Khảo sát

Bạn đánh giá thế nào về công tác chống dịch hiện nay ở Hà Nội?
  • Rất tốt

    Số phiếu: 6 85.7%
  • Chưa tốt lắm

    Số phiếu: 1 14.3%
  • Rất kém

    Số phiếu: 0 0.0%

GIÁO TRÌNH 301 BÀI 27 你别抽烟了

C

GIÁO TRÌNH 301 BÀI 27 你别抽烟了​

1647480217937.png


Từ mới:

1. 有点儿 (有点儿)

yǒu diǎn r (hữu điểm nhi )

看来有点儿希望。
kàn lái yǒu r xī wàng .

2. 咳嗽 ké sòu ( khái thấu )

3. 抽 chōu ( trừu )

从信封里抽出信纸
cóng xìn fēng lǐ chōu chū xìn zhǐ

抽象chōu xiàng (trừu tượng )

4. 烟 yān ( yên )

抽烟chōu yān ( trừu yên )

吸烟xī yān (hấp yên)

请勿吸烟qǐng wù xī yān

呼吸 hū xī ( hô hấp )

5. 医院 (医院)yī yuàn ( y viện )

医学 (医学)yī xué ( y học )

医术 (医术)yī shù ( y thuật )

医药(医药)yī yào ( y dược )

医德(医德)yī dé ( y đức )

6. 事故 shì gù ( sự cố )

防止发生事故. (防止发生事故)
fáng zhǐ fā shēng shì gù .

7. 交通 jiāo tōng ( giao thông )

交通安全jiāo tōng ān quán

8. 得 děi ( đắc )

9. 注意 zhù yì ( chú ý )

提请注意tí qǐng zhù yì

10. 安全 ān quán ( an toàn )

11. 舒服 shū fu ( thư phục )

昨天晚上我睡得很舒服。
zuó tiān wǎn shang wǒ shuì de hěn shū fu

12. 习惯 (习惯) xí guàn ( tập quán )

习惯成自然
xí guàn chéng zì rán

孩子们都已习惯早起。
hái zi men dōu yǐ xí guàn zǎo qǐ

没有改变不掉的习惯
méi yǒu gǎi biàn bú diào de xí guàn .

13. 药 (药)yào ( dược )

火药huǒ yào ( hỏa dược )

老鼠药 lǎo shǔ yào ( lão thử dược )

虫药 (虫药)chóng yào (trùng dược )

14. 这样(这样) zhè yàng ( giá dạng )

他就是这样一个大公无私的人
tā jiù shì zhè yàng yí ge dà gōng wú sī de rén .

15. 技术(技术) jì shù ( kĩ thuật )

他打球的技术很高明
tā dǎ qiú de jì shù hěn gāo míng

16. 头(头) tóu ( đầu )

梳头shū tóu ( sơ đầu )

17. 疼 téng ( đông )

脚碰得很疼,不能走路。
jiǎo pèng de hěn téng, bù néng zǒu lù.

18. 感冒 gǎn mào ( cảm mạo )

我感冒了,有点儿发烧
wǒ gǎn mào le, yǒu diǎn r fā shāo.

他得的是流行感冒。
tā dé de shì liú xíng gǎn mào.

19. 病 bìng ( bệnh )

疾病 jí bìng ( tật bệnh )

20. 每 měi ( mỗi )

每人做自己能做的事
měi rén zuò zì jǐ néng zuò de shì .

每两个星期开一次小组会。
měi liǎng ge xīng qī kāi yí cì xiǎo zǔ huì.

21. 马路 mǎ lù ( mã lộ )

Ngữ pháp:

“有点儿” làm trạng ngữ:

“有点儿” đứng trước động từ hoặc hình dung từ làm trạng ngữ chỉ mức độ nhẹ hoặc không được như ý.

(1) 这件事有点儿麻烦。
zhè jiàn shì yǒu diǎn r má fan .

(2)今天有点儿热。
jīn tiān yǒu diǎn r rè .

(3) 他有点儿不高兴。
tā yǒu diǎn r bù gāo xìng .

2. Câu chỉ sự tồn tại xuất hiện.

Câu vị ngữ động từ chỉ người hoặc sự vật đang tồn tại, xuất hiện hoặc biến mất ở một nơi nào đó, gọi là câu chỉ sự tồn tại và xuất hiện.

(1) 桌子上有一本汉英词典。
zhuō zi shàng yǒu yì běn hàn yīng cí diǎn .

(2) 前边走来一个外国人。
qián biān zǒu lái yí ge wài guó rén .

(3) 上星期走了一个美国学生。
shàng xīng qī zǒu le yí ge měi guó xué sheng .

Mẫu câu:

我有点儿咳嗽。
wǒ yǒu diǎn r ké sou .

你别抽烟了。
nǐ bié chōu yán le .

抽烟对身体不好。
chōu yān duì shēn tǐ bù hǎo .

你去医院看看吧。
nǐ qù yī yuàn kàn kan ba .

你骑车骑得太快了。
nǐ qí che qí de tài kuài le .

骑快了容易出事故。
qí kuài le róng yì chū shì gù .

昨天清华大学前边出交通事故了。
zuó tiān qīng huá dà xué qián biān chū jiāo tōng shì gù le .

你得注意安全啊!
nǐ děi zhù yì ān quán a !

二,会话 hội thoại


王兰:哥哥,你怎么了?
gē ge, nǐ zěn me le ?

王林: 没什么,有点儿咳嗽。
méi shěn me, yǒu diǎn r ké sou

王兰:你别抽烟了。
nǐ bié chōu yān le .

王林:我每天抽得不多。
wǒ měi tiān chōu de bù duō .

王兰:那对身体也不好。
nà duì shēn tǐ yě bù hǎo .

王林: 我想不抽,可是觉得不舒服。
wǒ xiǎng bù chōu, kě shì jué de bù shū fu .

王兰:时间长了就习惯了。
shí jiān cháng le jiù xí guàn le .

王林:好,我试试。今天先吃点儿约。
hǎo, wǒ shì shi, jīn tiān xiān chī diǎn r yào .

王兰:你去医院看看吧!
nǐ qù yī yuàn kàn kan ba !

****

王兰:你骑车骑得太快了,这样不安全。
nǐ qí chē qí de tài kuài le, zhè yàng bù ān quán.

大卫:我有事,得快点儿去。
wǒ yǒu shì , děi kuài diǎn r qù .

王兰:那也不能骑得这么快。
nà yě bù néng qí de zhè me kuài .

大卫:没关系,我骑车的技术好。
méi guān xi, wǒ qí chē de jì shù hǎo .

王兰:骑快了容易出事故。昨天清华大学前边出交通事故了。
qí kuài le róng yi chū shì gù. zuó tiān qīng huá dà xué qián biān chū jiāo tōng shì gu le.

大卫:真的吗?
zhēn de ma ?

王兰:你得注意安全啊!
nǐ děi zhù yì ān quán a !

大卫:好,我以后不骑快车了。
hǎo, wǒ yǐ hou bù qí kuài chē le.




























 
Thẻ
giáo trình 301 bài 27 你别抽烟了
Bình luận
Bên trên