GIÁO TRÌNH 301 BÀI 28是啊,今天比昨天冷
生词:Từ mới
1. 比 bǐ ( Tỉ )
许多同志都比我强。
xǔ duō tóng zhì dōu bǐ wǒ qiáng
人民的生活一年比一年富裕了
rén mín de shēng huó yì nián bǐ yì nián fù yù le
比赛 bǐ sài ( tỉ trại )
比试 bǐ shì (tỉ thức )
我们比试一下看谁做得又快又好
wǒ men bǐ shì yí xià kàn shuí zuò de yòu kuài yòu hǎo
比价 bǐ jià ( tỉ giá )
比天还高bǐ tiān hái gāo ( bỉ thiên hoàn cao )
比武 bǐ wǔ ( tỉ vũ )
比权量力 bǐ quán liàng lì ( tỉ quyền lượng lực )
比喻 bǐ yù ( tỉ dụ )
比如 bǐ rú ( tỉ như )
比众不同 bǐ zhōng bù tóng ( tỉ chúng bất đồng )
比重 bǐ zhòng ( tỉ trọng )
比手画脚 bǐ shǒu huā jiǎo ( tỉ thủ họa cước )
比上不足,比下有余 bǐ shàng bù zú, bǐ xià yǒu yú ( tỉ thượng bất túc, tỉ hạ hữu dư )
比目连枝 bǐ mù lián zhī ( tỉ mục liên chi )
比较 bǐ jiào ( tỉ giào )
比较突出 bǐ jiào tū chū ( tỉ giào đột xuất )
2. 气温 qì wēn ( khí ôn )
空气的温度 kōng qì de wēn dù
3. 高 gāo ( cao )
高不成,低不就 gāo bù chéng, dī bú jiù ( cao bất thành, đê bất tựu )
高不可登 gāo bù kě dēng ( cao bất khả đăng )
高才博学 gāo cái bó xué ( cao tài bác học )
高才大学 gāo cái dà xué ( cao tài đại học )
高才远识 gāo cái yuǎn zhī ( cao tài viễn thức)
高才大德 gāo cái dà dé ( cao tài đại đức )
高城深池 gāo chéng shēn chí ( cao thành thâm trì )
远走高飞 yuán zǒu gāo fēi ( viễn tẩu cao phi )
高跟鞋 gāo gēn xié ( cao cân hài )
高官重禄 gāo guān zhòng lù ( gao quan trọng lộc )
高贵 gāo guì ( cao quý )
高级经神活动 gāo jí jīng shén huó dòng
高节清风 gāo jié qīng fēng ( cao tiết thanh phong )
高楼大厦 gāo lóu dà shā ( cao lầu đại hạ )
高明远见 gāo míng yuǎn jiàn ( cao minh viễn kiến )
高情厚爱 gāo qíng hòu ài ( cao tình hậu ái )
高人逸士 gāo rén yì shī ( cao nhân dật sĩ )
4. 度 dù ( độ )
摄氏度 shè shì dù ( nhiếp thị độ )
5. 有时候 yǒu shí hou ( hựu thời hậu )
6. 下 xià ( hạ )
下笔千言 xià bǐ qiān yán ( hạ bút thiên ngôn )
走马看花 zǒu mǎ kàn huā ( tẩu mã khán hoa )
下马看花 xià mǎ kàn huā ( hạ mã khán hoa )
下情上达 xià qíng shàng dá ( hạ tình thượng đạt )
7. 雨 yǔ ( vũ )
雨顺风调 (雨顺风调)
yǔ shùn fēng tiáo ( vũ thuận phong điệu )
8. 预报 (预报)yù bào ( dự báo )
预报情况 (预报情况)
yù bào qíng kuàng ( dự báo tình huống )
9. 风 (风)fēng ( phong )
风度(风度) fēng dù ( phong độ )
风吹雨打 fēng chuī yǔ dǎ ( phong xuy vũ đả )
风风雨雨 fēng fēng yǔ yǔ ( phong phong vũ vũ )
