GIÁO TRÌNH 301 BÀI 29 在写毛笔字,没画画儿
生词:Từ mới
1. 运动 (运动)yún dòng (vận động )五四运动 wǔ sì yùn dòng
技术革新运动
技术革新运动 jì shù gé xīn yùn dòng
鼓动 (鼓动)gǔ dòng ( cổ động )
运用 (运用) yùn yòng ( vận dụng )
灵活运用(灵活运用)
líng huó yùn yòng
运用知识 (运用知识)
yùn yòng zhī shi
运动场(运动场)
yùn dòng chǎng
运动会(运动会)
yùn dòng huì
运价 (运价)yùn jià ( vận giá )
运命(运命) yùn mìng ( vận mệnh )
运输工具(运输工具)
yùn shū gōng jù
2. 爬 pá ( bà )
孩子会爬了。(孩子会爬了)
hái zi huì pá le
3. 山 shān ( sơn )
爬山 pá shān
一座山 yí zuò shān
山地 shān dì ( sơn địa )
山高水长 (山高水长)
shān gāo shuǐ cháng ( sơn cao thủy trường )
山高水远 (山高水远)
shān gāo shuǐ yuǎn ( sơn cao thủy viễn )
山清水秀
shān qīng shuǐ xiū ( sơn thanh thủy tú )
4. 游泳 yóu yǒng ( du vịnh )
蛙泳 wā yǒng (oa vịnh)
仰泳yǎng yǒng ( ngưỡng vịnh )
自由泳 zì yóu yǒng ( tự do vịnh )
游泳池 yóu yǒng chí ( du vịnh trì )
5. 游 yóu ( du )
6. 比赛 bǐ sài ( tỉ trại )
7. 队(队) duì ( đội )
8. 毛笔 (毛笔)máo bǐ ( mao bút )
9. 练 (练)liàn ( luyện )
练毛笔字(练毛笔字) liàn máo bǐ zì
老练 (老练)lǎo liàn ( lão luyện )
熟练(熟练) shú liàn ( thục luyện )
练功夫 liàn gōng fū
10. 打 dǎ ( đả )
11. 篮球(篮球) lán qiú ( lam cầu )
竹篮 (竹篮)zhú lán ( trúc lam )
网篮 (网篮)wǎng lán ( võng lam )
花篮 (花篮)huā lán ( hoa lam )
菜篮(菜篮) cài lán ( thái lam )
12. 排球 pái qiú (bài cầu)
排队 (排队)pái duì ( bài đội)
他坐在后排 tā zuò zài hòu pái
13. 教 jiāo ( giáo )
请教(请教) qǐng jiào ( thỉnh giáo )
佛教 fó jiào ( phật giáo )
14. 散步 sān bù ( tản bộ )
15. 跑步 pǎo bù (bão bộ)
初步chū bù (sơ bộ)
步行 bù xíng (bộ hành)
下马步行 xià mǎ bù xíng (hạ mã bộ hành)
16. 网球 (网球)wǎng qiú (võng cầu)
电网 (电网)diàn wǎng (điện võng)
通信网 tōng xìn wǎng (thông tín võng)
鱼网 (鱼网)yú wǎng (ngư võng)
17. 躺 tǎng (thảng)
他躺在地上休息。tā tǎng zài dì shàng xiū xi .
18. 放假 fàng jià (phóng giả)
放了三天假。fàng le sān tiān jià
19. 旅行 lǚ xíng (lữ hành)
旅行社 lǚ xíng shè (lữ hành xã)
旅行团 lǚ xíng tuán (lữ hành đoàn)
20. 太极拳(太极拳) tài jí quán (thái cực quyền)
太极图(太极图) tài jí tú (thái cực đồ)
21. 钥匙 (钥匙)yào shi (thược chủy)
锁 (锁)suǒ (tỏa)
封锁(封锁)fēng suǒ (phong tỏa)
门锁了,你带钥匙吗? mén suǒ le, nǐ dài yào shi ma ?
语法:Ngữ pháp
1. Dùng 有 hoặc 没有 để so sánh
Động từ 有 và dạng phủ định 没有 của nó có thể dùng để so sánh , biểu thị đạt tới hoặc chưa đạt tới một mức độ nào đó. Loại so sánh này thường dùng trong câu nghi vấn và dạng phủ định. Ví dụ:
(1) 你有他高吗? nǐ yǒu tā gāo ma ?
