫu câu:
对不起,让你久等了。
duì bù qǐ, ràng nǐ jiǔ děng le.
你怎么八点半才来 。
nǐ zěn me bā diǎn bàn cái lái .
真抱歉,我来晚了。
zhēn bāo qiàn, wǒ lái wǎn le.
半路上我的自行车坏了。
bàn lù shàng wǒ de zì xíng chē huài le .
自行车修好了吗 ?
zì xíng chē xiū hǎo le ma ?
我怎么能不来呢 ?
wǒ zěn me néng bù lái ne ?
我们快进电影院去吧。
wǒ men kuài jìn diàn yǐng yuàn qù ba .
星期日我买到一本新小说。
xīng qī rì wǒ mǎi dào yì běn xīn xiǎo shuō .
二、 会 话 Huìhuà Hội thoại tiếng trung giao tiếp
Hội thoại 1
大卫:对不起,让你久等了。
Dàwèi: Duìbuqǐ,ràng nǐ jiǔ děng le.
玛丽:我们约好八点,你怎么八点半才来?
Mǎlì: Wǒ men yuē hǎo bādiǎn, nǐ zěn me bā diǎn bàn cáilái?
大卫:真抱歉,我来晚了。半路上我的自行车坏了。
Dàwèi: Zhēn bào qiàn, wǒ lái wǎnle. Bàn lù shang wǒ de zì xíng chē huàile.
玛丽:修好了吗?
Mǎlì: Xiūhǎole ma?
大卫:修好了。
Dàwèi: Xiū hǎole.
玛丽:我想你可能不来了。
Mǎlì: Wǒ xiǎng nǐkě néng bùláile.
大卫:说好的,我怎么能不来呢?
Dàwèi: Shuō hǎo de, wǒ zěn me néng bùlái ne?
玛丽:我们快进电影院去吧。
Mǎlì: Wǒmen kuà ijìn diàn yǐng yuàn qùba.
大卫:好。
Dàwèi: Hǎo.
Hội thoại 2
玛丽:刘京,还你词典,用的时间太长了,请原谅!
Mǎlì: LiúJīng, huán nǐ cí diǎn, yòng de shí jiān tài cháng le, qǐng yuán liàng!
刘京:没关系,你用吧。
LiúJīng: Méi guānxi, nǐ yòng ba.
玛丽:谢谢,不用了。星期日我买到一本新小说。
Mǎlì: Xièxie, búyòngle. Xīng qīrì wǒ mǎi dào yì běn xīn xiǎo shuō.
刘京:英文的还是中文的?
LiúJīng: Yīng wén de háishi Zhōng wén de?
玛丽:英文的。很有意思。
Mǎlì: Yīng wén de. Hěn yǒuyìsi.
刘京:我能看懂吗?
LiúJīng: Wǒ néng kàn dǒng ma?
玛丽:你英文学得不错,我想能看懂。
Mǎlì: Nǐ Yīng wén xué dé búcuò, wǒ xiǎng néng kàn dǒng.
刘京:那借我看看,行吗?
LiúJīng: Nà jiè wǒ kàn kan, xíng ma?
玛丽:当然可以。
Mǎlì: Dāng rán kěyǐ.
我和小王约好今天晚上去北京饭店跳舞。wǒ hé xiǎo wáng yuè hǎo jīn tiān wǎn shang qù běi jīng fàn diàn tiào wǔ .
下午我们两个人先去友谊商店买东西。xià wǔ wǒ men liǎng ge rén xiān qù yǒu yì shāng diàn mǎi dōng xi .
从友谊商店出来以后,我去看一个朋友,小王去王府井。cōng yǒu yì shāng diàn chū lái yǐ hou, wǒ qù kàn yí ge péng you, xiǎo wáng qù wáng fú jǐng
我在朋友家吃晚饭,六点半我才从朋友家出来。wǒ zài péng you jiā chī wǎn fàn, liù diǎn bàn wǒ cái cóng péng you jiā chū lái .
到北京饭店的时候,七点多了,小王正在门口等我。dào běi jīng fàn diàn de shí hou, qī diǎn duō le, xiǎo wáng zhèng zài mén kǒu děng wǒ
我说“来得太晚了,真抱歉,请原谅”。他说“没关系”。wǒ shuō “lái de tài wǎn le “, zhēn bāo qiàn ,qǐng yuán liàng. tā shuō “méi guān xi “
我们就一起进北京饭店去了。wǒ men jiù yì qǐ jǐn běi jīng fàn diàn qù le .