风花雪月 fēng huā xuě yuè ( phong hoa tuyết nguyệt )
10. 冬天 dōng tiān ( đông thiên )
冬季 dōng jì ( đông quý )
季节(季节)jì jié ( quý tiết )
11. 雪 xuě ( tuyết )
12. 夏天 xià tiān ( hạ thiên )
夏季 xià jì ( hạ quý )
13. 滑 huá ( hoạt )
14. 冰 bīng ( băng )
滑冰 huá bīng ( hoạt băng )
结冰 (结冰)jié bīng ( kết băng )
冰糖 bīng táng ( băng đường )
冰块 (冰块)bīng kuài ( băng khối )
冰灯冰雕 (冰灯冰雕)
bīng dēng bīng diào ( băng đăng băng điêu )
冰清水冷
bīng qīng shuǐ lěng ( băng thanh thủy lãnh )
15. 暖和 nuǎn huo ( noãn hòa )
这屋子向阳很暖和。
zhè wù zi xiàng yáng hěn nuǎn huo
北京一过三月,天气就暖和了
běi jīng yí guò sān yuè, tiān qì jiù nuǎn huo le
屋里有火,快进来暖和暖和
wù lǐ yǒu huǒ, kuài jìn lái nuǎn huo nuǎn huo
暖衣饱食 nuǎn yī bǎo shí ( noãn y bão thực )
(暖衣饱食)
16. 旧(旧) jiù ( cựu )
旧的不去新的不来
jiù de bú qù xīn xīn de bù lái
17. 瘦 shòu ( sấu )
这些肉太肥,我要瘦点儿的
zhè xiē ròu tài féi, wǒ yào shòu diǎn r de
裤子做得太瘦了,可以往肥里放一下。kù zi zuò de tài shòu le, kě yǐ wǎng féi lǐ fàng yī xià
瘦骨如柴 shòu gǔ rú chái ( sấu cốt như sài )
瘦小枯干 shòu xiǎo kū gàn ( sấu tiểu khô cạn )
瘦小枯干
18. 凉快 liáng kuài ( lương khoái )
下了一陈雨,天气凉快多了
xià le yì chén yǔ, tiān qì liáng kuài duō le .
坐下凉快凉快再接着做
zuò xià liáng kuài liáng kuài zài jiē zhe zuò
到树阴下凉快一下
dào shù yīn xià liáng kuài yí xià
凉药 liáng yào ( lương dược )
凉鞋 liáng xié ( lương hài )
凉台 liáng tái ( lương đài )
凉水 liáng shuǐ ( lương thủy )
19. 胖 pàng ( bàn )
肥胖 féi pàng ( phì bàng )
胖子 pàng zi ( bàng tử )
20. 秋天 qiū tiān ( thu thiên )
秋季 qiū jì ( thu quý )
21. 春天 chūn tiān ( xuân thiên )
春季 chūn jì ( xuân quý )
22. 刮 guā ( quát )
又刮起风来了
yòu guā qǐ fēng lái le
风刮进屋里
fēng guā jìn wū lǐ
刮胡子 guā hú zi ( quát hồ tử )
刮刀 guā dāo ( quát đao )
刮目 guā mù ( quát mục )
令人刮目
lìng rén guā mù ( lệnh nhân quát mục )
刮削 guā xiāo ( quát tước )
刮削钱财(刮削钱财)
guā xiāo qián cái ( quát tước tiền tài )
语法:Ngữ pháp
1. Dùng 比 chỉ sự so sánh
Giới từ比 có thể dùng để so sánh tính chất, đặc điểm của 2 sự vật. Ví dụ:
(1) 他比我忙。
tā bǐ wǒ máng .
(2) 他二十岁,我十九岁,他比我大。
tā èr shí suì, wǒ shí jiǔ suì, tā bǐ wǒ dà .
(3) 今天比昨天暖和。
jīn tiān bǐ zuó tiān nuǎn huo .
(4) 他唱歌唱得比我好。
tā chàng gē chàng de bǐ wǒ hào .
