GIÁO TRÌNH 301 BÀI 30你学汉语学了多长时间了?
生词:Từ mới
1. 发音(发音) fā yīn ( phát âm )
他发音发得很准确 tā fā yīn fā de hěn zhǔn què.
他的发音很准确 tā de fā yīn hěn zhǔn què .
发音方法 fā yīn fāng fǎ
发迎会亲 fā yín huì qīn ( phát nghênh hội thân )
2. 比较 (比较) bì jiào ( tỉ giảo )
这编文章写得比较好 zhè biàn wén zhāng xiě de bǐ jiào hǎo .
3. 父亲 (父亲)fù qīn ( phụ thân )
母亲 (母亲)mǔ qīn ( mẫu thân )
父兄 fù xiōng ( phụ huynh )= 家长jiā chǎng
父严子孝 fù yán zǐ xiào (父严子孝) ( phụ nghiêm tử hiếu )
母以子贵 mǔ yǐ zǐ guī (母以子贵) (mẫu dĩ tử quý )
4. 除了 ….. 以外 chú le …. yǐ wài
除了你以外谁都喜欢这本书 chú le nǐ yǐ wài shuí dōu xǐ huan zhè běn shū .
除暴安良 chú bào ān liáng ( trừ bạo an lương )
除恶务尽 chú è wù jǐn (除恶务尽) ( trừ ác vụ tận )
5. 清楚 qīng chu ( thanh sở )
这件事的经过他很清楚 zhè jiàn shì de jīng guò tā hěn qīng chu
6. 谈 (谈)tán ( đàm )
面谈 miàn tán ( diện đàm )
这件事我们要面谈不能通过电话 zhè jiàn shì wǒ mén yào miàn tán bù néng tōng guò diàn huà
谈今论古 tán jīn lùn gǔ (谈今论古) ( đàm kim luận cổ )
谈空说有 tán kōng shuō yǒu (谈空说有) ( đàm không thuyết hữu )
谈情说爱 tán qíng shuō ài (谈情说爱) ( đàm tình thuyết ái )
7. 提高 tí gāo ( đề cao )
提高工作效率 tí gāo gōng zuò xiào lǜ
8. 能力 néng lì ( năng lực )
他经验丰富,有能力担当这项工作 tá jīng yàn fēng fù,yǒu néng lì dān dàng zhè xiàng gōng zuò .
9. 收拾 shòu shi ( thu thập )
收拾屋子 shòu shi wū zi
10. 当 (当)dāng ( đương )
当翻译 dāng fàn yì (当翻译)
当医生 dāng yī shēng (医生)
11. 导游 (导游)dǎo yóu ( đạo du )
导游者 dǎo yóu zhě
领导(领导) líng dǎo ( lãnh đạo )
12. 普通话 pǔ tōng huà ( phổ thông thoại )
普通人 pǔ tōng rén
普通劳动者 pǔ tōng láo dòng zhě
普天下 pǔ tiān xià
普度众生 pǔ dù zhòng shēng普度众生 ( phổ độ chúng sinh )
13. 放心 fàng xīn ( phóng tâm )
你只管放心,出不了错 nǐ zhǐ guǎn fàng xīn, chū bù liǎo cuò .
这件事如果你能帮忙,那我就放心了zhè jiàn shì rú guǒ nǐ néng bāng máng, nà wǒ jiù fàng xīn le .
14. 完 wán ( hoàn )
没完没了 méi wán méi liǎo ( một hoàn một liễu )
完美无缺 wán měi wú què完美无缺 ( hoàn mỹ vô khuyết )
15. 包子 bāo zi ( bao tử )
16. 录像 lù xiàng ( lục tượng )
17. 手表 shǒu biǎo ( thủ biểu )
18. 冰箱 bīng xiāng ( băng tương )
19. 语法(语法) yǔ fǎ ( ngữ pháp )
20. 预习 (预习)yù xí ( dự tập )
复习(复习) fù xí ( phức tập )
学汉语要多预习复习功课 xué hàn yǔ yào duō yù xí fù xí gōng kè .
