Khảo sát

Bạn đánh giá thế nào về công tác chống dịch hiện nay ở Hà Nội?
  • Rất tốt

    Số phiếu: 6 85.7%
  • Chưa tốt lắm

    Số phiếu: 1 14.3%
  • Rất kém

    Số phiếu: 0 0.0%

GIÁO TRÌNH 301 BÀI 24他让我告诉你,多给他写信

C

GIÁO TRÌNH 301 BÀI 24他让我告诉你,多给他写信​

1647223689854.png


Từ mới

1. 糟糕zāo gāo ( tao gao )

真糟糕,我忘带钱包了。

zhēn zāo gāo, wǒ wàng dài qián bāo le .

2. 可惜 kě xī ( khả tích )

可惜可惜,你的年龄太小了。

kè xī kě xī , nǐ de nián líng tài xiǎo le

3. 觉得 jué de (giác đắc )

我觉得今天有点儿不舒服。

wǒ jué de jīn tiān yǒu diǎn r bù shū fu.

4. 遗憾 yí hàn ( di hám )

多么遗憾啊,时间太短了

duō me yí hàn a, shí jiān tài duǎn le

5. 急 jí ( cấp )

我有急事要走了。

wǒ yǒu jí shì yào zǒu le .

急急忙忙 jí jí máng máng

6. 马上 mǎ shàng ( mã thượng )

接了你的电话我马上就来。

jiē le nǐ de diàn huà wǒ mǎ shàng jiù lái

7. 见 jiàn ( kiến )

不见不散bú jiàn bú sàn

8. 胶卷 jiāo juǎn (giao quyển)

9. 白 bái ( bạch )

黑 hēi ( hắc )

10. 漂亮 piào liang ( phiếu lượng )

你房间的设计真漂亮。

nǐ fáng jiān de shè jì zhēn piào liang

11. 难 nán ( nan )

笔画多的字很难写。

bǐ huà duō de zì hěn nán xiě .

12. 容易 róng yì ( dung dị )

这篇文章写得很通俗,容易看。

zhè piàn wén zhāng xiě ge hěn tòng sú, róng yì kàn.

13. 检查 jiǎn chá ( kiểm tra )

检查身体 jiǎn chá shén tǐ

我去医院检查身体。

wǒ qù yī yuàn jiǎn chá shēn tǐ

14. 回答 huí dá ( hồi đáp )

回答不出来 huí dá bù chū lái

15. 问题 wèn tí ( vấn đề )

这次考试一共有五十个问题。

zhè cì kǎo shì yí gòng yǒu wǔ shí ge wèn tí.

16. 查 chá ( tra )

你会查词典吗 ?

nǐ huì chá cí diǎn ma ?

我会的。

wǒ huì de .

17. 后天 hòu tiān (hậu thiên)

18. 丢 diū ( đu )

丢面子 diū miàn zi

19. 大家 dà jiā ( đại gia )

大家坐好,现在开会了。

dà jiā zuò hǎo, xiàn zài kāi huì le .

20. 红 hóng ( hồng )

红运 hóng yùn

21. 黄 huáng ( hoàng )

黄书 huáng shū

Ngữ pháp:

1. Câu kiêm ngữ dùng động từ 让:

Cũng giống như câu kiêm ngữ dùng động từ 请 , câu kiêm ngữ dùng động từ 让 cũng có ý nghĩa yêu cầu người khác làm việc gì đó. Có điều câu kiêm ngữ dùng 请 thường dùng trong trường hợp tương đối khách khí hơn. Ví dụ:

(1) 他让我带东西。
tā ràng wǒ dài dōng xi .

(2) 公司让他回国。
gōng sī ràng tā huí guó .

(3)我让他给我照张相。
wǒ ràng tā gěi wǒ zhào zhāng xiàng.

(4) 他让我告诉你,明天去他家。
tā ràng wǒ gào sù nǐ, míng tiān qù tā jiā .

2. Câu hỏi chính phản dùng 是不是

Đối với một sự thật hay một tình huống đã biết, vì muốn khẳng định thêm một bước, ta dùng 是不是 để hỏi, 是不是 có thể ở trước vị ngữ, cũng có thể ở đầu câu hoặc cuối câu:

(1) 是不是你的照相机坏了?
shì bú shì nǐ de zhào xiàng jī huài le ?

(2) 西川先生是不是回国 ?
xī chuān xiān sheng shì bú shì huí guó ?