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa- giao trình thiên về giao tiếp
Review Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa 301 câu đàm thoại tiếng Hoa là quyển sách dành cho các bạn học tiếng Trung với mục đích giao tiếp là chủ yếu. 301 Câu đàm thoại tiếng Hoa Giới thiệu chung về giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa “ 301 câu đàm thoại tiếng Hoa” do nhóm tác giả Việt...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa -第一课 Bài 1 你好!
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - Bài 1 第一课 Bài 1 你好! Chào bạn ! How do you do ? I. 句子 MẪU CÂU 你好 ! Chào bạn nǐ hǎo! How do you do? 你好吗? Bạn có khỏe không? Nǐ hǎo ma? How are you? 很好。Rất khỏe. Hěn hǎo. Very well 我也很好。 Tôi cũng rất khỏe. Wǒ yě hěn hǎo. I am very well, too. II. 会话...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu giao tiếp tiếng Hoa bài 2 弟 二 课 你身体好吗?
弟 二 课:BÀI 2 你身体好吗? Bạn có khỏe không ? How is your health ? I. 句子 MẪU CÂU 你早! Chào bạn ( chỉ dùng cho buổi sáng) ní zảo Good morning! 你身体好吗? Sức khỏe của bạn tốt không? Nǐ shēntǐ hǎo ma? How is your health ? 谢谢 cảm ơn Xie xie Thanks ! 在见 tạm biệt Zai jian Good bye! II. 会话...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa 第三课 Bài 3 你工作忙吗 ?
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - Bài 3 第三课 Bài 3 你工作忙吗 ? Bạn làm việc có bận rộn không? Are you busy with your work? I. 句子 MẪU CÂU 你 工作 忙 吗 ? Bạn làm việc có bận rộn không? nǐ gōngzuò máng ma? Are you busy with your work? 很忙。你呢 ? Rất bận. Còn bạn? Hěn máng. Nǐ ne...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - 第四课 您贵姓?bài 4
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - 第四课 您贵姓?bài 4 第四课 Bài 4 您贵姓? Ngài họ gì ? May know your name? I. 句子 MẪU CÂU 我叫玛丽。 Tôi là Mary.(Tôi tên là Mary) Wǒ jiào mǎlì. Iam Mary 认识你, 很高兴。 Rất hân hạnh được biết ông (bà) Rènshì nǐ, hěn gāoxìng. I am...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa- 弟五课:BÀI 5 我 介绍一下儿
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa 弟五课:BÀI 5 我 介绍一下儿 Tôi xin được giới thiệu Let me introduce … MẪU CÂU 他是谁? Tā shì shúi? ông ấy là ai? 我介绍一下儿。 Wǒ jièshào yí xiàr. Tôi xin được giới thiệu… 你去哪? Nǐ qù nǎr? Bạn đi đâu thế? 张老师在家吗? Zhāng lǎoshī zàijiā ma? Thầy Trương có nhà...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 第六课 Bài 6 我的生日是几越几号?
第六课Bài 6 我的生日是几越几号? Sinh nhật của bạn ngày nào When is your birthday? bài 6 : các bạn tua tới phút 6:22 MẪU CÂU 今天几号? Jīntiān jǐ hào? Hôm nay ngày mấy? 今天十月三十一 号 。 Jīntiān shí yuè sānshíyī hào. Hôm nay 31 tháng 10. 今天不是星期四,昨天星期四。 Jīntiān bùshì xīngqísì,zuótiān xīngqísì. Hôm nay...
dantiengtrung.vn
Đảo Hải Nam 海南- Hòn Đảo Rộng Nhất Trung Quốc
Hải Nam (chữ Hán: 海南, bính âm: Hǎinán) là tỉnh cực nam của Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa. Năm 2018, Hải Nam là tỉnh đông thứ hai mươi tám về số dân, đứng thứ hai mươi tám về kinh tế Trung Quốc với 9,1 triệu dân, tương đương với Honduras[2] và GDP danh nghĩa đạt 483,2 tỉ NDT (73 tỉ USD) tương ứng...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 第七课 Bài 7 你家有几口人?
第七课Bài 7 你家有几口人? Gia đình bạn có mấy người? How many people are there in your family? bài 7 : bắt đầu từ phút thứ 7:20 MẪU CÂU 你家有几口人 ? nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén? Nhà bạn có mấy người? 你爸爸 作什么工作? Nǐ bàba zuò shénme gōngzuò? Ba của bạn làm việc gì? 他在大学工作。 Tā zài dàxué gōngzuò. Ông ấy làm...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 第八课Bài 8 现在几点?