21. 小时 (小时)xiǎo shí ( tiểu thời )
22. 记 (记)jì ( ký )
记忆(记忆) jì yì ( ký ức )
记性 jì xìng ( ký tính )
记得 jì de ( ký đắc )
日记 rì jì ( nhật ký )
笔记(笔记) bǐ jì ( bút ký )
专名:Danh từ riêng
广州 (广州) guǎng zhōu ( quảng châu )
香港 xiāng gǎng ( hương cảng )
1. Bổ ngữ thời lượng:
Khi sau động từ vừa có bổ ngữ thời lượng, lại vừa có tân ngữ thì thường phải lặp lại động từ, bổ ngữ thời lượng được đặt sau động từ lặp lại. Ví dụ:
(1) 他们开会开了半个小时。tā men kāi huì kāi le bàn ge xiǎo shí .
(2) 他念生词念了一刻钟。tā niàn shēng cí niàn le yí kè zhōng .
(3) 他学英语学了两年了。tā xué yīng yǔ xué le liǎng nián le .
Nếu tân ngữ không phải là đại từ nhân xưng, thì bổ ngữ thời lượng có thể đặt giữa động từ và tân ngữ. Giữa bổ ngữ thời lượng và tân ngữ có thể thêm 的 . Ví dụ:
(4) 他每天看半个小时电视。tā měi tiān kàn bàn ge xiǎo shí diàn yǐng .
(5) 他跳了半个小时的舞。tā tiào le bàn ge xiǎo shí de wǔ .
(6) 我和妹妹打了二十分的网球 wǒ hé mèi mèi dǎ le ěr shí fēn de wǎng qiú .
Nếu tân ngữ hơi phức tạp hoặc cần nhấn mạnh tân ngữ, ta cũng có thể đặt tân ngữ ở đầu câu. Ví dụ:
(7) 那件漂亮的毛衣他试了半天 nà jiàn piào liang de máo yī tā shì le bàn tiān .
(8) 那本小说他看了两个星期。nà běn xiǎo shuō tā kàn le liǎng ge xīng qī .
2. 除了 …… 以外 Ngoài ….. ra
a. Biểu thị ý ngoài những thứ ( sự việc, người ) này, còn có những thứ ( sự việc, người ) khác. Đằng sau thường có “还,也 Ví dụ:
(1) 和子和他父亲除了去上海以外,还去广州,香港。hé zi hé tā fù qīn chú le qù shàng hǎi yǐ wài, hái qù guǎng zhōu, xiāng gǎng .
(2) 除了小王以外,小张,小李也会说英语。chú le xiǎo wáng yǐ wài, xiǎo zhāng xiǎo lǐ huì shuō yīng yǔ .
b. Chỉ người và sự vật được đề cập không bao gồm trong đó. Ví dụ:
(1) 这件事除了老张以外,我们都不知道。zhè jiàn shì chú le lǎo zhāng yǐ wài, wǒ men dōu bù zhī dao .
(2) 除了大卫以外,我们都去过长城了。chú le dà wèi yǐ wài, wǒ men dōu qù guò cháng chéng le .
一,句子: Mẫu câu
我的发音还差得远呢。wǒ de fā yīn hái chà de yuǎn ne .
你学汉语学了多长时间了? nǐ xué hàn yǔ xué le duō cháng shí jiān le ?
你能看懂中文报吗? nǐ néng kàn dǒng zhōng wén bào ma ?
听和说比较难,看比较容易 tīng hé shuō bǐ jiào nán, kàn bǐ jiào róng yì .
你慢点儿说,我听得懂。nǐ màn diǎn r shuō, wǒ tīng de dǒng .
你忙什么呢? nǐ máng shěn me ne ?
我父亲来了,我要陪他去旅行。wǒ fù qīn lái le, wǒ yào péi tā qù lǚ xíng .
除了广州,上海以外我们还要去香港。chú le guǎng zhōu, shàng hǎi yǐ wài wǒ men hái yào qù xiāng gǎng .
