Khảo sát

Bạn đánh giá thế nào về công tác chống dịch hiện nay ở Hà Nội?
  • Rất tốt

    Số phiếu: 6 85.7%
  • Chưa tốt lắm

    Số phiếu: 1 14.3%
  • Rất kém

    Số phiếu: 0 0.0%

GIÁO TRÌNH 301 BÀI 32你看见和子了吗?

C
GIÁO TRÌNH 301 BÀI 32你看见和子了吗?

1648092765580.png




Từ mới




1648092795363.png

Mẫu câu

1. 小姐你的钱包忘在这儿呢。
Xiǎojiě nǐ de qiánbāo wàng zài zhè’er ne.
Cô gái túi của cô để quên ở đây.

2. 我的眼镜找不到了。
Wǒ de yǎnjìng zhǎobudào le.
Tớ không tìm thấy kính đâu cả.

3. 我能跟您合个影吗?
Wǒ néng gēn nín hé gè yǐng ma?
Xin bạn chụp chung với tôi một kiểu ảnh có được không ạ ?

4. 这件事儿以后再说吧。
Zhè jiàn shìr yǐhòu zài shuō ba.
Việc này mai mốt hẵng nói nhé.

5. 我想坐在后面。
Wǒ xiǎng zuò zài hòu miàn.
Tôi muốn ngồi ở đằng sau.

6. 中国最有名的景点有哪些?
Zhōngguó zuì yǒumíng de jǐngdiǎn yǒu nǎxiē?
Trung Quốc có những thắng cảnh nào là nổi tiếng nhất?

7. 他说日出时的海岸很美丽.
Anh ấy nói bãi biển lúc bình minh rất đẹp.
Tā shuō rì chū shí dì hǎi’àn hěn měilì.

8. 我们坐到那边的板凳上去吧.
Chúng ta qua băng ghế bên kia ngồi đi.
Wǒmen zuò dào nà biān de bǎndèng shàngqù ba.


Hội thoại

刘京:你看见和子了吗?

Liú jīng: Nǐ kànjiàn hézile ma?

Lưu Kinh: Bạn có thấy Hòa Tử không?

玛丽:没看见。你进大厅去找她吧。

Mǎlì: Méi kànjiàn. Nǐ jìn dàtīng qù zhǎo tā ba.

Mary: không thấy. Bạn vào đại sảnh tìm cô ấy xem.

刘京:和子,买到票了没有?

Liú jīng: Hézi, mǎi dào piàole méiyǒu?

Hòa tử, mua được vé chưa?

和子:还没有呢。

Hézi: Hái méiyǒu ne.

Hòa Tử: vẫn chưa.

刘京:快到南边六号窗口去买。
Liú jīng:

Kuài dào nánbian liù hào chuāngkǒu qù mǎi.

Mau tới cửa số 6 phía Nam mua đi.

和子:买两张去上海的票。

Hézi: Mǎi liǎng zhāng qù shànghǎi de piào.

Mua 2 tấm vé đi Thượng Hải.

售票员:卖完了。有后天的,要哪次的?

Shòupiàoyuán: Mài wánliǎo. Yǒu hòutiān de, yào nǎ cì de?

Nhân viên bán vé: Bán hết rồi, có vé ngày kia, cần đi chuyến nào?

和子:我想白天到,买哪次好?

Hézi: Wǒ xiǎng báitiān dào, mǎi nǎ cì hǎo?

Tôi muốn đến vào ban ngày thì mua chuyến nào?



 
Thẻ
giáo trình 301 bài 32你看见和子了吗?
Bình luận
Bên trên