第八课Bài 8 现在几点? Bây giờ là mấy giờ? What time is it? bài 8 bắt đầu giây 9 : 03 MẪU CÂU 现在几点? Xiànzài jǐ diǎn? Bây giờ là mấy giờ? 现在七点二十五分。 Xiànzài qī diǎn èrshíwǔ fēn. Bây giờ là 7 giờ 25 phút. 你几点上课? Nǐ jǐ diǎn shàngkè? Mấy giờ bạn lên lớp? 差一刻八点去。 Chà yīkè bā diǎn qù. Tám giờ...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301第九 课 BÀI 9 你住在哪儿?
第九 课:BÀI 9 你住在哪儿? Bạn ở tại đâu ? Where do you live ? MẪU CÂU 你住在哪儿? Nǐ zhù zài nǎr? Bạn ở tại đâu? 住在留学生 宿舍。 Zhù zài liúxuéshēng sùshè. ở tại kí túc xác lưu học sinh 多少号房间? Duōshǎo hào fángjiān? Phòng số bao nhiêu? 你家在哪儿? Nǐ jiā zài nǎr? Nhà bạn ở đâu? 欢迎你去玩。 Huānyíng nǐ...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301第十 课 BÀI 10邮局在哪儿
弟十课:BÀI 10 邮局在哪儿 Bưu điện ở đâu? Where is the post office ? MẪU CÂU 八楼在九楼旁边。 Bālóu zài jiǔlóu pángbiān. Tòa nhà số 8 ở cạnh tòa nhà số 9. 去八楼怎么走? Qù bālóu zěnme zǒu? Đến tòa nhà số 8 thì đi như thế nào? 那个楼就是八楼。 Nà ge lóu jiùshì bā lóu. Tòa nhà đó là tòa nhá số 8. 请问,邮局在哪儿?...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301第十一 课 BÀI 11 我要买桔子 ( tôi muốn mua quýt)
GIÁO TRÌNH 301第十一 课 BÀI 11 我要买桔子 ( tôi muốn mua quýt) I. 生词: 1. 要yào (yếu): cần, phải 请问,你要买什么 ? Qǐng wèn, nǐ yào mǎi shén me ? 我要买一些水果。 Wǒ yào mǎi yì xiē shuǐ guǒ . 2. 苹果píng guǒ (bình quả ): táo 3. 钱qián (tiền ): tiền 多少钱 ? duō shǎo qián 零钱 líng qián (linh tiền ): tiền lẻ 现金 xiàn jīn...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 12 我想买件毛衣 (Tôi muốn mua áo len)
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 12 我想买件毛衣 (Tôi muốn mua áo len) 一、 句子Jùzi Câu 天冷了。 Tiān lěngle. Trời lạnh rồi. 我想买件毛衣。 Wǒ xiǎng mǎi jiàn máoyī. Tôi muốn mua chiếc áo len. 星期天去,怎么样? Xīngqītiān qù, zěnmeyàng? Chủ nhật có đi mua được không? 星期天人太多。 Xīngqītiān rén tài duō. Chủ nhật đông người lắm. 我看看那件毛衣。...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 13 这路车到天安门吗?
Từ vựng 1. 车 chē ( xa ): xe cộ, 车场 chē chǎng ( xa trường ): bãi đỗ xe 车胎 chē tái ( xa thai ): xăm xe 车轮 chē lún ( xa luân ): bánh xe 车座 chē zuò (xa tọa ): ghế xe 你买的车很好看。 nǐ mǎi de chē hěn hǎo kàn . 2. 到 dào ( đáo ): đến 我们到家了,请你们下车。 wǒ men dào jiā lē, qǐng nǐ men xià chē . 不到长城非好汉...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 14 我要去换钱 ?
第十四课 我要去换钱 ? 1. 听说tīng shuō ( thính thuyết ): nghe nói 听说明天你去中国旅行吗 ? tīng shuō míng tiān nǐ qù zhōng guó lǚ xíng ma ? 对啊,我跟几个朋友一起去。 duì a , wǒ gēn jǐ ge péng you yì qǐ qù . 2. 饭店fàn diàn ( phạn điếm ) : khách sạn, quán ăn 这是中国饭店,我们一起去用餐吧。 zhè shì zhōng guó fàn diàn, wǒ men yì qǐ qù yòng...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 15 有纪念邮票吗?