二,会话:Hội thoại
李红:你汉语说得很不错,发音很清楚。
nǐ hàn yǔ shuō de hěn bú cuò, fā yīn hěn qīng chu .
大卫:哪儿啊,还差得远呢。
nǎ r a, hái chà de yuǎn ne .
李红:你学汉语学了多长时间了?
nǐ xué hàn yǔ xué le duō cháng shí jiān le ?
大卫:学了半年了。
xué le bàn nián le .
李红:你能看懂中文报吗?
nǐ néng kàn dòng zhōng wén bào ma ?
大卫:不能
bù néng
李红:你觉得汉语难不难?
nǐ jué de hàn yǔ nán bù nán ?
大卫:听和说比较难,看比较容易,可以查词典。
tīng hé shuō bǐ jiào nán, kàn bǐ jiào róng yi, kě yǐ chá cí diàn .
李红:我说的话,你能听懂吗?
wǒ shuó de huàm nǐ néng tīng dǒng ma ?
大卫:慢点说,我听得懂。
màn diǎn shuō, wǒ tīng de dǒng .
李红:你应该多跟中国人谈话
nǐ yīng gāi duō gēn zhōng guó rén tán huà .
大卫:对,这样可以提高听和说的能力。
duì, zhè yàng kě yǐ tí gāo tīng hé shuō de néng lì .
*****
王兰:你忙什么呢?
nǐ máng shěn me ne ?
和子:我在收拾东西呢, 我父亲来了,我要陪他去旅行。
wǒ zài shōu shi dōng xi ne, wǒ fù qīn lái le, wǒ yào péi tā qù lǚ xíng .
王兰:去哪儿啊?
qù nǎ r a ?
和子:除了广州,上海以外,还要去香港。我得给他当导游。
chú le guǎng zhōu, shàng hǎi yǐ wài hái yào qù xiāng gǎng wǒ děi gěi tā dāng dǎo yóu .
王兰:那你父亲一定很高兴。
nà nǐ fù qīn yí dìng hěn gāo xìng .
和子:麻烦的是广东话,上海话我都听不懂。
má fan de shì guǎng dōng huà, shàng hǎi huà wǒ dōu tīng bù dǒng .
王兰:没关系,商店,饭店都说普通话。
méi guān xi, shāng diàn, fàn diàn dōu shuō pǔ tōng huà .
和子:他们能听懂我说的话吗?
tā men néng tīng dǒng wǒ shuō de huà ma ?
王兰:没问题。
méi wèn tí
和子:那我就放心了。
nà wǒ jiù fàng xīn le .
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa- giao trình thiên về giao tiếp
Review Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa 301 câu đàm thoại tiếng Hoa là quyển sách dành cho các bạn học tiếng Trung với mục đích giao tiếp là chủ yếu. 301 Câu đàm thoại tiếng Hoa Giới thiệu chung về giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa “ 301 câu đàm thoại tiếng Hoa” do nhóm tác giả Việt...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa -第一课 Bài 1 你好!
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - Bài 1 第一课 Bài 1 你好! Chào bạn ! How do you do ? I. 句子 MẪU CÂU 你好 ! Chào bạn nǐ hǎo! How do you do? 你好吗? Bạn có khỏe không? Nǐ hǎo ma? How are you? 很好。Rất khỏe. Hěn hǎo. Very well 我也很好。 Tôi cũng rất khỏe. Wǒ yě hěn hǎo. I am very well, too. II. 会话...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu giao tiếp tiếng Hoa bài 2 弟 二 课 你身体好吗?
弟 二 课:BÀI 2 你身体好吗? Bạn có khỏe không ? How is your health ? I. 句子 MẪU CÂU 你早! Chào bạn ( chỉ dùng cho buổi sáng) ní zảo Good morning! 你身体好吗? Sức khỏe của bạn tốt không? Nǐ shēntǐ hǎo ma? How is your health ? 谢谢 cảm ơn Xie xie Thanks ! 在见 tạm biệt Zai jian Good bye! II. 会话...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa 第三课 Bài 3 你工作忙吗 ?