Trong câu có từ比 không thể dùng thêm các phó từ chỉ mức độ như 很,非常,太 ví dụ không thể nói:
他比我很大。
今天比昨天非常暖和。
2. Bổ ngữ số lượng
Trong câu vị ngữ hình dung từ có dùng 比 để so sánh, nếu muốn nói rõ sự chênh lệch cụ thể của hai sự vật, thì thêm từ chỉ số lượng vào sau vị ngữ để làm bổ ngữ. Ví dụ:
(1) 他比我大两岁。
tā bǐ wǒ dà liǎng suì .
(2) 他家比我家多两口人。
tā jiā bǐ wǒ jiā duō liǎng kǒu rén .
Nếu muốn nói mức độ kém hơn, đại khái, có thể dùng 一点儿,一些 để chỉ sự chênh lệch nhỏ, dùng 得 rồi thêm bổ ngữ trình độ 多 để chỉ sự chênh lệch lớn. Ví dụ:
(3) 他比我大一点儿(一些)。
tā bǐ wǒ dà yì diǎn r ( yì xiē )
(4) 这个教室比那个教室大得多
zhè fe jiào shì bǐ nà ge jiào shì dà de duō .
(5)他跳舞跳得比我好得多。
tā tiào wǔ tiào de bǐ wǒ hǎo de duō.
3. Hai số từ liền nhau để chỉ mức độ ước lượng.
Dùng hai số kề nhau cùng một lúc có thể biểu thị một số ước lượng. Ví dụ:
零下三,四度 líng xià sān, sì dù
两,三百人 liǎng, sān bǎi rén
五,六十个房间 wǔ, liù shí ge fáng jiān
一, 句子:Mẫu câu
今天比昨天冷。
jīn tiān bǐ zuó tiān lěng .
这儿比东京冷多了。
zhè r bǐ dōng tiān lěng duō le .
东京的气温比这儿高五,六度。
dōng jīng de tiān qì bǐ zhè r gāo wǔ liù dù .
有时候下雨。
yǒu shí hou xià yǔ .
天气预报说,明天有大风
tiān qì yù bào shuō, míng tiān yǒu dà fēng .
明天比今天还冷呢。
míng tiān bǐ jīn tiān hái lěng ne
那儿的天气跟这儿一样吗?
nà r de tiān qì gēn zhè r yí yàng ma ?
气温,在零下二十多度。
qì wēn, zài líng xià èr shí duō dù .
二,会话:Hội thoại
刘京:今天天气真冷。
jīn tiān tiān qì zhēn lěng .
和子:是啊,今天比昨天冷。
shì a , jīn tiān bǐ zuó tiān lěng .
刘京:这儿的天气,你习惯了吗?
zhèr de tiān qì, nǐ xí guàn le ma ?
和子: 还不太习惯呢。这儿比东京冷多了。
hái bú tài xí guàn ne. zhè r bǐ dōng jīng lěng duō le .
刘京:你们那儿冬天不太冷吗?
nǐ men nà r dōng tiān bú tài lěng ma ?
和子:是的,气温比这儿高五,六度。
shì de, qì wēn bǐ zhè r gāo wǔ, liù dù .
刘京:东京下雪吗?
dōng jīng xià xuě ma ?
和子:很少下雪。有时候下雨
hěn shǎo xià xuě. yǒu shí hou xià yǔ.
刘京:天气预报说,明天有大风,比今天还冷呢。
tiān qì yǔ bào shuō, míng tiān yǒu dà fēng, bǐ jīn tiān hái lěng ne .
和子:是吗?
shì ma ?
刘京:你要多穿衣服,别感冒了
nǐ yào duō chuān yī fu, bié gǎn mào le .
****
玛丽:张老师,北京的夏天热吗?
zhāng lǎo shī, běi jīng de xià tiān rè ma ?
张:不太热,大概三十二,三度。你们那儿跟这儿一样吗?
bú tài rè, dà gài sān shí èr, sān dù. nǐ men nà r gēn zhè r yí yàng ma ?
玛丽:不一样,夏天不热,冬天很冷。
bù yí yàng, xià tiān bú rè, dōng tiān hěn lěng .
张:有多冷?
yǒu duō lěng ?
玛丽:零下二十多度。
líng xià èr shí duō dù .
张:真冷啊!
zhēn lěng a !
玛丽:可是,我喜欢冬天。
kě shì, wǒ xǐ huān dōng tiān .