(2)那棵树有五层楼那么高。nà kè shū yǒu wǔ céng lóu nà me gāo .
(3)广州没有北京冷。guǎng zhōu méi yǒu běi jīng lěng .
(4) 我没有你游得好。wǒ méi yǒu nǐ yóu de hǎo .
2. Bổ ngữ thời lượng.
Bổ ngữ thời lượng dùng để nói rõ một động tác hoặc một trạng thái kéo dài trong một khoảng thời gian bao lâu. Ví dụ:
(1)我练了两个星期了。wǒ liàn le liǎng ge xīng qī le .
(2) 我们才休息了五分钟。wǒ men cái xiū xi le wǔ fēn zhōng.
(3)火车开走一刻钟了。huǒ chē kāi zǒu yí kè zhōng le .
(4)玛丽病了两天,没来上课。mǎ lì bìng le liǎng tiān, méi lái shàng kè.
3. Câu nghi vấn dùng 吧
Khi đối với một sự việc nào đó đã có sự ước đoán nhưng chưa khẳng định được thì dùng trợ từ ngữ khí 吧 để hỏi. ví dụ:
(1)你最近很忙吧? nǐ zuì jìn hěn máng ba ?
(2)票一定很难买吧? piào yí dìng hěn nán mǎi ba ?
(3)你很喜欢打球吧? nǐ hěn xǐ huān dǎ qiú ba
一,句子:Mẫu câu
你喜欢什么运动? nǐ xǐ huān shén me yùn dòng ?
爬山,滑冰,游泳我都喜欢 pá shān, huá bīng, yóu yǒng wǒ dōu xǐ huan.
你游泳游得好不好? nǐ yóu yǒng yóu de hǎo bǔ hǎo ?
我游得不好,没有你游得好 wǒ yóu de bù hǎo, méi yǒu nǐ yóu de hǎo.
谁跟谁比赛? shuí gēn shuí bǐ sài ?
北京队对广东队。běi jīng duì duì guǎng dǒng duì .
我在写毛笔字,没画画儿。wǒ zài xiě máo bǐ zì,méi huà huà r.
我想休息一会儿。wǒ xiǎng xiū xi yí huì r .
二,会话:Hội thoại
刘京:你喜欢什么运动?
nǐ xǐ huan shén me yùn dòng ?
大卫:爬山,滑冰,游泳我都喜欢。你呢?
pá shān, huá bīng, yóu yǒng wǒ dōu xǐ huan.nǐ ne ?
刘京:我常常打篮球,打排球,也喜欢游泳。
wǒ cháng cháng dǎ lán qiú, dǎ pái qiú, yě xǐ huan yóu yǒng.
大卫:你游得好不好?
ní yóu de hǎo bù hǎo ?
刘京:我游得不好,没有你游得好。明天有排球比赛。你看吗?
wǒ yóu de bù hǎo, méi yǒu nǐ yóu de hǎo. míng tiān yǒu pái qiú bǐ sài. nǐ kàn ma ?
大卫:谁跟谁 比赛?
shuí gēn shuí bǐ sài ?
刘京:北京队对广东队。
běi jīng duì duì guǎng dōng duì .
大卫:那一定很有意思。我很想看,票一定很难买吧?
nà yí dìng hěn yǒu yì si. wǒ hěn xiǎng kàn, piào yí dìng hěn nán mǎi ba ?
刘京:现在去买,可能买得着。
xiàn zài qù mǎi, kě néng mǎi de zháo .
****
玛丽:你在画画儿吗?
nǐ zài huà huà r ma ?
大卫: 在写毛笔字,没画画儿。
zài xiě máo bì zì, méi huà huà r .
玛丽:你写得真不错!
nǐ xiě de zhēn bú cuò !
大卫:练了两个星期了。我没有和子写得好。
liàn le liǎng ge xīng qī le. wǒ méi yǒu hé zi xiě de hǎo.
玛丽:我也很喜欢写毛笔字,可是一点儿也不会。
wǒ yě hěn xǐ huan xiě máo bǐ zì, kě shì yì diǎn r yě bú huì.
大卫:没关系,你想学,王老师可以教你。
méi guān xi, nǐ xiǎng xué, wáng lǎo shī kě yǐ jiāo nǐ .
玛丽:那太好了。
nà tài hǎo le .