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - Bài 3 第三课 Bài 3 你工作忙吗 ? Bạn làm việc có bận rộn không? Are you busy with your work? I. 句子 MẪU CÂU 你 工作 忙 吗 ? Bạn làm việc có bận rộn không? nǐ gōngzuò máng ma? Are you busy with your work? 很忙。你呢 ? Rất bận. Còn bạn? Hěn máng. Nǐ ne...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - 第四课 您贵姓?bài 4
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - 第四课 您贵姓?bài 4 第四课 Bài 4 您贵姓? Ngài họ gì ? May know your name? I. 句子 MẪU CÂU 我叫玛丽。 Tôi là Mary.(Tôi tên là Mary) Wǒ jiào mǎlì. Iam Mary 认识你, 很高兴。 Rất hân hạnh được biết ông (bà) Rènshì nǐ, hěn gāoxìng. I am...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa- 弟五课:BÀI 5 我 介绍一下儿
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa 弟五课:BÀI 5 我 介绍一下儿 Tôi xin được giới thiệu Let me introduce … MẪU CÂU 他是谁? Tā shì shúi? ông ấy là ai? 我介绍一下儿。 Wǒ jièshào yí xiàr. Tôi xin được giới thiệu… 你去哪? Nǐ qù nǎr? Bạn đi đâu thế? 张老师在家吗? Zhāng lǎoshī zàijiā ma? Thầy Trương có nhà...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 第六课 Bài 6 我的生日是几越几号?
第六课Bài 6 我的生日是几越几号? Sinh nhật của bạn ngày nào When is your birthday? bài 6 : các bạn tua tới phút 6:22 MẪU CÂU 今天几号? Jīntiān jǐ hào? Hôm nay ngày mấy? 今天十月三十一 号 。 Jīntiān shí yuè sānshíyī hào. Hôm nay 31 tháng 10. 今天不是星期四,昨天星期四。 Jīntiān bùshì xīngqísì,zuótiān xīngqísì. Hôm nay...
dantiengtrung.vn
Đảo Hải Nam 海南- Hòn Đảo Rộng Nhất Trung Quốc
Hải Nam (chữ Hán: 海南, bính âm: Hǎinán) là tỉnh cực nam của Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa. Năm 2018, Hải Nam là tỉnh đông thứ hai mươi tám về số dân, đứng thứ hai mươi tám về kinh tế Trung Quốc với 9,1 triệu dân, tương đương với Honduras[2] và GDP danh nghĩa đạt 483,2 tỉ NDT (73 tỉ USD) tương ứng...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 第七课 Bài 7 你家有几口人?
第七课Bài 7 你家有几口人? Gia đình bạn có mấy người? How many people are there in your family? bài 7 : bắt đầu từ phút thứ 7:20 MẪU CÂU 你家有几口人 ? nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén? Nhà bạn có mấy người? 你爸爸 作什么工作? Nǐ bàba zuò shénme gōngzuò? Ba của bạn làm việc gì? 他在大学工作。 Tā zài dàxué gōngzuò. Ông ấy làm...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 第八课Bài 8 现在几点?
第八课Bài 8 现在几点? Bây giờ là mấy giờ? What time is it? bài 8 bắt đầu giây 9 : 03 MẪU CÂU 现在几点? Xiànzài jǐ diǎn? Bây giờ là mấy giờ? 现在七点二十五分。 Xiànzài qī diǎn èrshíwǔ fēn. Bây giờ là 7 giờ 25 phút. 你几点上课? Nǐ jǐ diǎn shàngkè? Mấy giờ bạn lên lớp? 差一刻八点去。 Chà yīkè bā diǎn qù. Tám giờ...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301第九 课 BÀI 9 你住在哪儿?
