Khảo sát

Bạn đánh giá thế nào về công tác chống dịch hiện nay ở Hà Nội?
  • Rất tốt

    Số phiếu: 6 85.7%
  • Chưa tốt lắm

    Số phiếu: 1 14.3%
  • Rất kém

    Số phiếu: 0 0.0%

GIÁO TRÌNH 301 BÀI 31今天真是野餐的好天气.

C
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 31今天真是野餐的好天气.
1647923248050.png

Từ vựng:

风景 /fēngjǐng/ phong cảnh.

名胜古迹 /míngshènggǔjì/ danh lam thắng cảnh.

来得及 /láidejí/ kịp, đến kịp.

来不及 /láibují/ không kịp, không đến kịp.

游览 /yóulǎn/ ngắm cảnh, dạo chơi, du ngoạn.

然后 /ránhòu/ sau đó.

计划 /jìhuà/ kế hoạch, lập kế hoạch.

办 /bàn/ làm.

热闹 /rènao/ náo nhiệt.

各 /gè/ các, mọi.

非常 /fēicháng/ vô cùng, hết sức.

小吃 /xiǎochī/ ăn nhẹ, bữa ăn nhẹ.

有名 /yǒu míng/ nổi tiếng, có tiếng.

顺便 /shùnbiàn/ luôn tiện, nhân tiện.

城市 /chéngshì/ thành phố.

开发 /kāifā/ khai phá, khai thác.

区 /qū/ khu.

博物馆 /bówùguǎn/ viện bảo tàng.

上保险 /shàngbǎoxiǎn/ mua bảo hiểm.

手续 /shǒuxù/ thủ tục.

水果 /shuǐguǒ/ trái cây, hoa quả.

圆珠笔 /yuánzhūbǐ/ bút bi.

桂林 /guìlín/ Quế Lâm.

南京路 /nánjīnglù/ đường Nam Kinh.

豫园 /yùyuán/ thành viên.

浦东 /pǔdōng/ phố đông.

Mẫu câu

1. 你打算呆多久?
Nǐdǎsuàn dāi duō jiǔ?
Bạn định ở đấy bao lâu?

2. 中国的名胜 古迹多得很。
Zhōngguó de míngshèng gǔjī duō dé hěn.
Danh lam thắng cảnh của Trung Quốc rất nhiều.

3. 请带我到这个地址。
Qǐng dài wǒ dào zhège dìzhǐ.
Xin cho tôi tới địa chỉ này.

4. 谢谢!请问多少钱?
Xièxiè! Qǐng wèn duōshǎo qián?
Cảm ơn, xin hỏi hết bao nhiêu tiền ?

5. 你知道怎么去天安门吗?
Nǐ zhīdào zěnme qù tiān’ānmén ma?
Anh biết đến Thiên An Môn thì đi như thế nào không?

6. 你能停一下吗?
Nǐ néng tíng yīxià ma?
Anh có thể dừng một chút không?

7. 到那里需要多长时间?
Dào nàlǐ xūyào duōcháng shíjiān?
Phải mất bao lâu mới có thể tới đó vậy?

8. 从这儿看过去景色很美丽.
Cóng zhè’er kànguòqù jǐngsè hěn měilì.
Ở̉ đây quan sát cảnh sắc rất đẹp.

9. 今天真是野餐的好天气.
Jīntiān zhēnshi yěcān de hǎo tiānqì.
Hôm nay quả là một ngày đẹp trời để đi dã ngoại.



HÔI THOẠI


王兰:准备得怎么样了?

Wáng lán: Zhǔnbèi dé zěnme yàngle?

Vương Lan: Chuẩn bị thế nào rồi?

玛丽:我正收拾东西呢。你看,多乱啊!

Mǎlì: Wǒ zhèng shōushí dōngxī ne. Nǐ kàn, duō luàn a!

Mary: Tôi đang thu dọn đồ. Bạn xem, thật lộn xộn!

王兰:路上要用的东西放在手提包里,这样用起来方便。

Wáng lán: Lùshàng yào yòng de dōngxī fàng zài shǒutí bāo lǐ, zhèyàng yòng qǐlái fāngbiàn.

Vương Lan: Đồ cần dùng trên đường đều để ở túi xách rồi, như vậy dùng sẽ tiện.

玛丽:对。我随便带的东西不太多,两个箱子都托运了。

Mǎlì: Duì. Wǒ suíbiàn dài de dōngxī bù tài duō, liǎng gè xiāngzi dōu tuōyùnle.

Mary: đúng. Đồ tôi mang theo không nhiều, 2 chiếc vali đều gửi vận chuyển rồi.

王兰:真抱歉,我不能送你去机场了。

Wáng lán: Zhēn bàoqiàn, wǒ bùnéng sòng nǐ qù jīchǎngle.

Thật xin lỗi, tôi không thể tiễn bạn đến sân bay.

玛丽:没关系,你忙吧?

Mǎlì: Méiguānxì, nǐ máng ba?

Không sao, bạn bận à?

王兰:你还有什么没办的事,我可以替你办。

Wáng lán: Nǐ hái yǒu shé me méi bàn de shì, wǒ kěyǐ tì nǐ bàn.

Bạn có việc gì chưa làm không, tôi có thể làm giúp bạn.

玛丽:我冲洗了两个胶卷儿,来不及去取了。

Mǎlì: Wǒ chōngxǐle liǎng gè jiāojuǎnr, láibují qù qǔle.

Tôi rửa 2 cuộn phim, không kịp đi lấy.

王兰:星期六或者星期天我替你去取,然后寄给你。

Wáng lán: Xīngqíliù huòzhě xīngqítiān wǒ tì nǐ qù qǔ, ránhòu jì gěi nǐ.

Thứ 7 hoặc chủ nhật tôi đi lấy giúp bạn, sau đó gửi bạn.

 
Thẻ
giáo trình 301 bài 31今天真是野餐的好天气.
Bình luận
Bên trên