张:为什么?
wèi shén me ?
玛丽:可以滑冰滑雪。
kěyǐ huá bīng huá xuě .
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa- giao trình thiên về giao tiếp
Review Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa 301 câu đàm thoại tiếng Hoa là quyển sách dành cho các bạn học tiếng Trung với mục đích giao tiếp là chủ yếu. 301 Câu đàm thoại tiếng Hoa Giới thiệu chung về giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa “ 301 câu đàm thoại tiếng Hoa” do nhóm tác giả Việt...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa -第一课 Bài 1 你好!
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - Bài 1 第一课 Bài 1 你好! Chào bạn ! How do you do ? I. 句子 MẪU CÂU 你好 ! Chào bạn nǐ hǎo! How do you do? 你好吗? Bạn có khỏe không? Nǐ hǎo ma? How are you? 很好。Rất khỏe. Hěn hǎo. Very well 我也很好。 Tôi cũng rất khỏe. Wǒ yě hěn hǎo. I am very well, too. II. 会话...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu giao tiếp tiếng Hoa bài 2 弟 二 课 你身体好吗?
弟 二 课:BÀI 2 你身体好吗? Bạn có khỏe không ? How is your health ? I. 句子 MẪU CÂU 你早! Chào bạn ( chỉ dùng cho buổi sáng) ní zảo Good morning! 你身体好吗? Sức khỏe của bạn tốt không? Nǐ shēntǐ hǎo ma? How is your health ? 谢谢 cảm ơn Xie xie Thanks ! 在见 tạm biệt Zai jian Good bye! II. 会话...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa 第三课 Bài 3 你工作忙吗 ?
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - Bài 3 第三课 Bài 3 你工作忙吗 ? Bạn làm việc có bận rộn không? Are you busy with your work? I. 句子 MẪU CÂU 你 工作 忙 吗 ? Bạn làm việc có bận rộn không? nǐ gōngzuò máng ma? Are you busy with your work? 很忙。你呢 ? Rất bận. Còn bạn? Hěn máng. Nǐ ne...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - 第四课 您贵姓?bài 4
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - 第四课 您贵姓?bài 4 第四课 Bài 4 您贵姓? Ngài họ gì ? May know your name? I. 句子 MẪU CÂU 我叫玛丽。 Tôi là Mary.(Tôi tên là Mary) Wǒ jiào mǎlì. Iam Mary 认识你, 很高兴。 Rất hân hạnh được biết ông (bà) Rènshì nǐ, hěn gāoxìng. I am...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa- 弟五课:BÀI 5 我 介绍一下儿
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa 弟五课:BÀI 5 我 介绍一下儿 Tôi xin được giới thiệu Let me introduce … MẪU CÂU 他是谁? Tā shì shúi? ông ấy là ai? 我介绍一下儿。 Wǒ jièshào yí xiàr. Tôi xin được giới thiệu… 你去哪? Nǐ qù nǎr? Bạn đi đâu thế? 张老师在家吗? Zhāng lǎoshī zàijiā ma? Thầy Trương có nhà...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 第六课 Bài 6 我的生日是几越几号?
第六课Bài 6 我的生日是几越几号? Sinh nhật của bạn ngày nào When is your birthday? bài 6 : các bạn tua tới phút 6:22 MẪU CÂU 今天几号? Jīntiān jǐ hào? Hôm nay ngày mấy? 今天十月三十一 号 。 Jīntiān shí yuè sānshíyī hào. Hôm nay 31 tháng 10. 今天不是星期四,昨天星期四。 Jīntiān bùshì xīngqísì,zuótiān xīngqísì. Hôm nay...
dantiengtrung.vn
Đảo Hải Nam 海南- Hòn Đảo Rộng Nhất Trung Quốc
Hải Nam (chữ Hán: 海南, bính âm: Hǎinán) là tỉnh cực nam của Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa. Năm 2018, Hải Nam là tỉnh đông thứ hai mươi tám về số dân, đứng thứ hai mươi tám về kinh tế Trung Quốc với 9,1 triệu dân, tương đương với Honduras[2] và GDP danh nghĩa đạt 483,2 tỉ NDT (73 tỉ USD) tương ứng...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 第七课 Bài 7 你家有几口人?