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 15 有纪念邮票吗? 有纪念邮票吗? Từ vựng 1. 新xīn (tân): mới 我新买了一辆车。 wǒ xīn mǎi le yí liàng chē 今天我们班来了一个新同学,请大家鼓掌。 jīn tiān wǒ men bān lái le yí ge xīn tóng xué ,qǐng dà jiā gǔ zhǎng . 2. 出chū ( xuất ): ra, xuất bản 出版chū bǎn ( xuất bản ) 出版社chū bǎn shè ( xuất bản xã ): nhà xuất...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 17 去动物园
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 17 去动物园 TỪ MỚI: 1. 天气 tiān qì ( thiên khí ): thời tiết 今天天气不冷也不热,挺好的。 jīn tiān tiān qì bù lěng yě bú rè, tǐng hǎo de . 2. 出chū (xuất): ra, đi ra 出兵chū bīng ( xuất binh ): ra quân 出口chū kǒu ( xuất khẩu ) 生出shēng chū ( sinh xuất ): sinh ra 她生出一个男孩。 tā shēng chū yí ge...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 16 你看过京剧吗?
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 16 你看过京剧吗? TỪ MỚI 1. 过guò (quá): qua động từ + 过 : làm qua điều gì 看过kàn guò (khán qua) : xem qua 我看过这部电影了 wǒ kàn guò zhè bù diàn yǐng le . 2. 京剧jīng jù (kinh kịch): kinh kịch 她会唱京剧。 tā huì chàng jīng jù . 3. 演yǎn (diễn): diễn 表演biǎo yǎn ( biểu diễn ) 演戏yǎn xì (...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 18 从东京来的飞机到了吗?
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 18 从东京来的飞机到了吗? TỪ MỚI: 1. 从cóng (tòng): từ, theo 从七点到十点我忙了。 cóng qī diǎn dào shí diǎn wǒ máng le. 2. 飞机fēi jī (phi cơ): máy bay 我们坐飞机去北京旅行。 wǒ men zuò fēi jī qù běi jīng lǚ xíng . 3. 晚点wǎn diǎn (vãn điểm): muộn 今天飞机晚点起飞。 jīn tiān fēi jī wǎn diǎn qǐ fēi . 4. 要….. 了yào...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 19您第一次来中国吗 ?
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 19您第一次来中国吗 ? Từ mới 1. 别bié ( biệt ): khác, đừng 别人bié rén ( biệt nhân ): người khác 你别说了,我很头疼。 nǐ bié shuō le ,wǒ hěn tóu téng . 我疼你wǒ téng nǐ 疼爱téng ài ( đông ái ): thương yêu 2. 客气kè qì ( khách khí ): khách sáo 别客气bié kè qì : Đừng khách sáo 客人kè rén ( khách nhân...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 20 您喜欢喝什么酒
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 20 您喜欢喝什么酒 1. 过 guò (quá): qua 过马路要注意安全 guò mǎ lù yào zhù yì ān quán 2. 得 de (đắc): trợ từ 她学得很好 tā xué de hěn hǎo Bổ ngữ chỉ trình độ: Bổ ngữ dùng để nói rõ tính chất của sự vật hoặc động tác đạt đến mức độ nào đó gọi là bổ ngữ trình độ. Bổ ngữ trình độ đơn giản thường...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 21昨天你参加玛丽的生日晚会吗?
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 21昨天你参加玛丽的生日晚会吗? Từ mới 1. 喂wèi ( úy ) 喂,我是王大年,你好. wèi, wǒ shì wáng dà nián, nǐ hǎo. 2. 转 zhuǎn ( chuyển ) 他转眼看着我。 tā zhuǎn yǎn kàn zhe wǒ 转身 zhuǎn shēn ( chuyển thân ) 转败为胜 zhuǎn bài wéi shēng 3. 分机 fēn jī (phân cơ ) 我要见经理,请转经理的分机。 wǒ yào...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 22我买了两张票
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 22我买了两张票 Từ mới 1. 巧 qiǎo ( xảo ) 真巧啊,找到你了。 zhēn qiǎo a , zhǎo dào nǐ le . 2. 再说 zài shuō ( tái thuyết ) 回头再说 huí tóu zài shuō 3. 可是 kě shì ( khả thị ) 我很喜欢看中国电影,可是有一些地方看不懂。 wǒ hěn xǐ huan kàn zhōng guó diàn yǐng, kě shì yǒu yì xiē dì fang kàn bù dǒng 4. 约会 yuè huì (...
dantiengtrung.vn