GIÁO TRÌNH 301 BÀI 24他让我告诉你,多给他写信
Từ mới
1. 糟糕zāo gāo ( tao gao )
真糟糕,我忘带钱包了。
zhēn zāo gāo, wǒ wàng dài qián bāo le .
2. 可惜 kě xī ( khả tích )
可惜可惜,你的年龄太小了。
kè xī kě xī , nǐ de nián líng tài xiǎo le
3. 觉得 jué de (giác đắc )
我觉得今天有点儿不舒服。
wǒ jué de jīn tiān yǒu diǎn r bù shū fu.
4. 遗憾 yí hàn ( di hám )
多么遗憾啊,时间太短了
duō me yí hàn a, shí jiān tài duǎn le
5. 急 jí ( cấp )
我有急事要走了。
wǒ yǒu jí shì yào zǒu le .
急急忙忙 jí jí máng máng
6. 马上 mǎ shàng ( mã thượng )
接了你的电话我马上就来。
jiē le nǐ de diàn huà wǒ mǎ shàng jiù lái
7. 见 jiàn ( kiến )
不见不散bú jiàn bú sàn
8. 胶卷 jiāo juǎn (giao quyển)
9. 白 bái ( bạch )
黑 hēi ( hắc )
10. 漂亮 piào liang ( phiếu lượng )
你房间的设计真漂亮。
nǐ fáng jiān de shè jì zhēn piào liang
11. 难 nán ( nan )
笔画多的字很难写。
bǐ huà duō de zì hěn nán xiě .
12. 容易 róng yì ( dung dị )
这篇文章写得很通俗,容易看。
zhè piàn wén zhāng xiě ge hěn tòng sú, róng yì kàn.
13. 检查 jiǎn chá ( kiểm tra )
检查身体 jiǎn chá shén tǐ
我去医院检查身体。
wǒ qù yī yuàn jiǎn chá shēn tǐ
14. 回答 huí dá ( hồi đáp )
回答不出来 huí dá bù chū lái
15. 问题 wèn tí ( vấn đề )
这次考试一共有五十个问题。
zhè cì kǎo shì yí gòng yǒu wǔ shí ge wèn tí.
16. 查 chá ( tra )
你会查词典吗 ?
nǐ huì chá cí diǎn ma ?
我会的。
wǒ huì de .
17. 后天 hòu tiān (hậu thiên)
18. 丢 diū ( đu )
丢面子 diū miàn zi
19. 大家 dà jiā ( đại gia )
大家坐好,现在开会了。
dà jiā zuò hǎo, xiàn zài kāi huì le .
20. 红 hóng ( hồng )
红运 hóng yùn
21. 黄 huáng ( hoàng )
黄书 huáng shū
Ngữ pháp:
1. Câu kiêm ngữ dùng động từ 让:
Cũng giống như câu kiêm ngữ dùng động từ 请 , câu kiêm ngữ dùng động từ 让 cũng có ý nghĩa yêu cầu người khác làm việc gì đó. Có điều câu kiêm ngữ dùng 请 thường dùng trong trường hợp tương đối khách khí hơn. Ví dụ:
(1) 他让我带东西。
tā ràng wǒ dài dōng xi .
(2) 公司让他回国。
gōng sī ràng tā huí guó .
(3)我让他给我照张相。
wǒ ràng tā gěi wǒ zhào zhāng xiàng.
(4) 他让我告诉你,明天去他家。
tā ràng wǒ gào sù nǐ, míng tiān qù tā jiā .
2. Câu hỏi chính phản dùng 是不是
Đối với một sự thật hay một tình huống đã biết, vì muốn khẳng định thêm một bước, ta dùng 是不是 để hỏi, 是不是 có thể ở trước vị ngữ, cũng có thể ở đầu câu hoặc cuối câu:
(1) 是不是你的照相机坏了?
shì bú shì nǐ de zhào xiàng jī huài le ?
(2) 西川先生是不是回国 ?
xī chuān xiān sheng shì bú shì huí guó ?
(3) 这个电影都看过了,是不是 ?
zhè ge diàn yǐng dōu kàn guò le, shì bú shì ?
3. “上” làm bổ ngữ kết quả:
“上” làm bổ ngữ kết quả có nhiều nghĩa. Bổ ngữ kết quả “上”của bài này
nghĩa là thông qua động tác làm cho một sự vật (hay một hình ảnh ) nào đó được giữ lại ở một nơi nào đó. ví dụ:
(1) 那个楼照上了吗 ?
nà ge lóu zhào shàng le ma ?