第九 课:BÀI 9 你住在哪儿? Bạn ở tại đâu ? Where do you live ? MẪU CÂU 你住在哪儿? Nǐ zhù zài nǎr? Bạn ở tại đâu? 住在留学生 宿舍。 Zhù zài liúxuéshēng sùshè. ở tại kí túc xác lưu học sinh 多少号房间? Duōshǎo hào fángjiān? Phòng số bao nhiêu? 你家在哪儿? Nǐ jiā zài nǎr? Nhà bạn ở đâu? 欢迎你去玩。 Huānyíng nǐ...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301第十 课 BÀI 10邮局在哪儿
弟十课:BÀI 10 邮局在哪儿 Bưu điện ở đâu? Where is the post office ? MẪU CÂU 八楼在九楼旁边。 Bālóu zài jiǔlóu pángbiān. Tòa nhà số 8 ở cạnh tòa nhà số 9. 去八楼怎么走? Qù bālóu zěnme zǒu? Đến tòa nhà số 8 thì đi như thế nào? 那个楼就是八楼。 Nà ge lóu jiùshì bā lóu. Tòa nhà đó là tòa nhá số 8. 请问,邮局在哪儿?...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301第十一 课 BÀI 11 我要买桔子 ( tôi muốn mua quýt)
GIÁO TRÌNH 301第十一 课 BÀI 11 我要买桔子 ( tôi muốn mua quýt) I. 生词: 1. 要yào (yếu): cần, phải 请问,你要买什么 ? Qǐng wèn, nǐ yào mǎi shén me ? 我要买一些水果。 Wǒ yào mǎi yì xiē shuǐ guǒ . 2. 苹果píng guǒ (bình quả ): táo 3. 钱qián (tiền ): tiền 多少钱 ? duō shǎo qián 零钱 líng qián (linh tiền ): tiền lẻ 现金 xiàn jīn...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 12 我想买件毛衣 (Tôi muốn mua áo len)
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 12 我想买件毛衣 (Tôi muốn mua áo len) 一、 句子Jùzi Câu 天冷了。 Tiān lěngle. Trời lạnh rồi. 我想买件毛衣。 Wǒ xiǎng mǎi jiàn máoyī. Tôi muốn mua chiếc áo len. 星期天去,怎么样? Xīngqītiān qù, zěnmeyàng? Chủ nhật có đi mua được không? 星期天人太多。 Xīngqītiān rén tài duō. Chủ nhật đông người lắm. 我看看那件毛衣。...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 13 这路车到天安门吗?
Từ vựng 1. 车 chē ( xa ): xe cộ, 车场 chē chǎng ( xa trường ): bãi đỗ xe 车胎 chē tái ( xa thai ): xăm xe 车轮 chē lún ( xa luân ): bánh xe 车座 chē zuò (xa tọa ): ghế xe 你买的车很好看。 nǐ mǎi de chē hěn hǎo kàn . 2. 到 dào ( đáo ): đến 我们到家了,请你们下车。 wǒ men dào jiā lē, qǐng nǐ men xià chē . 不到长城非好汉...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 14 我要去换钱 ?
第十四课 我要去换钱 ? 1. 听说tīng shuō ( thính thuyết ): nghe nói 听说明天你去中国旅行吗 ? tīng shuō míng tiān nǐ qù zhōng guó lǚ xíng ma ? 对啊,我跟几个朋友一起去。 duì a , wǒ gēn jǐ ge péng you yì qǐ qù . 2. 饭店fàn diàn ( phạn điếm ) : khách sạn, quán ăn 这是中国饭店,我们一起去用餐吧。 zhè shì zhōng guó fàn diàn, wǒ men yì qǐ qù yòng...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 15 有纪念邮票吗?
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 15 有纪念邮票吗? 有纪念邮票吗? Từ vựng 1. 新xīn (tân): mới 我新买了一辆车。 wǒ xīn mǎi le yí liàng chē 今天我们班来了一个新同学,请大家鼓掌。 jīn tiān wǒ men bān lái le yí ge xīn tóng xué ,qǐng dà jiā gǔ zhǎng . 2. 出chū ( xuất ): ra, xuất bản 出版chū bǎn ( xuất bản ) 出版社chū bǎn shè ( xuất bản xã ): nhà xuất...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 17 去动物园
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 17 去动物园 TỪ MỚI: 1. 天气 tiān qì ( thiên khí ): thời tiết 今天天气不冷也不热,挺好的。 jīn tiān tiān qì bù lěng yě bú rè, tǐng hǎo de . 2. 出chū (xuất): ra, đi ra 出兵chū bīng ( xuất binh ): ra quân 出口chū kǒu ( xuất khẩu ) 生出shēng chū ( sinh xuất ): sinh ra 她生出一个男孩。 tā shēng chū yí ge...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 16 你看过京剧吗?