第七课Bài 7 你家有几口人? Gia đình bạn có mấy người? How many people are there in your family? bài 7 : bắt đầu từ phút thứ 7:20 MẪU CÂU 你家有几口人 ? nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén? Nhà bạn có mấy người? 你爸爸 作什么工作? Nǐ bàba zuò shénme gōngzuò? Ba của bạn làm việc gì? 他在大学工作。 Tā zài dàxué gōngzuò. Ông ấy làm...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 第八课Bài 8 现在几点?
第八课Bài 8 现在几点? Bây giờ là mấy giờ? What time is it? bài 8 bắt đầu giây 9 : 03 MẪU CÂU 现在几点? Xiànzài jǐ diǎn? Bây giờ là mấy giờ? 现在七点二十五分。 Xiànzài qī diǎn èrshíwǔ fēn. Bây giờ là 7 giờ 25 phút. 你几点上课? Nǐ jǐ diǎn shàngkè? Mấy giờ bạn lên lớp? 差一刻八点去。 Chà yīkè bā diǎn qù. Tám giờ...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301第九 课 BÀI 9 你住在哪儿?
第九 课:BÀI 9 你住在哪儿? Bạn ở tại đâu ? Where do you live ? MẪU CÂU 你住在哪儿? Nǐ zhù zài nǎr? Bạn ở tại đâu? 住在留学生 宿舍。 Zhù zài liúxuéshēng sùshè. ở tại kí túc xác lưu học sinh 多少号房间? Duōshǎo hào fángjiān? Phòng số bao nhiêu? 你家在哪儿? Nǐ jiā zài nǎr? Nhà bạn ở đâu? 欢迎你去玩。 Huānyíng nǐ...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301第十 课 BÀI 10邮局在哪儿
弟十课:BÀI 10 邮局在哪儿 Bưu điện ở đâu? Where is the post office ? MẪU CÂU 八楼在九楼旁边。 Bālóu zài jiǔlóu pángbiān. Tòa nhà số 8 ở cạnh tòa nhà số 9. 去八楼怎么走? Qù bālóu zěnme zǒu? Đến tòa nhà số 8 thì đi như thế nào? 那个楼就是八楼。 Nà ge lóu jiùshì bā lóu. Tòa nhà đó là tòa nhá số 8. 请问,邮局在哪儿?...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301第十一 课 BÀI 11 我要买桔子 ( tôi muốn mua quýt)
GIÁO TRÌNH 301第十一 课 BÀI 11 我要买桔子 ( tôi muốn mua quýt) I. 生词: 1. 要yào (yếu): cần, phải 请问,你要买什么 ? Qǐng wèn, nǐ yào mǎi shén me ? 我要买一些水果。 Wǒ yào mǎi yì xiē shuǐ guǒ . 2. 苹果píng guǒ (bình quả ): táo 3. 钱qián (tiền ): tiền 多少钱 ? duō shǎo qián 零钱 líng qián (linh tiền ): tiền lẻ 现金 xiàn jīn...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 12 我想买件毛衣 (Tôi muốn mua áo len)
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 12 我想买件毛衣 (Tôi muốn mua áo len) 一、 句子Jùzi Câu 天冷了。 Tiān lěngle. Trời lạnh rồi. 我想买件毛衣。 Wǒ xiǎng mǎi jiàn máoyī. Tôi muốn mua chiếc áo len. 星期天去,怎么样? Xīngqītiān qù, zěnmeyàng? Chủ nhật có đi mua được không? 星期天人太多。 Xīngqītiān rén tài duō. Chủ nhật đông người lắm. 我看看那件毛衣。...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 13 这路车到天安门吗?
Từ vựng 1. 车 chē ( xa ): xe cộ, 车场 chē chǎng ( xa trường ): bãi đỗ xe 车胎 chē tái ( xa thai ): xăm xe 车轮 chē lún ( xa luân ): bánh xe 车座 chē zuò (xa tọa ): ghế xe 你买的车很好看。 nǐ mǎi de chē hěn hǎo kàn . 2. 到 dào ( đáo ): đến 我们到家了,请你们下车。 wǒ men dào jiā lē, qǐng nǐ men xià chē . 不到长城非好汉...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 14 我要去换钱 ?