(2) 在宿舍旁边种上很多花。
zài sù shè páng biān zhòng shàng hěn duō huā
Mẫu câu hội thoại
真糟糕,在长城照的照片都没照上。
Zhēn zāogāo, zài Cháng chéng zhào de zhào piàn dōu méi zhào shàng.
Hỏng rồi, hình chụp ở Trường thành hỏng hết cả rồi.
为什么没照上呢?
Wèi shén me méi zhào shàng ne?
Tại sao chụp không được?
是不是你的照相机坏了?
Shì bu shì nǐ de zhào xiàngjī huàile?
Hay là máy chụp hình của bạn bị hỏng?
哎呀,太可惜了。
Āiyā, tàikěxīle.
Ái dà, thật đáng tiếc.
我觉得很遗憾。
Wǒ jué de hěn yí hàn.
Tôi rất lấy làm tiếc.
公司有急事,让他马上回国。
Gōngsīyǒujíshì, ràngtāmǎshànghuíguó.
Công ty có việc gấp, bảo anh ấy về nước ngay.
他让我告诉你,多给他写信。
Tā ràng wǒ gào sunǐ, duō gěi tāxiě xìn.
Anh ấy bảo tôi nói với anh là hãy viết thư cho anh ấy nhiều hơn.
真遗憾,我没见到他。
Zhēnyíhàn, wǒméijiàndàotā.
Thật đáng tiếc, tôi không gặp được anh ấy.
二、 会话Huìhuà Hội thoại tiếng trung giao tiếp
Hội thoại 1
王兰:在长城照的照片洗了吗?
Wáng Lán: Zài Chángchéng zhào de zhàopiàn xǐle ma?
和子:洗了。真糟糕,都没照上。
Hézi: Xǐle. Zhēn zāogāo, dōu méi zhào shàng.
王兰:那天天气不错,为什么没照上呢?是不是你的照相机坏了?
Wáng Lán: Nà tiān tiānqì búcuò, wèishénme méi zhào shàng ne? Shì bu shì nǐ de zhàoxiàngjī huàile?
和子:不是,胶卷儿没上好。
Hézi: Bú shì, jiāojuǎnr méi shàng hǎo.
王兰:真的吗?我看看那个胶卷儿。
WángLán: Zhēn de ma? Wǒkànkan nàgejiāojuǎnr.
和子:你看,都是白的。
Hézi: Nǐ kàn, dōu shì bái de.
王兰:哎呀,太可惜了。
Wáng Lán: Āiyā, tài kěxīle.
和子:我也觉得很遗憾。
Hézi: Wǒ yě juéde hěn yíhàn.
Hội thoại 2
刘京:昨天西川回国了。
Liú Jīng: Zuótiān Xīchuān huíguóle.
和子:我怎么不知道?
Hézi: Wǒ zěnme bù zhīdao?
刘京:公司有急事,让他马上回国。
Liú Jīng: Gōngsī yǒu jíshì, ràng tā mǎshàng huíguó.
和子:真不巧,我还想让他带东西呢。
Hézi: Zhēn bù qiǎo, wǒ hái xiǎng ràng tā dài dōngxi ne.
刘京:昨天我和他都给你打电话了。你不在。
Liú Jīng: Zuótiān wǒ hé tā dōu gěi nǐ dǎ diànhuàle. Nǐ bú zài.
和子:我在张老师那儿。
Hézi: Wǒ zài Zhāng lǎoshī nàr.
刘京:他让我告诉你,多给他写信。
Liú Jīng: Tā ràng wǒ gàosu nǐ, duō gěi tā xiě xìn.
和子:真遗憾,我没见到他。
Hézi: Zhēn yíhàn, wǒ méi jiàn dào tā.
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa- giao trình thiên về giao tiếp
Review Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa 301 câu đàm thoại tiếng Hoa là quyển sách dành cho các bạn học tiếng Trung với mục đích giao tiếp là chủ yếu. 301 Câu đàm thoại tiếng Hoa Giới thiệu chung về giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa “ 301 câu đàm thoại tiếng Hoa” do nhóm tác giả Việt...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa -第一课 Bài 1 你好!