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 16 你看过京剧吗? TỪ MỚI 1. 过guò (quá): qua động từ + 过 : làm qua điều gì 看过kàn guò (khán qua) : xem qua 我看过这部电影了 wǒ kàn guò zhè bù diàn yǐng le . 2. 京剧jīng jù (kinh kịch): kinh kịch 她会唱京剧。 tā huì chàng jīng jù . 3. 演yǎn (diễn): diễn 表演biǎo yǎn ( biểu diễn ) 演戏yǎn xì (...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 18 从东京来的飞机到了吗?
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 18 从东京来的飞机到了吗? TỪ MỚI: 1. 从cóng (tòng): từ, theo 从七点到十点我忙了。 cóng qī diǎn dào shí diǎn wǒ máng le. 2. 飞机fēi jī (phi cơ): máy bay 我们坐飞机去北京旅行。 wǒ men zuò fēi jī qù běi jīng lǚ xíng . 3. 晚点wǎn diǎn (vãn điểm): muộn 今天飞机晚点起飞。 jīn tiān fēi jī wǎn diǎn qǐ fēi . 4. 要….. 了yào...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 19您第一次来中国吗 ?
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 19您第一次来中国吗 ? Từ mới 1. 别bié ( biệt ): khác, đừng 别人bié rén ( biệt nhân ): người khác 你别说了,我很头疼。 nǐ bié shuō le ,wǒ hěn tóu téng . 我疼你wǒ téng nǐ 疼爱téng ài ( đông ái ): thương yêu 2. 客气kè qì ( khách khí ): khách sáo 别客气bié kè qì : Đừng khách sáo 客人kè rén ( khách nhân...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 20 您喜欢喝什么酒
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 20 您喜欢喝什么酒 1. 过 guò (quá): qua 过马路要注意安全 guò mǎ lù yào zhù yì ān quán 2. 得 de (đắc): trợ từ 她学得很好 tā xué de hěn hǎo Bổ ngữ chỉ trình độ: Bổ ngữ dùng để nói rõ tính chất của sự vật hoặc động tác đạt đến mức độ nào đó gọi là bổ ngữ trình độ. Bổ ngữ trình độ đơn giản thường...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 21昨天你参加玛丽的生日晚会吗?
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 21昨天你参加玛丽的生日晚会吗? Từ mới 1. 喂wèi ( úy ) 喂,我是王大年,你好. wèi, wǒ shì wáng dà nián, nǐ hǎo. 2. 转 zhuǎn ( chuyển ) 他转眼看着我。 tā zhuǎn yǎn kàn zhe wǒ 转身 zhuǎn shēn ( chuyển thân ) 转败为胜 zhuǎn bài wéi shēng 3. 分机 fēn jī (phân cơ ) 我要见经理,请转经理的分机。 wǒ yào...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 22我买了两张票
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 22我买了两张票 Từ mới 1. 巧 qiǎo ( xảo ) 真巧啊,找到你了。 zhēn qiǎo a , zhǎo dào nǐ le . 2. 再说 zài shuō ( tái thuyết ) 回头再说 huí tóu zài shuō 3. 可是 kě shì ( khả thị ) 我很喜欢看中国电影,可是有一些地方看不懂。 wǒ hěn xǐ huan kàn zhōng guó diàn yǐng, kě shì yǒu yì xiē dì fang kàn bù dǒng 4. 约会 yuè huì (...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 23半路上我的自行车坏了