大卫:写累了,我想休息一会儿
xiě lèi le, wǒ xiǎng xiū xi yí huì r .
玛丽:走,出去散散步吧。
zǒu, chū qù sān sān bù ba .
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa- giao trình thiên về giao tiếp
Review Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa 301 câu đàm thoại tiếng Hoa là quyển sách dành cho các bạn học tiếng Trung với mục đích giao tiếp là chủ yếu. 301 Câu đàm thoại tiếng Hoa Giới thiệu chung về giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa “ 301 câu đàm thoại tiếng Hoa” do nhóm tác giả Việt...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa -第一课 Bài 1 你好!
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - Bài 1 第一课 Bài 1 你好! Chào bạn ! How do you do ? I. 句子 MẪU CÂU 你好 ! Chào bạn nǐ hǎo! How do you do? 你好吗? Bạn có khỏe không? Nǐ hǎo ma? How are you? 很好。Rất khỏe. Hěn hǎo. Very well 我也很好。 Tôi cũng rất khỏe. Wǒ yě hěn hǎo. I am very well, too. II. 会话...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu giao tiếp tiếng Hoa bài 2 弟 二 课 你身体好吗?
弟 二 课:BÀI 2 你身体好吗? Bạn có khỏe không ? How is your health ? I. 句子 MẪU CÂU 你早! Chào bạn ( chỉ dùng cho buổi sáng) ní zảo Good morning! 你身体好吗? Sức khỏe của bạn tốt không? Nǐ shēntǐ hǎo ma? How is your health ? 谢谢 cảm ơn Xie xie Thanks ! 在见 tạm biệt Zai jian Good bye! II. 会话...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa 第三课 Bài 3 你工作忙吗 ?
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - Bài 3 第三课 Bài 3 你工作忙吗 ? Bạn làm việc có bận rộn không? Are you busy with your work? I. 句子 MẪU CÂU 你 工作 忙 吗 ? Bạn làm việc có bận rộn không? nǐ gōngzuò máng ma? Are you busy with your work? 很忙。你呢 ? Rất bận. Còn bạn? Hěn máng. Nǐ ne...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - 第四课 您贵姓?bài 4
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - 第四课 您贵姓?bài 4 第四课 Bài 4 您贵姓? Ngài họ gì ? May know your name? I. 句子 MẪU CÂU 我叫玛丽。 Tôi là Mary.(Tôi tên là Mary) Wǒ jiào mǎlì. Iam Mary 认识你, 很高兴。 Rất hân hạnh được biết ông (bà) Rènshì nǐ, hěn gāoxìng. I am...
dantiengtrung.vn
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa- 弟五课:BÀI 5 我 介绍一下儿
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa 弟五课:BÀI 5 我 介绍一下儿 Tôi xin được giới thiệu Let me introduce … MẪU CÂU 他是谁? Tā shì shúi? ông ấy là ai? 我介绍一下儿。 Wǒ jièshào yí xiàr. Tôi xin được giới thiệu… 你去哪? Nǐ qù nǎr? Bạn đi đâu thế? 张老师在家吗? Zhāng lǎoshī zàijiā ma? Thầy Trương có nhà...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 第六课 Bài 6 我的生日是几越几号?
第六课Bài 6 我的生日是几越几号? Sinh nhật của bạn ngày nào When is your birthday? bài 6 : các bạn tua tới phút 6:22 MẪU CÂU 今天几号? Jīntiān jǐ hào? Hôm nay ngày mấy? 今天十月三十一 号 。 Jīntiān shí yuè sānshíyī hào. Hôm nay 31 tháng 10. 今天不是星期四,昨天星期四。 Jīntiān bùshì xīngqísì,zuótiān xīngqísì. Hôm nay...
dantiengtrung.vn
Đảo Hải Nam 海南- Hòn Đảo Rộng Nhất Trung Quốc
Hải Nam (chữ Hán: 海南, bính âm: Hǎinán) là tỉnh cực nam của Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa. Năm 2018, Hải Nam là tỉnh đông thứ hai mươi tám về số dân, đứng thứ hai mươi tám về kinh tế Trung Quốc với 9,1 triệu dân, tương đương với Honduras[2] và GDP danh nghĩa đạt 483,2 tỉ NDT (73 tỉ USD) tương ứng...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 第七课 Bài 7 你家有几口人?