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - Bài 1 第一课 Bài 1 你好! Chào bạn ! How do you do ? I. 句子 MẪU CÂU 你好 ! Chào bạn nǐ hǎo! How do you do? 你好吗? Bạn có khỏe không? Nǐ hǎo ma? How are you? 很好。Rất khỏe. Hěn hǎo. Very well 我也很好。 Tôi cũng rất khỏe. Wǒ yě hěn hǎo. I am very well, too. II. 会话...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu giao tiếp tiếng Hoa bài 2 弟 二 课 你身体好吗?
弟 二 课:BÀI 2 你身体好吗? Bạn có khỏe không ? How is your health ? I. 句子 MẪU CÂU 你早! Chào bạn ( chỉ dùng cho buổi sáng) ní zảo Good morning! 你身体好吗? Sức khỏe của bạn tốt không? Nǐ shēntǐ hǎo ma? How is your health ? 谢谢 cảm ơn Xie xie Thanks ! 在见 tạm biệt Zai jian Good bye! II. 会话...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa 第三课 Bài 3 你工作忙吗 ?
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - Bài 3 第三课 Bài 3 你工作忙吗 ? Bạn làm việc có bận rộn không? Are you busy with your work? I. 句子 MẪU CÂU 你 工作 忙 吗 ? Bạn làm việc có bận rộn không? nǐ gōngzuò máng ma? Are you busy with your work? 很忙。你呢 ? Rất bận. Còn bạn? Hěn máng. Nǐ ne...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - 第四课 您贵姓?bài 4
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - 第四课 您贵姓?bài 4 第四课 Bài 4 您贵姓? Ngài họ gì ? May know your name? I. 句子 MẪU CÂU 我叫玛丽。 Tôi là Mary.(Tôi tên là Mary) Wǒ jiào mǎlì. Iam Mary 认识你, 很高兴。 Rất hân hạnh được biết ông (bà) Rènshì nǐ, hěn gāoxìng. I am...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa- 弟五课:BÀI 5 我 介绍一下儿
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa 弟五课:BÀI 5 我 介绍一下儿 Tôi xin được giới thiệu Let me introduce … MẪU CÂU 他是谁? Tā shì shúi? ông ấy là ai? 我介绍一下儿。 Wǒ jièshào yí xiàr. Tôi xin được giới thiệu… 你去哪? Nǐ qù nǎr? Bạn đi đâu thế? 张老师在家吗? Zhāng lǎoshī zàijiā ma? Thầy Trương có nhà...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 第六课 Bài 6 我的生日是几越几号?
第六课Bài 6 我的生日是几越几号? Sinh nhật của bạn ngày nào When is your birthday? bài 6 : các bạn tua tới phút 6:22 MẪU CÂU 今天几号? Jīntiān jǐ hào? Hôm nay ngày mấy? 今天十月三十一 号 。 Jīntiān shí yuè sānshíyī hào. Hôm nay 31 tháng 10. 今天不是星期四,昨天星期四。 Jīntiān bùshì xīngqísì,zuótiān xīngqísì. Hôm nay...
dantiengtrung.vn
Đảo Hải Nam 海南- Hòn Đảo Rộng Nhất Trung Quốc
Hải Nam (chữ Hán: 海南, bính âm: Hǎinán) là tỉnh cực nam của Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa. Năm 2018, Hải Nam là tỉnh đông thứ hai mươi tám về số dân, đứng thứ hai mươi tám về kinh tế Trung Quốc với 9,1 triệu dân, tương đương với Honduras[2] và GDP danh nghĩa đạt 483,2 tỉ NDT (73 tỉ USD) tương ứng...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 第七课 Bài 7 你家有几口人?
第七课Bài 7 你家有几口人? Gia đình bạn có mấy người? How many people are there in your family? bài 7 : bắt đầu từ phút thứ 7:20 MẪU CÂU 你家有几口人 ? nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén? Nhà bạn có mấy người? 你爸爸 作什么工作? Nǐ bàba zuò shénme gōngzuò? Ba của bạn làm việc gì? 他在大学工作。 Tā zài dàxué gōngzuò. Ông ấy làm...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 第八课Bài 8 现在几点?
第八课Bài 8 现在几点? Bây giờ là mấy giờ? What time is it? bài 8 bắt đầu giây 9 : 03 MẪU CÂU 现在几点? Xiànzài jǐ diǎn? Bây giờ là mấy giờ? 现在七点二十五分。 Xiànzài qī diǎn èrshíwǔ fēn. Bây giờ là 7 giờ 25 phút. 你几点上课? Nǐ jǐ diǎn shàngkè? Mấy giờ bạn lên lớp? 差一刻八点去。 Chà yīkè bā diǎn qù. Tám giờ...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301第九 课 BÀI 9 你住在哪儿?