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 23半路上我的自行车坏了 Từ mới 1. 对不起 duì bù qǐ ( đối bất khởi ) 对不起,路上堵车,我迟到了。 duì bù qǐ, lù shàng dǔ chē, wǒ chí dào le . 2. 让 ràng (nhượng) 妈妈让我吃冰棍儿吧。 mā ma ràng wǒ chī bīng gùn r ba . 3. 久 jiǔ ( cửu ) 好久不见了hǎo jiǔ bú jiàn le 让你们久等了,真不好意思。 ràng nǐ men jiǔ děng le, zhēn bù...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 24他让我告诉你,多给他写信
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 24他让我告诉你,多给他写信 Từ mới 1. 糟糕zāo gāo ( tao gao ) 真糟糕,我忘带钱包了。 zhēn zāo gāo, wǒ wàng dài qián bāo le . 2. 可惜 kě xī ( khả tích ) 可惜可惜,你的年龄太小了。 kè xī kě xī , nǐ de nián líng tài xiǎo le 3. 觉得 jué de (giác đắc ) 我觉得今天有点儿不舒服。 wǒ jué de jīn tiān yǒu diǎn r bù shū fu. 4. 遗憾...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 25你的房间布置得好极了
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 25你的房间布置得好极了 生词:Từ mới 1. 布置 bù zhì ( bố trí ) 你快去布置会场,明天有开会 nǐ kuài qù bù zhì huì chǎng,míng tiān yòu kāi huì. 2. 画儿 huà r ( họa nhi ) 一张画儿 yì zhāng huà r 壁画 bì huà ( bích họa ) 油画 yóu huà ( du họa ) 风景画 fēng jǐng huà (phong cảnh họa ) 画家huà jiā ( họa gia ) 3. 美...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 26 我送你一件礼物,请收下
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 26 我送你一件礼物,请收下 Từ mới: 1. 成绩 chéng jì ( thành tích ) 我们各方面的工作都有很大成绩 wǒ men gē fāng miàn de gōng zuò dōu yǒu hěn dà chéng jì 2. 全 quán ( toàn ) 这部书不全 zhè bù shū bù quán 东西预备全了dōng xi yù bèi quán le 两全其美 liǎng quán qí měi 全知全能 quán zhī quán néng 3. 班 bān ( bang ) 班长 bān chǎng (...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 27 你别抽烟了
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 27 你别抽烟了 Từ mới: 1. 有点儿 (有点儿) yǒu diǎn r (hữu điểm nhi ) 看来有点儿希望。 kàn lái yǒu r xī wàng . 2. 咳嗽 ké sòu ( khái thấu ) 3. 抽 chōu ( trừu ) 从信封里抽出信纸 cóng xìn fēng lǐ chōu chū xìn zhǐ 抽象chōu xiàng (trừu tượng ) 4. 烟 yān ( yên ) 抽烟chōu yān ( trừu yên ) 吸烟xī yān (hấp yên)...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 28是啊,今天比昨天冷
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 28是啊,今天比昨天冷 生词:Từ mới 1. 比 bǐ ( Tỉ ) 许多同志都比我强。 xǔ duō tóng zhì dōu bǐ wǒ qiáng 人民的生活一年比一年富裕了 rén mín de shēng huó yì nián bǐ yì nián fù yù le 比赛 bǐ sài ( tỉ trại ) 比试 bǐ shì (tỉ thức ) 我们比试一下看谁做得又快又好 wǒ men bǐ shì yí xià kàn shuí zuò de yòu kuài yòu hǎo 比价 bǐ jià ( tỉ...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 29 在写毛笔字,没画画儿
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 29 在写毛笔字,没画画儿 生词:Từ mới 1. 运动 (运动)yún dòng (vận động ) 五四运动 wǔ sì yùn dòng 技术革新运动 技术革新运动 jì shù gé xīn yùn dòng 鼓动 (鼓动)gǔ dòng ( cổ động ) 运用 (运用) yùn yòng ( vận dụng ) 灵活运用(灵活运用) líng huó yùn yòng 运用知识 (运用知识) yùn yòng zhī shi 运动场(运动场) yùn dòng chǎng 运动会(运动会)...
dantiengtrung.vn