第十四课 我要去换钱 ? 1. 听说tīng shuō ( thính thuyết ): nghe nói 听说明天你去中国旅行吗 ? tīng shuō míng tiān nǐ qù zhōng guó lǚ xíng ma ? 对啊,我跟几个朋友一起去。 duì a , wǒ gēn jǐ ge péng you yì qǐ qù . 2. 饭店fàn diàn ( phạn điếm ) : khách sạn, quán ăn 这是中国饭店,我们一起去用餐吧。 zhè shì zhōng guó fàn diàn, wǒ men yì qǐ qù yòng...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 15 有纪念邮票吗?
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 15 有纪念邮票吗? 有纪念邮票吗? Từ vựng 1. 新xīn (tân): mới 我新买了一辆车。 wǒ xīn mǎi le yí liàng chē 今天我们班来了一个新同学,请大家鼓掌。 jīn tiān wǒ men bān lái le yí ge xīn tóng xué ,qǐng dà jiā gǔ zhǎng . 2. 出chū ( xuất ): ra, xuất bản 出版chū bǎn ( xuất bản ) 出版社chū bǎn shè ( xuất bản xã ): nhà xuất...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 17 去动物园
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 17 去动物园 TỪ MỚI: 1. 天气 tiān qì ( thiên khí ): thời tiết 今天天气不冷也不热,挺好的。 jīn tiān tiān qì bù lěng yě bú rè, tǐng hǎo de . 2. 出chū (xuất): ra, đi ra 出兵chū bīng ( xuất binh ): ra quân 出口chū kǒu ( xuất khẩu ) 生出shēng chū ( sinh xuất ): sinh ra 她生出一个男孩。 tā shēng chū yí ge...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 16 你看过京剧吗?
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 16 你看过京剧吗? TỪ MỚI 1. 过guò (quá): qua động từ + 过 : làm qua điều gì 看过kàn guò (khán qua) : xem qua 我看过这部电影了 wǒ kàn guò zhè bù diàn yǐng le . 2. 京剧jīng jù (kinh kịch): kinh kịch 她会唱京剧。 tā huì chàng jīng jù . 3. 演yǎn (diễn): diễn 表演biǎo yǎn ( biểu diễn ) 演戏yǎn xì (...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 18 从东京来的飞机到了吗?
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 18 从东京来的飞机到了吗? TỪ MỚI: 1. 从cóng (tòng): từ, theo 从七点到十点我忙了。 cóng qī diǎn dào shí diǎn wǒ máng le. 2. 飞机fēi jī (phi cơ): máy bay 我们坐飞机去北京旅行。 wǒ men zuò fēi jī qù běi jīng lǚ xíng . 3. 晚点wǎn diǎn (vãn điểm): muộn 今天飞机晚点起飞。 jīn tiān fēi jī wǎn diǎn qǐ fēi . 4. 要….. 了yào...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 19您第一次来中国吗 ?
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 19您第一次来中国吗 ? Từ mới 1. 别bié ( biệt ): khác, đừng 别人bié rén ( biệt nhân ): người khác 你别说了,我很头疼。 nǐ bié shuō le ,wǒ hěn tóu téng . 我疼你wǒ téng nǐ 疼爱téng ài ( đông ái ): thương yêu 2. 客气kè qì ( khách khí ): khách sáo 别客气bié kè qì : Đừng khách sáo 客人kè rén ( khách nhân...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 20 您喜欢喝什么酒
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 20 您喜欢喝什么酒 1. 过 guò (quá): qua 过马路要注意安全 guò mǎ lù yào zhù yì ān quán 2. 得 de (đắc): trợ từ 她学得很好 tā xué de hěn hǎo Bổ ngữ chỉ trình độ: Bổ ngữ dùng để nói rõ tính chất của sự vật hoặc động tác đạt đến mức độ nào đó gọi là bổ ngữ trình độ. Bổ ngữ trình độ đơn giản thường...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 21昨天你参加玛丽的生日晚会吗?