第九 课:BÀI 9 你住在哪儿? Bạn ở tại đâu ? Where do you live ? MẪU CÂU 你住在哪儿? Nǐ zhù zài nǎr? Bạn ở tại đâu? 住在留学生 宿舍。 Zhù zài liúxuéshēng sùshè. ở tại kí túc xác lưu học sinh 多少号房间? Duōshǎo hào fángjiān? Phòng số bao nhiêu? 你家在哪儿? Nǐ jiā zài nǎr? Nhà bạn ở đâu? 欢迎你去玩。 Huānyíng nǐ...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301第十 课 BÀI 10邮局在哪儿
弟十课:BÀI 10 邮局在哪儿 Bưu điện ở đâu? Where is the post office ? MẪU CÂU 八楼在九楼旁边。 Bālóu zài jiǔlóu pángbiān. Tòa nhà số 8 ở cạnh tòa nhà số 9. 去八楼怎么走? Qù bālóu zěnme zǒu? Đến tòa nhà số 8 thì đi như thế nào? 那个楼就是八楼。 Nà ge lóu jiùshì bā lóu. Tòa nhà đó là tòa nhá số 8. 请问,邮局在哪儿?...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301第十一 课 BÀI 11 我要买桔子 ( tôi muốn mua quýt)
GIÁO TRÌNH 301第十一 课 BÀI 11 我要买桔子 ( tôi muốn mua quýt) I. 生词: 1. 要yào (yếu): cần, phải 请问,你要买什么 ? Qǐng wèn, nǐ yào mǎi shén me ? 我要买一些水果。 Wǒ yào mǎi yì xiē shuǐ guǒ . 2. 苹果píng guǒ (bình quả ): táo 3. 钱qián (tiền ): tiền 多少钱 ? duō shǎo qián 零钱 líng qián (linh tiền ): tiền lẻ 现金 xiàn jīn...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 12 我想买件毛衣 (Tôi muốn mua áo len)
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 12 我想买件毛衣 (Tôi muốn mua áo len) 一、 句子Jùzi Câu 天冷了。 Tiān lěngle. Trời lạnh rồi. 我想买件毛衣。 Wǒ xiǎng mǎi jiàn máoyī. Tôi muốn mua chiếc áo len. 星期天去,怎么样? Xīngqītiān qù, zěnmeyàng? Chủ nhật có đi mua được không? 星期天人太多。 Xīngqītiān rén tài duō. Chủ nhật đông người lắm. 我看看那件毛衣。...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 13 这路车到天安门吗?
Từ vựng 1. 车 chē ( xa ): xe cộ, 车场 chē chǎng ( xa trường ): bãi đỗ xe 车胎 chē tái ( xa thai ): xăm xe 车轮 chē lún ( xa luân ): bánh xe 车座 chē zuò (xa tọa ): ghế xe 你买的车很好看。 nǐ mǎi de chē hěn hǎo kàn . 2. 到 dào ( đáo ): đến 我们到家了,请你们下车。 wǒ men dào jiā lē, qǐng nǐ men xià chē . 不到长城非好汉...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 14 我要去换钱 ?
第十四课 我要去换钱 ? 1. 听说tīng shuō ( thính thuyết ): nghe nói 听说明天你去中国旅行吗 ? tīng shuō míng tiān nǐ qù zhōng guó lǚ xíng ma ? 对啊,我跟几个朋友一起去。 duì a , wǒ gēn jǐ ge péng you yì qǐ qù . 2. 饭店fàn diàn ( phạn điếm ) : khách sạn, quán ăn 这是中国饭店,我们一起去用餐吧。 zhè shì zhōng guó fàn diàn, wǒ men yì qǐ qù yòng...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 15 有纪念邮票吗?
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 15 有纪念邮票吗? 有纪念邮票吗? Từ vựng 1. 新xīn (tân): mới 我新买了一辆车。 wǒ xīn mǎi le yí liàng chē 今天我们班来了一个新同学,请大家鼓掌。 jīn tiān wǒ men bān lái le yí ge xīn tóng xué ,qǐng dà jiā gǔ zhǎng . 2. 出chū ( xuất ): ra, xuất bản 出版chū bǎn ( xuất bản ) 出版社chū bǎn shè ( xuất bản xã ): nhà xuất...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 17 去动物园
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 17 去动物园 TỪ MỚI: 1. 天气 tiān qì ( thiên khí ): thời tiết 今天天气不冷也不热,挺好的。 jīn tiān tiān qì bù lěng yě bú rè, tǐng hǎo de . 2. 出chū (xuất): ra, đi ra 出兵chū bīng ( xuất binh ): ra quân 出口chū kǒu ( xuất khẩu ) 生出shēng chū ( sinh xuất ): sinh ra 她生出一个男孩。 tā shēng chū yí ge...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 16 你看过京剧吗?