第七课Bài 7 你家有几口人? Gia đình bạn có mấy người? How many people are there in your family? bài 7 : bắt đầu từ phút thứ 7:20 MẪU CÂU 你家有几口人 ? nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén? Nhà bạn có mấy người? 你爸爸 作什么工作? Nǐ bàba zuò shénme gōngzuò? Ba của bạn làm việc gì? 他在大学工作。 Tā zài dàxué gōngzuò. Ông ấy làm...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 第八课Bài 8 现在几点?
第八课Bài 8 现在几点? Bây giờ là mấy giờ? What time is it? bài 8 bắt đầu giây 9 : 03 MẪU CÂU 现在几点? Xiànzài jǐ diǎn? Bây giờ là mấy giờ? 现在七点二十五分。 Xiànzài qī diǎn èrshíwǔ fēn. Bây giờ là 7 giờ 25 phút. 你几点上课? Nǐ jǐ diǎn shàngkè? Mấy giờ bạn lên lớp? 差一刻八点去。 Chà yīkè bā diǎn qù. Tám giờ...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301第九 课 BÀI 9 你住在哪儿?
第九 课:BÀI 9 你住在哪儿? Bạn ở tại đâu ? Where do you live ? MẪU CÂU 你住在哪儿? Nǐ zhù zài nǎr? Bạn ở tại đâu? 住在留学生 宿舍。 Zhù zài liúxuéshēng sùshè. ở tại kí túc xác lưu học sinh 多少号房间? Duōshǎo hào fángjiān? Phòng số bao nhiêu? 你家在哪儿? Nǐ jiā zài nǎr? Nhà bạn ở đâu? 欢迎你去玩。 Huānyíng nǐ...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301第十 课 BÀI 10邮局在哪儿
弟十课:BÀI 10 邮局在哪儿 Bưu điện ở đâu? Where is the post office ? MẪU CÂU 八楼在九楼旁边。 Bālóu zài jiǔlóu pángbiān. Tòa nhà số 8 ở cạnh tòa nhà số 9. 去八楼怎么走? Qù bālóu zěnme zǒu? Đến tòa nhà số 8 thì đi như thế nào? 那个楼就是八楼。 Nà ge lóu jiùshì bā lóu. Tòa nhà đó là tòa nhá số 8. 请问,邮局在哪儿?...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301第十一 课 BÀI 11 我要买桔子 ( tôi muốn mua quýt)
GIÁO TRÌNH 301第十一 课 BÀI 11 我要买桔子 ( tôi muốn mua quýt) I. 生词: 1. 要yào (yếu): cần, phải 请问,你要买什么 ? Qǐng wèn, nǐ yào mǎi shén me ? 我要买一些水果。 Wǒ yào mǎi yì xiē shuǐ guǒ . 2. 苹果píng guǒ (bình quả ): táo 3. 钱qián (tiền ): tiền 多少钱 ? duō shǎo qián 零钱 líng qián (linh tiền ): tiền lẻ 现金 xiàn jīn...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 12 我想买件毛衣 (Tôi muốn mua áo len)
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 12 我想买件毛衣 (Tôi muốn mua áo len) 一、 句子Jùzi Câu 天冷了。 Tiān lěngle. Trời lạnh rồi. 我想买件毛衣。 Wǒ xiǎng mǎi jiàn máoyī. Tôi muốn mua chiếc áo len. 星期天去,怎么样? Xīngqītiān qù, zěnmeyàng? Chủ nhật có đi mua được không? 星期天人太多。 Xīngqītiān rén tài duō. Chủ nhật đông người lắm. 我看看那件毛衣。...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 13 这路车到天安门吗?
Từ vựng 1. 车 chē ( xa ): xe cộ, 车场 chē chǎng ( xa trường ): bãi đỗ xe 车胎 chē tái ( xa thai ): xăm xe 车轮 chē lún ( xa luân ): bánh xe 车座 chē zuò (xa tọa ): ghế xe 你买的车很好看。 nǐ mǎi de chē hěn hǎo kàn . 2. 到 dào ( đáo ): đến 我们到家了,请你们下车。 wǒ men dào jiā lē, qǐng nǐ men xià chē . 不到长城非好汉...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 14 我要去换钱 ?