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 21昨天你参加玛丽的生日晚会吗? Từ mới 1. 喂wèi ( úy ) 喂,我是王大年,你好. wèi, wǒ shì wáng dà nián, nǐ hǎo. 2. 转 zhuǎn ( chuyển ) 他转眼看着我。 tā zhuǎn yǎn kàn zhe wǒ 转身 zhuǎn shēn ( chuyển thân ) 转败为胜 zhuǎn bài wéi shēng 3. 分机 fēn jī (phân cơ ) 我要见经理,请转经理的分机。 wǒ yào...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 22我买了两张票
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 22我买了两张票 Từ mới 1. 巧 qiǎo ( xảo ) 真巧啊,找到你了。 zhēn qiǎo a , zhǎo dào nǐ le . 2. 再说 zài shuō ( tái thuyết ) 回头再说 huí tóu zài shuō 3. 可是 kě shì ( khả thị ) 我很喜欢看中国电影,可是有一些地方看不懂。 wǒ hěn xǐ huan kàn zhōng guó diàn yǐng, kě shì yǒu yì xiē dì fang kàn bù dǒng 4. 约会 yuè huì (...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 23半路上我的自行车坏了
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 23半路上我的自行车坏了 Từ mới 1. 对不起 duì bù qǐ ( đối bất khởi ) 对不起,路上堵车,我迟到了。 duì bù qǐ, lù shàng dǔ chē, wǒ chí dào le . 2. 让 ràng (nhượng) 妈妈让我吃冰棍儿吧。 mā ma ràng wǒ chī bīng gùn r ba . 3. 久 jiǔ ( cửu ) 好久不见了hǎo jiǔ bú jiàn le 让你们久等了,真不好意思。 ràng nǐ men jiǔ děng le, zhēn bù...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 24他让我告诉你,多给他写信
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 24他让我告诉你,多给他写信 Từ mới 1. 糟糕zāo gāo ( tao gao ) 真糟糕,我忘带钱包了。 zhēn zāo gāo, wǒ wàng dài qián bāo le . 2. 可惜 kě xī ( khả tích ) 可惜可惜,你的年龄太小了。 kè xī kě xī , nǐ de nián líng tài xiǎo le 3. 觉得 jué de (giác đắc ) 我觉得今天有点儿不舒服。 wǒ jué de jīn tiān yǒu diǎn r bù shū fu. 4. 遗憾...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 25你的房间布置得好极了
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 25你的房间布置得好极了 生词:Từ mới 1. 布置 bù zhì ( bố trí ) 你快去布置会场,明天有开会 nǐ kuài qù bù zhì huì chǎng,míng tiān yòu kāi huì. 2. 画儿 huà r ( họa nhi ) 一张画儿 yì zhāng huà r 壁画 bì huà ( bích họa ) 油画 yóu huà ( du họa ) 风景画 fēng jǐng huà (phong cảnh họa ) 画家huà jiā ( họa gia ) 3. 美...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 26 我送你一件礼物,请收下
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 26 我送你一件礼物,请收下 Từ mới: 1. 成绩 chéng jì ( thành tích ) 我们各方面的工作都有很大成绩 wǒ men gē fāng miàn de gōng zuò dōu yǒu hěn dà chéng jì 2. 全 quán ( toàn ) 这部书不全 zhè bù shū bù quán 东西预备全了dōng xi yù bèi quán le 两全其美 liǎng quán qí měi 全知全能 quán zhī quán néng 3. 班 bān ( bang ) 班长 bān chǎng (...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 27 你别抽烟了
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 27 你别抽烟了 Từ mới: 1. 有点儿 (有点儿) yǒu diǎn r (hữu điểm nhi ) 看来有点儿希望。 kàn lái yǒu r xī wàng . 2. 咳嗽 ké sòu ( khái thấu ) 3. 抽 chōu ( trừu ) 从信封里抽出信纸 cóng xìn fēng lǐ chōu chū xìn zhǐ 抽象chōu xiàng (trừu tượng ) 4. 烟 yān ( yên ) 抽烟chōu yān ( trừu yên ) 吸烟xī yān (hấp yên)...
dantiengtrung.vn