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 16 你看过京剧吗? TỪ MỚI 1. 过guò (quá): qua động từ + 过 : làm qua điều gì 看过kàn guò (khán qua) : xem qua 我看过这部电影了 wǒ kàn guò zhè bù diàn yǐng le . 2. 京剧jīng jù (kinh kịch): kinh kịch 她会唱京剧。 tā huì chàng jīng jù . 3. 演yǎn (diễn): diễn 表演biǎo yǎn ( biểu diễn ) 演戏yǎn xì (...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 18 从东京来的飞机到了吗?
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 18 从东京来的飞机到了吗? TỪ MỚI: 1. 从cóng (tòng): từ, theo 从七点到十点我忙了。 cóng qī diǎn dào shí diǎn wǒ máng le. 2. 飞机fēi jī (phi cơ): máy bay 我们坐飞机去北京旅行。 wǒ men zuò fēi jī qù běi jīng lǚ xíng . 3. 晚点wǎn diǎn (vãn điểm): muộn 今天飞机晚点起飞。 jīn tiān fēi jī wǎn diǎn qǐ fēi . 4. 要….. 了yào...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 19您第一次来中国吗 ?
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 19您第一次来中国吗 ? Từ mới 1. 别bié ( biệt ): khác, đừng 别人bié rén ( biệt nhân ): người khác 你别说了,我很头疼。 nǐ bié shuō le ,wǒ hěn tóu téng . 我疼你wǒ téng nǐ 疼爱téng ài ( đông ái ): thương yêu 2. 客气kè qì ( khách khí ): khách sáo 别客气bié kè qì : Đừng khách sáo 客人kè rén ( khách nhân...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 20 您喜欢喝什么酒
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 20 您喜欢喝什么酒 1. 过 guò (quá): qua 过马路要注意安全 guò mǎ lù yào zhù yì ān quán 2. 得 de (đắc): trợ từ 她学得很好 tā xué de hěn hǎo Bổ ngữ chỉ trình độ: Bổ ngữ dùng để nói rõ tính chất của sự vật hoặc động tác đạt đến mức độ nào đó gọi là bổ ngữ trình độ. Bổ ngữ trình độ đơn giản thường...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 21昨天你参加玛丽的生日晚会吗?
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 21昨天你参加玛丽的生日晚会吗? Từ mới 1. 喂wèi ( úy ) 喂,我是王大年,你好. wèi, wǒ shì wáng dà nián, nǐ hǎo. 2. 转 zhuǎn ( chuyển ) 他转眼看着我。 tā zhuǎn yǎn kàn zhe wǒ 转身 zhuǎn shēn ( chuyển thân ) 转败为胜 zhuǎn bài wéi shēng 3. 分机 fēn jī (phân cơ ) 我要见经理,请转经理的分机。 wǒ yào...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 22我买了两张票
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 22我买了两张票 Từ mới 1. 巧 qiǎo ( xảo ) 真巧啊,找到你了。 zhēn qiǎo a , zhǎo dào nǐ le . 2. 再说 zài shuō ( tái thuyết ) 回头再说 huí tóu zài shuō 3. 可是 kě shì ( khả thị ) 我很喜欢看中国电影,可是有一些地方看不懂。 wǒ hěn xǐ huan kàn zhōng guó diàn yǐng, kě shì yǒu yì xiē dì fang kàn bù dǒng 4. 约会 yuè huì (...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 23半路上我的自行车坏了
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 23半路上我的自行车坏了 Từ mới 1. 对不起 duì bù qǐ ( đối bất khởi ) 对不起,路上堵车,我迟到了。 duì bù qǐ, lù shàng dǔ chē, wǒ chí dào le . 2. 让 ràng (nhượng) 妈妈让我吃冰棍儿吧。 mā ma ràng wǒ chī bīng gùn r ba . 3. 久 jiǔ ( cửu ) 好久不见了hǎo jiǔ bú jiàn le 让你们久等了,真不好意思。 ràng nǐ men jiǔ děng le, zhēn bù...
dantiengtrung.vn