第十四课 我要去换钱 ? 1. 听说tīng shuō ( thính thuyết ): nghe nói 听说明天你去中国旅行吗 ? tīng shuō míng tiān nǐ qù zhōng guó lǚ xíng ma ? 对啊,我跟几个朋友一起去。 duì a , wǒ gēn jǐ ge péng you yì qǐ qù . 2. 饭店fàn diàn ( phạn điếm ) : khách sạn, quán ăn 这是中国饭店,我们一起去用餐吧。 zhè shì zhōng guó fàn diàn, wǒ men yì qǐ qù yòng...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 15 有纪念邮票吗?
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 15 有纪念邮票吗? 有纪念邮票吗? Từ vựng 1. 新xīn (tân): mới 我新买了一辆车。 wǒ xīn mǎi le yí liàng chē 今天我们班来了一个新同学,请大家鼓掌。 jīn tiān wǒ men bān lái le yí ge xīn tóng xué ,qǐng dà jiā gǔ zhǎng . 2. 出chū ( xuất ): ra, xuất bản 出版chū bǎn ( xuất bản ) 出版社chū bǎn shè ( xuất bản xã ): nhà xuất...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 17 去动物园
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 17 去动物园 TỪ MỚI: 1. 天气 tiān qì ( thiên khí ): thời tiết 今天天气不冷也不热,挺好的。 jīn tiān tiān qì bù lěng yě bú rè, tǐng hǎo de . 2. 出chū (xuất): ra, đi ra 出兵chū bīng ( xuất binh ): ra quân 出口chū kǒu ( xuất khẩu ) 生出shēng chū ( sinh xuất ): sinh ra 她生出一个男孩。 tā shēng chū yí ge...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 16 你看过京剧吗?
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 16 你看过京剧吗? TỪ MỚI 1. 过guò (quá): qua động từ + 过 : làm qua điều gì 看过kàn guò (khán qua) : xem qua 我看过这部电影了 wǒ kàn guò zhè bù diàn yǐng le . 2. 京剧jīng jù (kinh kịch): kinh kịch 她会唱京剧。 tā huì chàng jīng jù . 3. 演yǎn (diễn): diễn 表演biǎo yǎn ( biểu diễn ) 演戏yǎn xì (...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 18 从东京来的飞机到了吗?
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 18 从东京来的飞机到了吗? TỪ MỚI: 1. 从cóng (tòng): từ, theo 从七点到十点我忙了。 cóng qī diǎn dào shí diǎn wǒ máng le. 2. 飞机fēi jī (phi cơ): máy bay 我们坐飞机去北京旅行。 wǒ men zuò fēi jī qù běi jīng lǚ xíng . 3. 晚点wǎn diǎn (vãn điểm): muộn 今天飞机晚点起飞。 jīn tiān fēi jī wǎn diǎn qǐ fēi . 4. 要….. 了yào...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 19您第一次来中国吗 ?
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 19您第一次来中国吗 ? Từ mới 1. 别bié ( biệt ): khác, đừng 别人bié rén ( biệt nhân ): người khác 你别说了,我很头疼。 nǐ bié shuō le ,wǒ hěn tóu téng . 我疼你wǒ téng nǐ 疼爱téng ài ( đông ái ): thương yêu 2. 客气kè qì ( khách khí ): khách sáo 别客气bié kè qì : Đừng khách sáo 客人kè rén ( khách nhân...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 20 您喜欢喝什么酒
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 20 您喜欢喝什么酒 1. 过 guò (quá): qua 过马路要注意安全 guò mǎ lù yào zhù yì ān quán 2. 得 de (đắc): trợ từ 她学得很好 tā xué de hěn hǎo Bổ ngữ chỉ trình độ: Bổ ngữ dùng để nói rõ tính chất của sự vật hoặc động tác đạt đến mức độ nào đó gọi là bổ ngữ trình độ. Bổ ngữ trình độ đơn giản thường...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 21昨天你参加玛丽的生日晚会吗?