(3) 这个电影都看过了,是不是 ?
zhè ge diàn yǐng dōu kàn guò le, shì bú shì ?

3. “上” làm bổ ngữ kết quả:

“上” làm bổ ngữ kết quả có nhiều nghĩa. Bổ ngữ kết quả “上”của bài này

nghĩa là thông qua động tác làm cho một sự vật (hay một hình ảnh ) nào đó được giữ lại ở một nơi nào đó. ví dụ:

(1) 那个楼照上了吗 ?
nà ge lóu zhào shàng le ma ?

(2) 在宿舍旁边种上很多花。
zài sù shè páng biān zhòng shàng hěn duō huā

Mẫu câu hội thoại

真糟糕,在长城照的照片都没照上。
Zhēn zāogāo, zài Cháng chéng zhào de zhào piàn dōu méi zhào shàng.
Hỏng rồi, hình chụp ở Trường thành hỏng hết cả rồi.

为什么没照上呢?
Wèi shén me méi zhào shàng ne?
Tại sao chụp không được?

是不是你的照相机坏了?
Shì bu shì nǐ de zhào xiàngjī huàile?
Hay là máy chụp hình của bạn bị hỏng?
哎呀,太可惜了。
Āiyā, tàikěxīle.
Ái dà, thật đáng tiếc.
我觉得很遗憾。
Wǒ jué de hěn yí hàn.
Tôi rất lấy làm tiếc.

公司有急事,让他马上回国。
Gōngsīyǒujíshì, ràngtāmǎshànghuíguó.
Công ty có việc gấp, bảo anh ấy về nước ngay.

他让我告诉你,多给他写信。
Tā ràng wǒ gào sunǐ, duō gěi tāxiě xìn.
Anh ấy bảo tôi nói với anh là hãy viết thư cho anh ấy nhiều hơn.

真遗憾,我没见到他。
Zhēnyíhàn, wǒméijiàndàotā.
Thật đáng tiếc, tôi không gặp được anh ấy.


二、 会话Huìhuà Hội thoại tiếng trung giao tiếp

Hội thoại 1

王兰:在长城照的照片洗了吗?
Wáng Lán: Zài Chángchéng zhào de zhàopiàn xǐle ma?
和子:洗了。真糟糕,都没照上。
Hézi: Xǐle. Zhēn zāogāo, dōu méi zhào shàng.
王兰:那天天气不错,为什么没照上呢?是不是你的照相机坏了?
Wáng Lán: Nà tiān tiānqì búcuò, wèishénme méi zhào shàng ne? Shì bu shì nǐ de zhàoxiàngjī huàile?
和子:不是,胶卷儿没上好。
Hézi: Bú shì, jiāojuǎnr méi shàng hǎo.
王兰:真的吗?我看看那个胶卷儿。
WángLán: Zhēn de ma? Wǒkànkan nàgejiāojuǎnr.
和子:你看,都是白的。
Hézi: Nǐ kàn, dōu shì bái de.
王兰:哎呀,太可惜了。
Wáng Lán: Āiyā, tài kěxīle.
和子:我也觉得很遗憾。
Hézi: Wǒ yě juéde hěn yíhàn.

Hội thoại 2

刘京:昨天西川回国了。
Liú Jīng: Zuótiān Xīchuān huíguóle.
和子:我怎么不知道?
Hézi: Wǒ zěnme bù zhīdao?
刘京:公司有急事,让他马上回国。
Liú Jīng: Gōngsī yǒu jíshì, ràng tā mǎshàng huíguó.
和子:真不巧,我还想让他带东西呢。
Hézi: Zhēn bù qiǎo, wǒ hái xiǎng ràng tā dài dōngxi ne.
刘京:昨天我和他都给你打电话了。你不在。
Liú Jīng: Zuótiān wǒ hé tā dōu gěi nǐ dǎ diànhuàle. Nǐ bú zài.
和子:我在张老师那儿。
Hézi: Wǒ zài Zhāng lǎoshī nàr.
刘京:他让我告诉你,多给他写信。
Liú Jīng: Tā ràng wǒ gàosu nǐ, duō gěi tā xiě xìn.
和子:真遗憾,我没见到他。
Hézi: Zhēn yíhàn, wǒ méi jiàn dào tā.
 
Thẻ
giáo trình 301 bài 24他让我告诉你,多给他写信
Bình luận
Bên trên