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 21昨天你参加玛丽的生日晚会吗? Từ mới 1. 喂wèi ( úy ) 喂,我是王大年,你好. wèi, wǒ shì wáng dà nián, nǐ hǎo. 2. 转 zhuǎn ( chuyển ) 他转眼看着我。 tā zhuǎn yǎn kàn zhe wǒ 转身 zhuǎn shēn ( chuyển thân ) 转败为胜 zhuǎn bài wéi shēng 3. 分机 fēn jī (phân cơ ) 我要见经理,请转经理的分机。 wǒ yào...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 22我买了两张票
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 22我买了两张票 Từ mới 1. 巧 qiǎo ( xảo ) 真巧啊,找到你了。 zhēn qiǎo a , zhǎo dào nǐ le . 2. 再说 zài shuō ( tái thuyết ) 回头再说 huí tóu zài shuō 3. 可是 kě shì ( khả thị ) 我很喜欢看中国电影,可是有一些地方看不懂。 wǒ hěn xǐ huan kàn zhōng guó diàn yǐng, kě shì yǒu yì xiē dì fang kàn bù dǒng 4. 约会 yuè huì (...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 23半路上我的自行车坏了
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 23半路上我的自行车坏了 Từ mới 1. 对不起 duì bù qǐ ( đối bất khởi ) 对不起,路上堵车,我迟到了。 duì bù qǐ, lù shàng dǔ chē, wǒ chí dào le . 2. 让 ràng (nhượng) 妈妈让我吃冰棍儿吧。 mā ma ràng wǒ chī bīng gùn r ba . 3. 久 jiǔ ( cửu ) 好久不见了hǎo jiǔ bú jiàn le 让你们久等了,真不好意思。 ràng nǐ men jiǔ děng le, zhēn bù...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 24他让我告诉你,多给他写信
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 24他让我告诉你,多给他写信 Từ mới 1. 糟糕zāo gāo ( tao gao ) 真糟糕,我忘带钱包了。 zhēn zāo gāo, wǒ wàng dài qián bāo le . 2. 可惜 kě xī ( khả tích ) 可惜可惜,你的年龄太小了。 kè xī kě xī , nǐ de nián líng tài xiǎo le 3. 觉得 jué de (giác đắc ) 我觉得今天有点儿不舒服。 wǒ jué de jīn tiān yǒu diǎn r bù shū fu. 4. 遗憾...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 25你的房间布置得好极了
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 25你的房间布置得好极了 生词:Từ mới 1. 布置 bù zhì ( bố trí ) 你快去布置会场,明天有开会 nǐ kuài qù bù zhì huì chǎng,míng tiān yòu kāi huì. 2. 画儿 huà r ( họa nhi ) 一张画儿 yì zhāng huà r 壁画 bì huà ( bích họa ) 油画 yóu huà ( du họa ) 风景画 fēng jǐng huà (phong cảnh họa ) 画家huà jiā ( họa gia ) 3. 美...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 26 我送你一件礼物,请收下
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 26 我送你一件礼物,请收下 Từ mới: 1. 成绩 chéng jì ( thành tích ) 我们各方面的工作都有很大成绩 wǒ men gē fāng miàn de gōng zuò dōu yǒu hěn dà chéng jì 2. 全 quán ( toàn ) 这部书不全 zhè bù shū bù quán 东西预备全了dōng xi yù bèi quán le 两全其美 liǎng quán qí měi 全知全能 quán zhī quán néng 3. 班 bān ( bang ) 班长 bān chǎng (...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 27 你别抽烟了
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 27 你别抽烟了 Từ mới: 1. 有点儿 (有点儿) yǒu diǎn r (hữu điểm nhi ) 看来有点儿希望。 kàn lái yǒu r xī wàng . 2. 咳嗽 ké sòu ( khái thấu ) 3. 抽 chōu ( trừu ) 从信封里抽出信纸 cóng xìn fēng lǐ chōu chū xìn zhǐ 抽象chōu xiàng (trừu tượng ) 4. 烟 yān ( yên ) 抽烟chōu yān ( trừu yên ) 吸烟xī yān (hấp yên)...
dantiengtrung.vn
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 28是啊,今天比昨天冷
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 28是啊,今天比昨天冷 生词:Từ mới 1. 比 bǐ ( Tỉ ) 许多同志都比我强。 xǔ duō tóng zhì dōu bǐ wǒ qiáng 人民的生活一年比一年富裕了 rén mín de shēng huó yì nián bǐ yì nián fù yù le 比赛 bǐ sài ( tỉ trại ) 比试 bǐ shì (tỉ thức ) 我们比试一下看谁做得又快又好 wǒ men bǐ shì yí xià kàn shuí zuò de yòu kuài yòu hǎo 比价 bǐ jià ( tỉ...
dantiengtrung.vn